Quyết định 1510/QĐ-TCT

Quyết định 1510/QĐ-TCT sửa đổi, bổ sung thành phần chứa dữ liệu nghiệp vụ hóa đơn điện tử và phương thức truyền nhận với cơ quan thuế ban hành kèm theo Quyết định số 1450/QĐ-TCT ngày 07/10/2021 của Tổng cục trưởng Tổng cục Thuế.

Quyết định:

Điều 1. Sửa đổi, bổ sung thành phần chứa dữ liệu nghiệp vụ hóa đơn điện tử và phương thức truyền nhận với cơ quan thuế ban hành kèm theo Quyết định số 1450/QĐ-TCT ngày 07/10/2021 của Tổng cục trưởng Tổng cục Thuế.

(Chi tiết theo phụ lục đính kèm).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Các nội dung khác giữ nguyên theo Quyết định số 1450/QĐ-TCT ngày 07/10/2021

Điều 3. Thủ trưởng cơ quan thuế các cấp, Thủ trưởng các Cục, Vụ, đơn vị tương đương thuộc và trực thuộc Tổng cục Thuế và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.


Nơi nhận:
– Như Điều 3;
– Lãnh đạo Bộ Tài chính (để báo cáo);
– Tổng cục trưởng (để báo cáo);
– Lãnh đạo Tổng cục Thuế;
– Cục THTK;
– Website BTC, TCT;
– Lưu: VT, CNTT (2b).
KT. TỔNG CỤC TRƯỞNG
PHÓ TỔNG CỤC TRƯỞNG





Đặng Ngọc Minh

PHỤ LỤC

THÀNH PHẦN CHỨA DỮ LIỆU NGHIỆP VỤ HÓA ĐƠN ĐIỆN TỬ VÀ PHƯƠNG THỨC TRUYỀN NHẬN VỚI CƠ QUAN THUẾ
(Kèm theo Quyết định số 1510/QĐ-TCT ngày 21/9/2022 của Tổng cục trưởng Tng cục Thuế)

1. Sửa đổi bổ sung khoản 3 mục IV Phần I Quy định tại Quyết định số 1450/QĐ-TCT ngày 07/10/2021.

“3. Mã của cơ quan thuế trên hóa đơn điện tử

– Mã của cơ quan thuế trên hóa đơn điện tử là một chuỗi 34 ký tự do hệ thống của cơ quan thuế hoặc hệ thống của đơn vị do cơ quan thuế ủy quyền tạo ra duy nhất cho từng hóa đơn điện tử.

– Mã của cơ quan thuế trên hóa đơn điện tử khởi tạo từ máy tính tiền là dải ký tự bao gồm 23 ký tự có cấu trúc như sau:

C1C2C3C4C5C6C7C8C9C10C11C12C13C14C15C16C17C18C19C20

Trong đó:

+ Một ký tự đầu C1: là chữ cái M cố định để thể hiện dấu hiệu nhận biết hóa đơn điện tử được khởi tạo từ máy tính tiền theo quy định tại điểm b khoản 1 Điều 4 Thông tư số 78/2021/TT-BTC.

+ Một ký tự C2: là ký hiệu được gắn cố định để thể hiện loại hóa đơn điện tử từ 1 đến 6 theo quy định tại điểm a khoản 1 Điều 4 Thông tư số 78/2021/TT-BTC.

+ Hai ký tự C3C4: là 02 số cuối của năm phát hành hóa đơn được sinh tự động từ phần mềm bán hàng của NNT.

+ Năm ký tự C5C6C7C8C9: là một chuỗi 05 ký tự do CQT cấp theo hình thức tự sinh từ hệ thống HĐĐT của CQT đảm bảo tính duy nhất.

+ Mười một ký tự C10C11C12C13C14C15C16C17C18C19C20: là chuỗi 11 số tăng liên tục được tự sinh từ phần mềm bán hàng.

+ Dấu gạch ngang (-): là ký tự để phân tách các nhóm ký tự thể hiện loại hóa đơn, năm phát hành hóa đơn tự sinh từ phần mềm bán hàng, ký tự do CQT cấp, chuỗi số tăng liên tục tự sinh từ phần mềm bán hàng.

Mã của cơ quan thuế trên hóa đơn điện tử khởi tạo từ máy tính tiền có thể thiết lập cho nhiều máy tính tiền tại một hoặc nhiều địa điểm kinh doanh, đơn vị phụ thuộc đảm bảo tính duy nhất của từng hóa đơn.

2. Sửa đổi bổ sung khoản 4 mục IV Phần I Quy định tại Quyết định số 1450/QĐ TCT ngày 07/10/2021.

“4. Chữ ký số

– Chữ ký số được sử dụng là chữ ký điện tử an toàn đáp ứng quy định tại Luật giao dịch điện tử số 51/2005/QH11 ngày 29/11/2005; Nghị định số 130/2018/NĐ-CP ngày 27/9/2018 quy định chi tiết thi hành Luật giao dịch điện tử về chữ ký số và dịch vụ chứng thực chữ ký số và các văn bản hướng dẫn. Chữ ký số được đặc tả theo chuẩn XML Signature Syntax and Processing quy định tại Thông tư số 39/2017/TT-BTTTT ngày 15 tháng 12 năm 2017 của Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành danh mục tiêu chuẩn kỹ thuật về ứng dụng công nghệ thông tin trong cơ quan nhà nước và Thông tư số 22/2020/TT-BTTTT ngày 07 tháng 9 năm 2020 của Bộ thông tin và Truyền thông quy định về yêu cầu kỹ thuật đối với phần mềm ký số, phần mềm kiểm tra chữ ký số.

– Vùng dữ liệu chữ ký số chứa thông tin thời điểm ký số (thẻ SigningTime, được đặt trong thẻ Signature\Object\SignatureProperties\SignatureProperty). Thẻ SigningTime có kiểu dữ liệu là ngày giờ theo quy định tại điểm b, Khoản 2, Mục IV, Phần I Quyết định số 1450/QĐ-TCT ngày 7/10/2021.

– Trong thẻ Signature\Object\SignatureProperties\SignatureProperty phải có thuộc tính Target=””.

– Sử dụng thuộc tính URI của các thẻ Reference của chuẩn XML Signature Syntax and Processing để xác định các vùng dữ liệu cần ký số đối với từng loại dữ liệu bao gồm cả thời điểm ký số.

– Chữ ký số cần đính kèm chứng thư số (thẻ Signature/KeyInfo/X509Data/X509SubjectName và thẻ Signature/KeyInfo/X509Data/X509Certificate).”

3. Sửa đổi bổ sung khoản 6 mục IV Phần I Quy định tại Quyết định số 1450/QĐ-TCT ngày 07/10/2021.

“6. Thông điệp phản hồi kỹ thuật

Sau khi TCTN, TCKNGTT hoặc TCT nhận được thông điệp truyền đến sẽ phản hồi thông điệp kỹ thuật hoặc trường hợp phản hồi lỗi ký số với trường hợp ủy quyền cấp mã.

– Thông điệp này có cấu trúc như sau:

– Định dạng thông điệp được mô tả ở bảng dưới đây:

Tên chỉ tiêuTên thẻĐộdài tối đaKiểu dữ liệuRàng buộc
Thẻ TDiep cha thông tin truyền nhận bao gồm thông tin chung, thông tin chi tiết
Thẻ TDiep\TTChung chứa thông tin chung của thông điệp phản hồi kỹ thuật
Phiên bản của thông điệp (Trong Quy định này có giá trị là 2.0.1)PBan6Chuỗi ký tựBắt buộc
Mã nơi gửiMNGui14Chuỗi ký tựBắt buộc
Mã nơi nhậnMNNhan14Chuỗi ký tựBắt buộc
Mã loại thông điệpMLTDiep3SốBắt buộc
Mã thông điệpMTDiep46Chuỗi ký tựBắt buộc
Mã thông điệp tham chiếuMTDTChieu46Chuỗi ký tựBắt buộc (Trừ trường hợp hệ thống của bên nhận không bóc tách và lấy được thông điệp gốc)
Thẻ TDiep\DLieu chứa phần dữ liệu của thông điệp
Thẻ TDiep\DLieu\TBao chứa dữ liệu thông báo, bao gồm các thông tin sau:
Mã thông điệp (Mã thông điệp gốc)MTDiep46Chuỗi ký tựBắt buộc (Trừ trường hợp hệ thống của bên nhận không bóc tách và lấy được thông điệp gốc)
Mã hồ sơ gốcMHSGoc46Chuỗi ký tựKhông bắt buộc
Mã nơi gửiMNGui14Chuỗi ký tựKhông bắt buộc
Ngày nhận (Ngày nhận thông điệp)NNhanNgày giờBắt buộc
Trạng thái tiếp nhậnTTTNhan1Số (0: Không lỗi; 1: Có lỗi)Bắt buộc
Thẻ TDiep\DLieu\TBao\DSLDo chứa danh sách lý do thông điệp truyền đến TCT không hợp lệ (nếu có)
Thẻ TDiep\DLieu\TBao\DSLDo\LDo chứa thông tin từng lý do không hợp lệ (Thẻ này có thể lp li nhiều lần tương ứng với số lượng li)
Mã lỗiMLoi4Chuỗi ký tựBắt buộc;
Mô tả (Mô tả lỗi)MTa255Chuỗi ký tựBắt buộc;

4. Sửa đổi bổ sung khoản 1, Mục I Phần II Quy định tại Quyết định số 1450/QĐ-TCT ngày 07/10/2021.

“1. Định dạng dữ liệu tờ khai đăng ký/thay đi thông tin sử dụng hóa đơn điện tử

Hình minh họa 4: Định dạng của một tờ khai đăng ký/thay đi thông tin sử dụnghóa đơn điện tử

b) Định dạng chi tiết được mô tả tại bảng dưới đây:

Tên chỉ tiêuTên thẻĐộ dài tối đaKiu dữ liệuRàng buộc
Thẻ TKhai chứa dữ liệu tờ khai và chữ ký số của NNT
Thẻ TKhai\DLTKhai chứa dữ liệu t khai bao gồm: Thông tin chung và nội dung chi tiết của tờ khai
Thẻ TKhai\DLTKhai\TTChung chứa thông tin chung của tờ khai
Phiên bản XML (Trong Quy định này có giá trị là 2.0.1)PBan6Chuỗi ký tựBắt buộc
Mẫu số (Mẫu số tờ khai)MSo15Chuỗi ký tự (Chi tiết tại Mục 18 Phụ lục kèm theo Quyết định)Bắt buộc
Tên (Tên tờ khai)Ten100Chuỗi ký tựBắt buộc
Hình thức (Hình thức đăng ký/thay đổi thông tin sử dụng hóa đơn điện tử)HThuc1Số (1: Đăng ký mới, 2: Thay đổi thông tin)Bắt buộc
Tên NNTTNNT400Chuỗi ký tựBắt buộc
Mã số thuếMST14Chuỗi ký tựBắt buộc
CQT quản lýCQTQLy100Chuỗi ký tựBắt buộc
Mã CQT quản lýMCQTQLy5Chuỗi ký tựBắt buộc
Người liên hệNLHe50Chuỗi ký tựBắt buộc
Địa chỉ liên hệDCLHe400Chuỗi ký tựBắt buộc
Địa chỉ thư điện tửDCTDTu50Chuỗi ký tựBắt buộc
Điện thoại liên hệDTLHe20Chuỗi ký tựBắt buộc
Địa danhDDanh50Chuỗi ký tựBắt buộc
Ngày lậpNLapNgàyBắt buộc
Th TKhai\DLTKhai\NDTKhai chứa nội dung chi tiết t khai
Thẻ TKhai\DLTKhai\NDTKhai\HTHDon chứa hình thức hóa đơn áp dụng
Có mã (Hình thức hóa đơn có mã)CMa1Số (0: không áp dụng, 1: áp dụng)Bắt buộc
Có mã từ máy tính tiền (Hình thức hóa đơn có mã khởi tạo từ máy tính tiền)CMTMTTien1Số (1: áp dụng)Không bắt buộc
Không có mã (Hình thức hóa đơn không có mã)KCMa1Số (0: không áp dụng, 1: áp dụng)Bắt buộc
Thẻ TKhai\DLTKhai\NDTKhai\HTGDLHDDT chứa hình thức gửi dữ liệu HĐĐT
NNT địa bàn khó khăn (Doanh nghiệp nhỏ và vừa, hợp tác xã, hộ, cá nhân kinh doanh tại địa bàn có điều kiện kinh tế xã hội khó khăn, địa bàn có điều kiện kinh tế xã hội đặc biệt khó khăn)NNTDBKKhan1Số (0: không áp dụng, 1: áp dụng)Bắt buộc
NNT khác theo đề nghị UBND (Doanh nghiệp nhỏ và vừa khác theo đề nghị của Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương gửi Bộ Tài chính trừ doanh nghiệp hoạt động tại các khu kinh tế, khu công nghiệp, khu công nghệ cao)NNTKTDNUBND1Số (0: không áp dụng, 1: áp dụng)Bắt buộc
Chuyển dữ liệu trực tiếp đến CQT (Chuyển dữ liệu hóa đơn điện tử trực tiếp đến cơ quan thuế (điểm b1, khoản 3, Điều 22 của Nghị định 123/2020/NĐ-CP))CDLTTDCQT1Số (0: không áp dụng,1: áp dụng)Bắt buộc
Chuyển dữ liệu qua TCTN (Thông qua tổ chức cung cấp dịch vụ hóa đơn điện tử (điểm b2, khoản 3, Điều 22 của Nghị định 123/2020/NĐ-CP))CDLQTCTN1Số (0: không áp dụng, 1: áp dụng)Bắt buộc
Thẻ TKhai\DLTKhai\NDTKhai\PThuc chứa phương thức chuyển dữ liệu HĐĐT
Chuyển đầy đủ (Chuyển đầy đủ nội dung từng hóa đơn)CDDu1Số (0: không áp dụng, 1: áp dụng)Bắt buộc
Chuyển bảng tổng hợp (Chuyển theo bảng tổng hợp dữ liệu hóa đơn điện tử (điểm a1, khoản 3, Điều 22 của Nghị định 123/2020/NĐ-CP))CBTHop1Số (0: không áp dụng, 1: áp dụng)Bắt buộc
Thẻ TKhai\DLTKhai\NDTKhaiYLHDSDung chứa loại hóa đơn sử dụng
Hóa đơn GTGTHDGTGT1Số (0: không sử dụng, 1: sử dụng)Bắt buộc
Hóa đơn bán hàngHDBHang1Số (0: không sử dụng, 1: sử dụng)Bắt buộc
Hóa đơn bán tài sản côngHDBTSCong1Số (0: không sử dụng, 1: sử dụng)Bắt buộc
Hóa đơn bán hàng dự trữ quốc giaHDBHDTQGia1Số (0: không sử dụng, 1: sử dụng)Bắt buộc
Hóa đơn khác (Các loại hóa đơn khác)HDKhac1Số (0: không sử dụng, 1: sử dụng)Bắt buộc
Chứng từ (Các chứng từ được in, phát hành, sử dụng và quản lý như hóa đơn)CTu1Số (0: không sử dụng, 1: sử dụng)Bắt buộc
Thẻ TKhai\DLTKhai\NDTKhai\DSCTSSDung chứa danh sách chứng thư số sử dụng
Thẻ TKhai\DLTKhai\NDTKhai\DSCTSSDung\CTS chứa thông tin chứng thư số sử dụng (Thẻ này có thể lặp lại nhiều lần tương ứng với s lượng chứng thư số sử dụng)
Số thứ tựSTT3SốKhông bắt buộc
Tên tổ chức (Cơ quan chứng thực/cấp/công nhận chữ ký số, chữ ký điện tử)TTChuc400Chuỗi ký tựBắt buộc
Seri (Số sê-ri chứng thư số)Seri40Chuỗi ký tựBắt buộc
Từ ngày (Thời hạn sử dụng chứng thư số từ ngày)TNgayNgày giờBắt buộc
Đến ngày (Thời hạn sử dụng chứng thư số đến ngày)DNgayNgày giờBắt buộc
Hình thức (Hình thức đăng ký)HThuc1Số (1: Thêm mới, 2: Gia hạn, 3: Ngừng sử dụng)Bắt buộc
Thẻ TKhai\DSCKS chứa thông tin chữ ký số, bao gồm chữ ký số của NNT hoặc đại diện hợp pháp và các chữ ký số khác (nếu có).
Thẻ TKhai\DSCKS\NNT chứa thông tin chữ ký số của NNT hoặc của đại diện hợp pháp (Ký trên thẻ TKhai\DLTKhai và thẻ TKhai\DSCKS\NNT\Signature\Object)
Chữ ký sốSignatureBắt buộc
Thẻ TKhai\DSCKS\CCKSKhac chứa các chữ ký số khác (nếu có) (chỉ ký trên thẻ TKhai\DLTKhai và thẻ Signature\Object của chữ ký số khác (nếu cần)).

5. Sửa đổi bổ sung khoản 4, Mục I Phần II Quy định tại Quyết định số 1450/QĐ-TCT ngày 07/10/2021.

4. Định dạng dữ liệu thông báo về việc chấp nhận/không chấp nhận sử dụng hóa đơn điện tử

a) Thông báo có định dạng như sau:

Hình minh họa 7: Định dạng dữ liệu Thông báo về việc chp nhận/không chấp nhận đăng ký/thay đi thông tin sử dụng hóa đơn điện t

b) Định dang chi tiết được mô tả tại bảng dưới đây:

Tên chỉ tiêuTên thẻĐộ dài tối đaKiểu dữ liệuRàng buộcThamkhảo
Thẻ TBao chứa dữ liệu thông báo, số thông báo và thông tin chữ ký số của cơ quan thuế
Thẻ TBao\DLTBao chứa dữ liệu thông báo
Phiên bản XML (Trong Quy định này có giá trị là 2.0.1)PBan6Chuỗi ký tựBắt buộc
Mẫu số (Mẫu số thông báo)MSo15Chuỗi ký tự (Chi tiết tại Mục 18 Phụ lục kèm theo Quyết định này)Bắt buộc
Tên (Tên thông báo)Ten255Chuỗi ký tựBắt buộc
Địa danhDDanh50Chuỗi ký tựBắt buộc
Tên cơ quan thuế cấp trênTCQTCTren100Chuỗi ký tựBắt buộc
Tên cơ quan thuế (Tên cơ quan thuế ra thông báo)TCQT100Chuỗi ký tựBắt buộc
Mã số thuếMST14Chuỗi ký tựBắt buộc
Tên NNTTNNT400Chuỗi ký tựBắt buộc
Ngày (Ngày đăng ký/thay đổi)NgayNgàyBắt buộc
Hình thức (Hình thức đăng ký/thay đổi thông tin sử dụng hóa đơn điện tử)HTDKy1Số (1: Đăng ký mới, 2: Thay đổi thông tin)Bắt buộc
Mã của cơ quan thuế (Mã của cơ quan thuế trên hóa đơn điện tử khởi tạo từ máy tính tiền)MCCQT23Chuỗi ký tự (Chi tiết tại Mục 1 Phụ lục theo Quyết định này)Bắt buộc đối với trường hợp đăng ký sử dụng hóa đơn khởi tạo từ máy tính tiền
Trạng thái xác nhận của cơ quan thuếTTXNCQT1Số (Chi tiết tại Phụ lục X kèm theo Quyết định số 1450/QĐ-TCT ngày 7/10/2021)Bắt buộc
Hình thức (Hình thức của chữ ký)HThuc50Chuỗi ký tựBắt buộc
Chức danh (Chức danh của chữ ký)CDanh50Chuỗi ký tựBắt buộc
Thẻ TBao\DLTBao\DSLDKCNhan chứa danh sách lý do không chấp nhận (nếu có).
Thẻ TBao\DLTBao\DSLDKCNhan\LDo chứa lý do không chấp nhận (Thẻnày có thể lặp lại nhiu ln tương ứng với số lượng lỗi
Mã lỗi (Mã tiêu chí)MLoi4Chuỗi ký tựBắt buộc
Mô tả (Lý do không chấp nhận)MTa255Chuỗi ký tựBắt buộc
Thẻ TBao\STBao chứa thông tin số thông báo và ngày thông báo
Số (Số thông báo)So30Chuỗi ký tựBắt buộc
Ngày thông báoNTBaoNgàyBắt buộc
Thẻ TBao\DSCKS chứa thông tin chữ ký số, bao gồm chữ ký số của cơ quan thuế và các chữ ký số khác (nếu có)
Thẻ TBao\DSCKS\TTCQT chứa thông tin chữ ký số của thủ trưởng cơ quan thuế (Ký trên thẻ TBao\DLTBao và thẻ TBao\DSCKS\TTCQT\Signature\Obiect)
Chữ ký sốSignatureBắt buộc
Thẻ TBao\DSCKS\CQT chứa thông tin chữ ký số của cơ quan thuế (Ký trên thẻ TBao\DLTBao, thẻ TBao\DLTBao và thẻ TBao\DSCKS\COT\Signature\Obiect)
Chữ ký sốSignatureBắt buộc
Thẻ TBao\DSCKS\CCKSKhac chứa các chữ ký số khác (nếu có) (chỉ ký trên thẻ TBao\DLTBao và thẻ Signature\Object của chữ ký số khác (nếu cần)).

6. Sửa đổi, bổ sung khoản 2, Mục II phần II Quy định tại Quyết định số 1450/QĐ-TCT ngày 07/10/2021.

“2. Định dạng dữ liệu hóa đơn điện tử

a) Hóa đơn giá trị gia tăng

Tên chỉ tiêuTên thẻĐộ dài tối đaKiểu dữ liệuRàngbuộcTham khảo
Thẻ HDon chứa thông tin dữ liệu hóa đơn, dữ liệu QR Code và thông tin chữ ký số
Thẻ HDonVDLHDon chứa các thông tin chung, nội dung chi tiết hóa đơn và thông tin khác do người bán tự đnh nghĩa
Thẻ HDon\DLHDon\TTChung chứa thông tin chungcủa hóa đơn
Phiên bản XML (Trong Quy định này có giá trị là 2.0.1)PBan6Chuỗi ký tựBắt buộc
Tên hóa đơnTHDon100Chuỗi ký tựBắt buộc (Nếu có)– Khoản 1 và khoản 14, Điều 10 Nghị định 123/2020/NĐ-CP.- Khoản 1 Điều 4 Thông tư 78/2021/TT- BTC
Ký hiệu mẫu số hóa đơnKHMSHDon1Chuỗi ký tự (Chi tiết tại Mục 16 Phụ lục kèm theo Quyết định này)Bắt buộc (Nếu có)– Khoản 1 và khoản 14, Điều 10 Nghị định 123/2020/NĐ-CP.- Khoản 1 Điều 4 Thông tư 78/2021/TT-BTC
Ký hiệu hóa đơnKHHDon6Chuỗi ký tựBắt buộc (Nếu có)– Khoản 1 và khoản 14 Điều 10 Nghị định 123/2020/NĐ-CP– Khoản 1 Điều 4 Thông tư 78/2021/TT-BTC
Số hóa đơnSHDon8SốBắt buộc (Nếu có)Khoản 3 và khoản 14 Điều 10 Nghị định 123/2020/NĐ-CP
Mã hồ sơMHSo20Chuỗi ký tựBắt buộc (Đối với trường hợp là hóa đơn đề nghị cấp mã của cơ quan thuế theo từng lần phát sinh)
Ngày lậpNLapNgàyBắt buộc
Số bảng kê (Số của bảng kê các loại hàng hóa, dịch vụ đã bán kèm theo hóa đơn)SBKe50Chuỗi ký tựBắt buộc (Nếu có)Điểm a, khoản 6, Điều 10 Nghị định 123/2020/NĐ-CP
Ngày bảng kê (Ngày của bảng kê các loại hàng hóa, dịch vụ đã bán kèm theo hóa đơn)NBKeNgàyBắt buộc (Nếu có)Điểm a, khoản 6, Điều 10 Nghị định 123/2020/NĐ-CP
Đơn vị tiền tệDVTTe3Chuỗi ký tự (Chi tiết tại Khoản 2, Mục IV, Phần I Quyết định số 1450/QĐ-TCT ngày 7/10/2021)Bắt buộc
Tỷ giáTGia7,2SốBắt buộc (Trừ trường hợp Đơn vị tiền tệ là VND)
Hình thức thanh toánHTTToan50Chuỗi ký tựKhông bắt buộc
Mã số thuế tổ chức cung cấp giải pháp hóa đơn điện tửMSTTCGP14Chuỗi ký tựBắt buộc
Mã số thuế đơn vị nhận ủy nhiệm lập hóa đơnMSTDVNUNLHDon14Chuỗi ký tựBắt buộc (Đối với trường hợp ủy nhiệm lập hóa đơn)
Tên đơn vị nhận ủy nhiệm lập hóa đơnTDVNUNLHDon400Chuỗi ký tựBắt buộc (Đối với trường hợp ủy nhiệm lập hóa đơn)
Địa chỉ đơn vị nhận ủy nhiệm lập hóa đơnDCDVNUNLHDon400Chuỗi ký tựBắt buộc (Đối với trường hợp ủy nhiệm lập hóa đơn)
Thẻ HDon\DLHDon\TTChung\TTHDLQuan chứa thông tin hóa đơn liên quan trong trường hợp là hóa đơn điều chỉnh hoặc thay thế
Tính chất hóa đơnTCHDon1Số (1: Thay thế, 2: Điều chỉnh)Bắt buộc
Loại hóa đơn có liên quan (Loại hóa đơn bị thay thế/điều chỉnh)LHDCLQuan1Số (Chi tiết tại Phụ lục VI kèm theo Quyết định số 1450/QĐ-TCT ngày 7/10/2021)Bắt buộc
Ký hiệu mẫu số hóa đơn có liên quan (Ký hiệu mẫu số hóa đơn bị thay thế/điều chỉnh)KHMSHDCLQuan11Chuỗi ký tự (Chi tiết tại Mục 16, Phụ lục kèm theo Quyết định này)Bắt buộc (Đối với trường hợp điều chỉnh, thay thế cho hóa đơn có Ký hiệu mẫu số hóa đơn, Ký hiệu hóa đơn, Số hóa đơn)
Ký hiệu hóa đơn có liên quan (Ký hiệu hóa đơn bị thay thế/điều chỉnh)KHHDCLQuan.8Chuỗi ký tựBắt buộc (Đối với trường hợp điều chỉnh, thay thế cho hóa đơn có Ký hiệu mẫu số hóa đơn, Ký hiệu hóa đơn, Số hóa đơn)
Số hóa đơn có liên quan (Số hóa đơn bị thay thế/điều chỉnh)SHDCLQuan8Chuỗi ký tựBắt buộc (Đối với trường hợp điều chỉnh, thay thế cho hóa đơn có Ký hiệu mẫu số hóa đơn, Ký hiệu hóa đơn, Số hóa đơn)
Ngày lập hóa đơn có liên quan (Ngày lập hóa đơn bị thay thế/điều chỉnh)NLHDCLQuanNgàyBắt buộc
Ghi chúGChu255Chuỗi ký tựKhông bắt buộc
Thẻ HDon\DLHDon\TTChung\TTKhac chứa thông tin khác (Chi tiết được mô tả tại Khoản 1, Mục II, Phần II Quyết định số 1450/QĐ-TCT ngày 7/10/2021)
Thẻ HDon\DCHDon\NDHDon chứa nội dung hóa đơn, bao gồm: Thông tin người bán, người mua, danh sách hàng hóa, dịch vụ và thông tin thanh toán của hóa đơn
Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\NBan chứa tên, địa chỉ, MST của người bán
TênTen400Chuỗi ký tựBắt buộc
Mã số thuếMST14Chuỗi ký tựBắt buộc
Địa chỉDChi400Chuỗi ký tựBắt buộc
Số điện thoạiSDThoai20Chuỗi ký tựKhông bắt buộc
Địa chỉ thư điện tửDCTDTu50Chuỗi ký tựKhông bắt buộc
Số tài khoản ngân hàngSTKNHang30Chuỗi ký tựKhông bắt buộc
Tên ngân hàngTNHang400Chuỗi ký tựKhông bắt buộc
FaxFax20Chuỗi ký tựKhông bắt buộc
WebsiteWebsite100Chuỗi ký tựKhông bắt buộc
Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\NBan\TTKhac chứa thông tin khác (Chi tiết được mô tả tại Khoản 1, Mục II, Phần II Quyết định số 1450/QĐ-TCT ngày 7/10/2021)
Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\NMua chứa tên, địa chỉ, MST của người mua
TênTen400Chuỗi ký tựBắt buộc (Nếu có)Khoản 5, Điều 10, Nghị định 123/2020/NĐ-CP
Mã số thuếMST14Chuỗi ký tựBắt buộc (Nếu có)Khoản 5, Điều 10, Nghị định 123/2020/NĐ-CP
Địa chỉDChi400Chuỗi ký tựBắt buộc (Nếu có)Khoản 5, Điều 10, Nghị định 123/2020/NĐ-CP
Mã khách hàngMKHang50Chuỗi ký tựKhông bắt buộc
Số điện thoạiSDThoai20Chuỗi ký tựKhông bắt buộc
Địa chỉ thư điện tửDCTDTu50Chuỗi ký tựKhông bắt buộc
Họ và tên người mua hàngHVTNMHang100Chuỗi ký tựKhông bắt buộc
Số tài khoản ngân hàngSTKNHang30Chuỗi ký tựKhông bắt buộc
Tên ngân hàngTNHang400Chuỗi ký tựKhông bắt buộc
Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\NMua\TTKhac chứa thông tin khác (Chi tiết được mô tả tại Khoản 1, Mục II, Phần II Quyết định số 1450/QĐ-TCT ngày 7/10/2021)
Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\DSHHDVu chứa danh sách hàng hóa dịch vụ (không bắt buộc trong trường hợp hóa đơn điều chỉnh không điều chỉnh thông tin hàng hóa, dịch vụ)
Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\DSHHDVuVHHDVu chứa chi tiết 01 dòng hàng hóa dịch vụ (Thẻ này có thể lặp lại nhiều lần tương ứng với số lượng hàng hóa, dịch vụ)
Tính chấtTChat1Số (Chi tiết tại Phụ lục IV kèm theo Quyết định số 1450/QĐ-TCT ngày 7/10/2021)Bắt buộc
Số thứ tựSTT4SốKhông bắt buộc
Mã hàng hóa, dịch vụMHHDVu50Chuỗi ký tựBắt buộc (Nếu có)Điểm a, khoản 6, Điều 10 Nghị định 123/2020/NĐ-CP
Tên hàng hóa, dịch vụTHHDVu500Chuỗi ký tựBắt buộc
Đơn vị tínhDVTinh50Chuỗi ký tựBắt buộc (Nếu có)Khoản 6, khoản 14, Điều 10 Nghị định 123/2020/NĐ-CP
Số lượngSLuong21,6SốBắt buộc (Nếu có)Khoản 6, khoản 14, Điều 10 Nghị định 123/2020/NĐ-CP
Đơn giáDGia21,6SốBắt buộc (Nếu có)Khoản 6, khoản 14, Điều 10 Nghị định 123/2020/NĐ-CP
Tỷ lệ % chiết khấu (Trong trường hợp thể hiện thông tin chiết khấu cho từng hàng hóa, dịch vụ)TLCKhau6,4SốKhông  Bắt buộc
Số tiền chiết khấu (Trong trường hợp thể hiện thông tin chiết khấu cho từng hàng hóa, dịch vụ)STCKhau21,6SốKhông  Bắt buộc
Thành tiền (Thành tiền chưa có thuế GTGT)ThTien21,6SốBắt buộc (Trừ trường hợp TChat có giá trị là “4- Ghi chú/diễn giải”)
Thuế suất (Thuế suất thuế GTGT)TSuat11Chuỗi ký tự (Chi tiết tại Mục 17 Phụ lục kèm theo Quyết định này)Bắt buộc (Nếu có)Khoản 6, khoản 14, Điều 10 Nghị định 123/2020/NĐ-CP
Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\DSHHĐVu\HHDVu\TTKhac chứa thông tin khác (Chi tiết được mô tả tại Khoản 1, Mục II, Phần II Quyết định số 1450/QĐ-TCT ngày 7/10/2021)
Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\TToan chứa thông tin thanh toán của hóa đơn (Trường hợp hóa đơn điều chỉnh không làm thay đổi thông tin thanh toán của hóa đơn không bắt buộc phải có thẻ này và các chỉ tiêu liên quan)
Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\TToan\THTTLTSuat chứa thông tin tổng hợp theo từng loại thuế suất
Thẻ HDonVDLHDon\NDHDon\TToan\THTTLTSuat\LTSuat cha chi tiết thông tin tổng hợp của mỗi loại thuế suất (Thẻ này có thể lập lại nhiều lần tương ứng với số lượng các mức thuế suất khác nhau)
Thuế suất (Thuế suất thuế GTGT)TSuat11Chuỗi ký tự (Chi tiết tại Mục 17 Phụ lục kèm theo Quyết định này)Bắt buộc (Nếu có)Khoản 6, khoản 14, Điều 10 Nghị định 123/2020/NĐ-CP
Thành tiền (Thành tiền chưa có thuế GTGT)ThTien21,6SốBắt buộc
Tiền thuế (Tiền thuế GTGT)TThue21,6SốBắt buộc (Nếu có)Khoản 6, khoản 14, Điều 10 Nghị định 123/2020/NĐ-CP
Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\TToan chứa thông tin về số tiền thanh toán, số tiền thuế trên hóa đơn
Tổng tiền chưa thuế (Tổng cộng thành tiền chưa có thuế GTGT)TgTCThue21,6SốBắt buộc
Tổng giảm trừ không chịu thuếTGTKCThue21,6SốKhông bắt buộc
Tổng tiền thuế (Tổng cộng tiền thuế GTGT)TgTThue21,6SốBắt buộc
Thế HDon\DLHDon\NDHDon\TToan\DSLPhi chứa danh sách các loại tiền phí, lệ phí (nếu có)
Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\TToan\DSLPhi\LPhichứa chi tiết từng loại tiền phí, lệ phí (Thẻ này có thể lặp lại nhiều lần tương ứng với số loại phí, lệ phí)
Tên loại phíTLPhi100Chuỗi ký tựBắt buộc (Nếu có)Khoản 11, Điều 10, Nghị định 123/2020/NĐ-CP
Tiền phíTPhi21,6SốBắt buộc (Nếu có)Khoản 11, Điều 10, Nghị định 123/2020/NĐ-CP
Các chỉ tiêu sau được đặt bên trong thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\TToan
Tổng tiền chiết khấu thương mạiTTCKTMai21,6SốBắt buộc (Nếu có)Điểm đ, khoản 6, Điều 10 Nghị định 123/2020/NĐ-CP
Tổng giảm trừ khácTGTKhac21,6SốKhông bắt buộc
Tổng tiền thanh toán bằng sốTgTTTBSo21,6SốBắt buộc
Tổng tiền thanh toán bằng chữTgTTTBChu255Chuỗi ký tựBắt buộc
Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\TToan\TTKhac chứa thông tin khác (Chi tiết được mô tả tại Khoản 1, Mục II, Phần II Quyết định số 1450/QĐ-TCT ngày 7/10/2021)
Thẻ HDon\DLHDon\TTKhac chứa thông tin khác (Chi tiết được mô tả tại Khoản 1, Mục II, Phần II Quyết định số 1450/QĐ-TCT ngày 7/10/2021)
Thẻ HDon\DLQRCode chứa dữ liệu QR Code
Dữ liệu QR Code (Chi tiết tại Khoản 7, Mục IV, Phần I, Quyết định số 1450/QĐ-TCT ngày 7/10/2021)512Chuỗi ký tựKhông bắt buộc
Với hóa đơn điện tử có mã, nếu đủ điều kiện cấp mã, hệ thng của Cơ quan thuế trả về chỉ tiêu Mã của cơ quan thuế trên hóa đơn điện tử (Thẻ MCCQT, đặt bên trong thẻ HDon)
Mã của cơ quan thuế (Mã của cơ quan thuế trên hóa đơn điện tử)MCCQT34Chuỗi ký tựBắt buộc
Thẻ HDon\DSCKS chứa thông tin chữ ký số, bao gồm chữ ký số của người bán hoặc chữ ký s của đơn vị nhận ủy nhiệm, người mua (nếu có), cơ quan thuế vàcác ch ký số khác (nếu có).
Thẻ HDon\DSCKS\NBan chứa thông tin chữ ký số người bán hoặc chữ ký số của đơn vị nhận ủy nhiệm (ký trên thẻ HDon\DLHDon và thẻ HDon\DSCKS\NBan\Signature\Object)
Chữ ký số người bánSignatureBắt buộc (Nếu có)Khoản 7, khoản 14, Điều 10, Nghị định 123/2020/NĐ-CP
Thẻ HDon\DSCKS\NMua cha thông tin chữ ký số người mua (nếu có) (kýtrên thẻ HDon\DLHDon và thẻ HDon\DSCKS\NMua\Signature\Object (nếu cần))
Chữ ký số người muaSignatureKhông bắt buộc
Với hóa đơn điện tử đủ điều kiện cấp mã, hệ thống của cơ quan thuế trả về hóa đơn điện tử và bổ sung thẻ CQT (đặt bên trong thẻ HDonXDSCKS) chứa thông tin chữ ký số của cơ quan thuế (ký trên thẻ HDon\DLHDon, thẻ HDon\MCCQT và thẻ HDon\DSCKS\CQT\Signature\Object)
Chữ ký số cơ quan thuếSignatureBắt buộc
Thẻ HDon\DSCKS\CCKSKhac chứa các chữ ký số khác (nếu có) (ký trên thẻ HDon\DLHDon và thẻ Signature\Object của chữ ký số khác (nếu cần).

b) Hóa đơn bán hàng

Tên chỉ tiêuTên thẻĐộ dài tối đaKiểu dữ liệuRàngbuộcTham khảo
Thẻ HDon chứa thông tin dữ liệu hóa đơn, dữ liệu QR Code và thông tin chữký số
Thẻ HDon\DCHDon chứa các thông tin chung, nội dung chi tiết hóa đơn và thông tin khác do người bán tự định nghĩa
Thẻ HDon\DLHDon\TTChung chứa thông tin chung của hóa đơn
Phiên bản XML (Trong Quy định này có giá trị là 2.0.1)PBan6Chuỗi ký tựBắt buộc
Tên hóa đơnTHDon100Chuỗi ký tựBắt buộc (Nếu có)– Khoản 1 và khoản 14, Điều 10 Nghị định 123/2020/NĐ-CP.- Khoản 1 Điều 4 Thông tư 78/2021/TT-BTC
Ký hiệu mẫu số hóa đơnKHMSHDon1Chuỗi ký tự (Chi tiết tại Mục 16 Phụ lục kèm theo Quyết định này)Bắt buộc (Nếu có)– Khoản 1 và khoản 14 Điều 10 Nghị định 123/2020/NĐ-CP.- Khoản 1 Điều 4 Thông tư 78/2021/TT-BTC
Ký hiệu hóa đơnKHHDon6Chuỗi ký tựBắt buộc (Nếu có)– Khoản 1 và khoản 14, Điều 10 Nghị định 123/2020/NĐ-CP.- Khoản 1, Điều 4 Thông tư 78/2021/TT-BTC
Số hóa đơnSHDon8SốBắt buộc (Nếu có)Khoản 3 và khoản 14, Điều 10 Nghị định 123/2020/NĐ-CP
Mã hồ sơMHSo20Chuỗi ký tưBắt buộc (Đối với trường hợp là hóa đơn đề nghị cấp mã của cơ quan thuế theo từng lần phát sinh )
Ngày lậpNLapNgàyBắt buộc
Hóa đơn dành cho khu phi thuế quan (Hóa đơn dành cho tổ chức, cá nhân trong khu phi thuế quan)HDDCKPTQuan1Số (1-Hóa đơn dành cho tổ chức, cá nhân trong khu phi thuế quan, 0-Hóa đơn không dành cho tổ chức, cá nhân trong khu phi thuế quan)Bắt buộc
Số bảng kê (Số của bảng kê các loại hàng hóa, dịch vụ đã bán kèm theo hóa đơn)SBKe50Chuỗi ký tựBắt buộc (Nếu có)Điểm a, khoản 6, Điều 10 Nghị định 123/2020/NĐ-CP
Ngày bảng kê (Ngày của bảng kê các loại hàng hóa, dịch vụ đã bán kèm theo hóa đơn)NBKeNgàyBắt buộc (Nếu có)Điểm a, khoản 6, Điều 10 Nghị định 123/2020/NĐ-CP
Đơn vị tiền tệDVTTe3Chuỗi ký tự (Chi tiết tại Khoản 2, Mục IV, Phần I Quyết định số 1450/QĐ-TCT ngày 7/10/2021)Bắt buộc
Tỷ giáTGia7,2SốBắt buộc (Trừ trường hợp Đơn vị tiền tệ là VND)
Hình thức thanh toánHTTToan50Chuỗi ký tựKhông bắt buộc
Mã số thuế tổ chức cung cấp giải pháp hóa đơn điện tửMSTTCGP14Chuỗi ký tựBắt buộc
Mã số thuế đơn vị nhận ủy nhiệm lập hóa đơnMSTDVNUNLHDon14Chuỗi ký tựBắt buộc (Đối với trường hợp ủy nhiệm lập hóa đơn)
Tên đơn vị nhận ủy nhiệm lập hóa đơnTDVNUNLHDon400Chuỗi ký tựBắt buộc (Đối với trường hợp ủy nhiệm lập hóa đơn)
Địa chỉ đơn vị nhận ủy nhiệm lập hóa đơnDCDVNUNLHDon400Chuỗi ký tựBắt buộc (Đối với trường hợp ủy nhiệm lập hóa đơn)
Thẻ HDon\DLHDon\TTChung\TTHDLQuan chứa thông tin hóa đơn liên quan trong trường hợp là hóa đơn điều chỉnh hoặc thay thế
Tính chất hóa đơnTCHDon1Số (1: Thay thế, 2: Điều chỉnh)Bắt buộc
Loại hóa đơn có liên quan (Loại hóa đơn bị thay thế/điều chỉnh)LHDCLQuan1Số (Chi tiết tại Phụ lục VI kèm theo Quyết định số 1450/QĐ-TCT ngày 7/10/2021)Bắt buộc
Ký hiệu mẫu số hóa đơn có liên quan (Ký hiệu mẫu số hóa đơn bị thay thế/điều chỉnh)KHMSHDCLQuan11Chuỗi ký tự (Chi tiết tại Mục 16 Phụ lục kèm theo Quyết định này)Bắt buộc (Đối với trường hợp điều chỉnh, thay thế cho hóa đơn có Ký hiệu mẫu số hóa đơn, Ký hiệu hóa đơn, Số hóa đơn)
Ký hiệu hóa đơn có liên quan (Ký hiệu hóa đơn bị thay thế/điều chỉnh)KHHDCLQuan8Chuỗi ký tựBắt buộc (Đối với trường hợp điều chỉnh, thay thế cho hóa đơn có Ký hiệu mẫu số hóa đơn, Ký hiệu hóa đơn, Số hóa đơn)
Số hóa đơn có liên quan (Số hóa đơn bị thay thế/điều chỉnh)SHDCLQuan8Chuỗi ký tựBắt buộc (Đối với trường hợp điều chỉnh, thay thế cho hóa đơn có Ký hiệu mẫu số hóa đơn, Ký hiệu hóa đơn, Số hóa đơn)
Ngày lập hóa đơn có liên quan (Ngày lập hóa đơn bị thay thế/điều chỉnh)NLHDCLQuanNgàyBắt buộc
Ghi chúGChu255Chuỗi ký tựKhông bắt buộc
Thẻ HDon\DLHDon\TTChung\TTKhac chứa thông tin khác (Chi tiết được mô tả tại Khoản 1, Mục II, Phần II Quyết định số 1450/QĐ-TCT ngày 7/10/2021)
Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon chứa nội dung hóa đơn, bao gồm: Thông tin người bán, người mua, danh sách hàng hóa, dịch vụ và thông tin thanh toán của hóa đơn
Thẻ HDon\DLHĐon\NDHDon\NBan chứa tên, địa chỉ, MST của người bán
TênTen400Chuỗi ký tựBắt buộc
Mã số thuếMST14Chuỗi ký tựBắt buộc
Địa chỉDChi400Chuỗi ký tựBắt buộc
Số điện thoạiSDThoai20Chuỗi ký tựKhông bắt buộc
Địa chỉ thư điện tửDCTDTu50Chuỗi ký tựKhông bắt buộc
Số tài khoản ngân hàngSTKNHang30Chuỗi ký tựKhông bắt buộc
Tên ngân hàngTNHang400Chuỗi ký tựKhông bắt buộc
FaxFax20Chuỗi ký tựKhông bắt buộc
WebsiteWebsite100Chuỗi ký tựKhông bắt buộc
Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\NBan\TTKhac chứa thông tin khác (Chi tiết được mô tả tại Khoản 1, Mục II, Phần II Quyết định số 1450/QĐ-TCT ngày 7/10/2021)
Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\NMua cha tên, địa chỉ, MST của người mua
TênTen400Chuỗi ký tựBắt buộc (Nếu có)Khoản 5, Điều 10, Nghị định 123/2020/NĐ-CP
Mã số thuếMST14Chuỗi ký tựBắt buộc (Nếu có)Khoản 5, Điều 10, Nghị định 123/2020/NĐ-CP
Địa chỉDChi400Chuỗi ký tựBắt buộc (Nếu có)Khoản 5, Điều 10, Nghị định 123/2020/NĐ-CP
Mã khách hàngMKHang50Chuỗi ký tựKhông bắt buộc
Số điện thoạiSDThoai20Chuỗi ký tựKhông bắt buộc
Địa chỉ thư điện tửDCTDTu50Chuỗi ký tựKhông Bắt buộc
Họ và tên người mua hàngHVTNMHang100Chuỗi ký tựKhông bắt buộc
Số tài khoản ngân hàngSTKNHang30Chuỗi ký tựKhông bắt buộc
Tên ngân hàngTNHang400Chuỗi ký tựKhông bắt buộc
Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\NMua\TTKhac chứa thông tin khác (Chi tiết được mô tả tại Khoản 1, Mục II, Phần II Quyết định số 1450/QĐ-TCT ngày 7/10/2021)
Thẻ HDonVDLHDon\NDHDon\DSHHDVu chứa danh sách hàng hóa dịch vụ (không bắt buộc trong trường hợp hóa đơn điều chỉnh không điều chỉnh thông tin hàng hóa, dịch vụ)
Thẻ HDon\DLHDon\NDHDonVDSHHDVu\HHDYu chứa chi tiết 01 dòng hàng hóa dịch vụ (Thẻ này có thể lặp li nhiều lần tương ứng với số lượng hàng hóa,dịch vụ)
Tính chấtTChat1Số (Chi tiết tại Phụ lục IV kèm theo Quyết định số 1450/QĐ-TCT ngày 7/10/2021)Bắt buộc
Số thứ tựSTT4SốKhông bắt buộc
Mã hàng hóa, dịch vụMHHDVu50Chuỗi ký tựBắt buộc (Nếu có)Điểm a, khoản 6, Điều 10 Nghị định 123/2020/N Đ-CP
Tên hàng hóa, dịch VụTHHDVu500Chuỗi ký tựBắt buộc
Đơn vị tínhDVTinh50Chuỗi ký tựBắt buộc (Nếu có)Khoản 6, khoản 14, Điều 10 Nghị định 123/2020/NĐ-CP
Số lượngSLuong21,6SốBắt buộc (Nếu có)Khoản 6, khoản 14, Điều 10 Nghị định 123/2020/NĐ-CP
Đơn giáDGia21,6SốBắt buộc (Nếu có)Khoản 6, khoản 14, Điều 10 Nghị định 123/2020/NĐ-CP
Tỷ lệ % chiết khấu (Trong trường hợp thể hiện thông tin chiết khấu cho từng hàng hóa, dịch vụ)TLCKhau6,4SốKhông Bắt buộc
Số tiền chiết khấu (Trong trường hợp thể hiện thông tin chiết khấu cho từng hàng hóa, dịch vụ)STCKhau21,6SốKhông Bắt buộc
Thành tiềnThTien21,6SốBắt buộc (Trừ trường hợp TChat có giá trị là “4-Ghi chú/diễn giải”)
Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\DSHHDVu\HHDVu\TTKhac chứa thông tin khác (Chi tiết được mô tả tại Khoản 1, Mục II, Phần II Quyết định số 1450/QĐ-TCT ngày 7/10/2021)
Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\TToan chứa thông tin thanh toán của hóa đơn (Trường hợp hóa đơn điều chỉnh không làm thay đổi thông tin thanh toán của hóa đơn không bắt buộc phải có thẻ này và các chỉ tiêu liên quan)
Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\TToan chứa thông tin về số tiền thanh toán, số tin thuế trên hóa đơn
Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\TToan\DSLPhi chứa danh sách các loại tiền phí, lệ phí (nếu có)
Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\TToan\DSLPhi\LPhi chứa chi tiết từng loại tiền phí, lệ phí (Thẻ này có thể lặp lại nhiều lần tương ứng với số loại phí, lệ phí)
Tên loại phíTLPhi100Chuỗi ký tựBắt buộc (Nếu có)Khoản 11, Điều 10, Nghị định 123/2020/NĐ-CP
Tiền phíTPhi21,6SốBắt buộc (Nếu có)Khoản 11, Điều 10, Nghị định 123/2020/NĐ-CP
Các chỉ tiêu sau được đặt bên trong thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\TToan
Tổng tiền chiết khấu thương mạiTTCKTMai21,6SốBắt buộc (Nếu có)Điểm đ, khoản 6, Điều 10 Nghị định 123/2020/NĐ-CP
Tổng giảm trừ khácTGTKhac21,6SốKhông bắt buộc
Tổng tiền thanh toán bằng sốTgTTTBSo21,6SốBắt buộc
Tổng tiền thanh toán bằng chữTgTTTBChu255Chuỗi ký tựBắt buộc
Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\TToan\TTKhac chứa thông tin khác (Chi tiết được mô tả tại Khoản 1, Mục II, Phần II Quyết định số 1450/QĐ-TCT ngày 7/10/2021)
Thẻ HDon\DLHDon\TTKhac chứa thông tin khác (Chi tiết được mô tả tại Khoản 1, Mục II, Phần II Quyết định số 1450/QĐ-TCT ngày 7/10/2021)
Thẻ HDon\DLQRCode chứa dữ liệu QR Code
Dữ liệu QR Code (Chi tiết tại Khoản 7, Mục IV, Phần I, Quyết định số 1450/QĐ-TCT ngày 7/10/2021)512Chuỗi ký tựKhông bắt buộc
Với hóa đơn điện tử có mã, nếu đủ điều kiện cấp mã, hệ thống của Cơ quan thuế trả về chỉ tiêu Mã của Cơ quan thuế trên hóa đơn điện tử (Thẻ MCCQT, đt bên trong thẻ HDon)
Mã của cơ quan thuế (Mã của cơ quan thuế trên hóa đơn điện tử)MCCQT34Chuỗi ký tựBắt buộc
Thẻ HDon\DSCKS chứa thông tin chữ ký số, bao gồm chữ ký số của người bán hoặc chữ ký số của đơn vị nhận ủy nhiệm, người mua (nếu có), cơ quan thuế và các chữ ký số khác (nếu có).
Thẻ HDon\DSCKS\NBan chứa thông tin chữ ký số người bán hoặc chữ ký số của đơn vị nhận ủy nhiệm (ký trên thẻ HDon\DLHDon và thẻ HDon\DSCKS\NBan\Signature\Object)
Chữ ký số người bánSignatureBắt buộc (Nếu có)Khoản 7, khoản 14, Điều 10, Nghị định 123/2020/NĐ-CP
Thẻ HDon\DSCKS\NMua chứa thông tin chữ ký số người mua (nếu có) (ký trên thẻ HDon\DLHDon và thẻ HDon\DSCKS\NMua\Signature\Object (nếu cần))
Chữ ký số người muaSignatureKhông bắt buộc
Với hóa đơn điện tử đủ điều kiện cấp mã, hệ thống của cơ quan thuế trả về hóa đơn điện tử và bổ sung thẻ CQT (đặt bên trong thẻ HDon\DSCKS) chứa thông tin chữ ký số của cơ quan thuế (ký trên thẻ HDon\DLHDon, thẻ HDon\MCCQT và thẻ HDon\DSCKS\CQT\Signature\Object)
Chữ ký số cơ quan thuếSignatureBắt buộc
Thẻ HDon\DSCKS\CCKSKhac chứa các chữ ký số khác (nếu có) HDon\DLHDon và thẻ Signature\Object của chữ ký số khác (nếu ký trên thẻ cần).

c) Hóa đơn bán tài sản công

Tên chỉ tiêuTên thẻĐộ dài tối đaKiểu dữ liệuRàngbuộcThamkhảo
Thẻ HDon chứa thông tin dữ liệu hóa đơn, dữ liệu QR Code và thông tin chữký số
Thẻ HDon\DLHDon chứa các thông tin chung, nội dung chi tiết hóa đơn và thông tin khác do người bán tự định nghĩa
Thẻ HDon\DLHDon\TTChung chứa thông tin chung của hóa đơn
Phiên bản XML (Trong Quy định này có giá trị là 2.0.0)PBan6Chuỗi ký tựBắt buộc
Tên hóa đơnTHDon100Chuỗi ký tựBắt buộc
Ký hiệu mẫu số hóa đơnKHMSHDon1Chuỗi ký tự (Chi tiết tại Mục 16 Phụ lục kèm theo Quyết định này)Bắt buộc
Ký hiệu hóa đơnKHHDon6Chuỗi ký tựBắt buộc
Số hóa đơnSHDon8SốBằt buộc
Ngày lậpNLapNgàyBắt buộc
Đơn vị tiền tệDVTTe3Chuỗi ký tự (Chi tiết tại Khoản 2, Mục IV, Phần I Quyết định số 1450/QĐ-TCT ngày 7/10/2021)Bắt buộc
Tỷ giáTGia7,2SốBắt buộc (Trừ trường hợp Đơn vị tiền tệ là VND)
Hình thức thanh toánHTTToan50Chuỗi ký tựKhông bắt buộc
Mã số thuế tổ chức cung cấp giải pháp hóa đơn điện tửMSTTCGP14Chuỗi ký tựBắt buộc
Thẻ HDon\DLHDon\TTChung\TTHDLQuan chứa thông tin hóa đơn liên quan trong trường hợp là hóa đơn điều chỉnh hoặc thay thế
Tính chất hóa đơnTCHDon1Số (1: Thay thế, 2: Điều chỉnh)Bắt buộc
Loại hóa đơn có liên quan (Loại hóa đơn bị thay thế/điều chỉnh)LHDCLQuan1Số (Chi tiết tại Phụ lục VI kèm theo Quyết định số 1450/QĐ-TCT ngày 7/10/2021)Bắt buộc
Ký hiệu mẫu số hóa đơn có liên quan (Ký hiệu mẫu số hóa đơn bị thay thế/điều chỉnh)KHMSHDCLQuan11Chuỗi ký tự (Chi tiết tại Mục 16 Phụ lục kèm theo Quyết định này)Bắt buộc
Ký hiệu hóa đơn có liên quan (Ký hiệu hóa đơn bị thay thế/điều chỉnh)KHHDCLQuan8Chuỗi ký tựBắt buộc
Số hóa đơn có liên quan (Số hóa đơn bị thay thế/điều chỉnh)SHDCLQuan8Chuỗi ký tựBắt buộc
Ngày lập hóa đơn có liên quan (Ngày lập hóa đơn bị thay thế/điều chỉnh)NLHDCLQuanNgàyBắt buộc
Ghi chúGChu255Chuỗi ký tựKhông bắt buộc
Thẻ HDon\DLHDon\TTChung\TTKhac chứa thông tin khác (Chi tiết được mô tả tại Khoản 1, Mục II, Phần II Quyết định số 1450/QĐ-TCT ngày 7/10/2021)
Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon chứa nội dung hóa đơn, bao gồm: Thông tin người bán, người mua (nếu có), danh sách hàng hóa, dịch vụ và thông tin thanh toán của hóa đơn
Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\NBan chứa tên, địa chỉ, MST của người bán
Tên (Đơn vị bán tài sản NN)Ten400Chuỗi ký tựBắt buộc
Mã số thuếMST14Chuỗi ký tựBắt buộc (Nếu có)
Mã đơn vị quan hệ ngân sách (Mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách của đơn vị bán tài sản công)MDVQHNSach7Chuỗi ký tựBắt buộc (Trường hợp tổ chức không có Mã số thuế)
Địa chỉDChi400Chuỗi ký tựBắt buộc
Số điện thoạiSDThoai20Chuỗi ký tựKhông bắt buộc
Địa chỉ thư điện tửDCTDTu50Chuỗi ký tựKhông bắt buộc
Số tài khoản ngân hàngSTKNHang30Chuỗi ký tựKhông bắt buộc
Tên ngân hàngTNHang400Chuỗi ký tựKhông bắt buộc
FaxFax20Chuỗi ký tựKhông bắt buộc
WebsiteWebsite100Chuỗi ký tựKhông bắt buộc
Số quyết định (Số quyết định bán tài sản)SQDinh50Chuỗi ký tựKhông bắt buộc
Ngày quyết định (Ngày quyết định bán tài sản)NQDinhNgàyKhông bắt buộc
Cơ quan ban hành quyết định (Cơ quan ban hành quyết định bán tài sản)CQBHQDinh200Chuỗi ký tựKhông bắt buộc
Hình thức bánHTBan200Chuỗi ký tựKhông bắt buộc
Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\NBan\TTKhac chứa thông tin khác (Chi tiết được mô tả tại Khoản 1, Mục II, Phần II Quyết định số 1450/QĐ-TCT ngày 7/10/2021)
Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\NMua chứa tên, địa chỉ, MST của người mua
Tên (Người mua tài sản NN)Ten400Chuỗi ký tựBắt buộc (Nếu có)Khoản 5, Điều 10, Nghị định 123/2020/NĐ-CP
Mã số thuếMST14Chuỗi ký tựBắt buộc (Nếu có)Khoản 5, Điều 10, Nghị định 123/2020/NĐ-CP
Mã đơn vị quan hệ ngân sách (Mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách của đơn vị)MDVQHNSach7Chuỗi ký tựBắt buộc (Đối với trường hợp người mua là cơ quan, tổ chức, đơn vị, doanh nghiệp không có Mã số thuế)
Địa chỉDChi400Chuỗi ký tựBắt buộc (Nếu có)Khoản 5, Điều 10, Nghị định 123/2020/NĐ-CP
Số điện thoạiSDThoai20Chuỗi ký tựKhông bắt buộc
Địa chỉ thư điện tửDCTDTu50Chuỗi ký tựKhông bắt buộc
Họ và tên người mua hàngHVTNMHang100Chuỗi ký tựKhông bắt buộc
Số tài khoản ngân hàngSTKNHang30Chuỗi ký tựKhông bắt buộc
Tên ngân hàngTNHang400Chuỗi ký tựKhông bắt buộc
Địa điểm vận chuyển hàng đếnDDVCHDen400Chuỗi ký tựBắt buộc (Đối với trường hợp tài sản là hàng hóa nhập khẩu bị tịch thu)
Thời gian vận chuyển hàng đến từTGVCHDTuNgàyBắt buộc (Đối với trường hợp tài sản là hàng hóa nhập khẩu bị tịch thu)
Thời gian vận chuyển hàng đến đếnTGVCHDDenNgàyĐối với trường hợp tài sản là hàng hóa nhập khẩu bị tịch thu
Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\NMua\TTKhac chứa thông tin khác (Chi tiết được mô tả tại Khoản 1, Mục II, Phần II Quyết định số 1450/QĐ-TCT ngày 7/10/2021)
Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\DSHHDVu chứa danh sách hàng hóa dịch vụ (không bắt buộc trong trường hợp hóa đơn điều chỉnh không điều chỉnh thông tin hàng hóa, dch v)
Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\DSHHDVu\HHDVu chứa chi tiết 01 dòng hàng hóa dịch vụ (Thẻ này có thể lặp lại nhiều lần tương ứng với số lượng hàng hóa, dch v)
Tính chấtTChat1Số (Chi tiết tại Phụ lục IV kèm theo Quyết định số 1450/QĐ-TCT ngày 7/10/2021)Bắt buộc
Số thứ tựSTT4SốKhông bắt buộc
Mã hàng hóa, dịch vụMHHDVu50Chuỗi ký tựBắt buộc (Nếu có)Điểm a, khoản 6, Điều 10 Nghị định 123/2020/NĐ-CP
Tên hàng hóa, dịch vụTHHDVu500Chuỗi ký tựBắt buộc
Đơn vị tínhDVTinh50Chuỗi ký tựBắt buộc (Nếu có)Khoản 6, khoản 14 Điều 10 Nghị định 123/2020/NĐ-CP
Số lượngSLuong21,6SốBắt buộc (Nếu có)Khoản 6, khoản 14 Điều 10 Nghị định 123/2020/NĐ-CP
Đơn giáDGia21,6SốBắt buộc (Nếu có)Khoản 6, khoản 14, Điều 10 Nghị định 123/2020/NĐ-CP
Thành tiềnThTien21,6SốBắt buộc (Trừ trường hợp TChat có giá trị là “4-Ghi chú/diễn giải”)
Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\DSHHDVu\HHDVu\TTKhac chứa thông tin khác (Chi tiết được mô tả tại Khoản 1, Mục II, Phần II Quyết định số 1450/QĐ-TCT ngày 7/10/2021)
Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\TToan chứa thông tin thanh toán của hóa đơn (Trường hợp hóa đơn điều chỉnh không làm thay đổi thông tin thanh toán của hóa đơn không bắt buộc phải có thẻ này và các chỉ tiêu liên quan)
Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\TToan\DSLPhi chứa danh sách các loại tiền phí, lệ phí (nếu có)
Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\TToan\DSLPhi\LPhi chứa chi tiết từng loại tiền phí, lệ phí (Thẻ này có thể lặp lại nhiều lần tương ứng với số loại phí, lệ phí)
Tên loại phíTLPhi100Chuỗi ký tựBắt buộc (Nếu có)Khoản 11, Điều 10, Nghị định 123/2020/NĐ-CP
Tiền phíTPhi21,6SốBắt buộc (Nếu có)Khoản 11, Điều 10, Nghị định 123/2020/NĐ-CP
Các chỉ tiêu sau được đặt bên trong thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\TToan
Tổng tiền thanh toán bằng sốTgTTTBSo21,6SốBắt buộc
Tổng tiền thanh toán bằng chữTgTTTBChu255Chuỗi ký tựBắt buộc
Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\TToan\TTKhac cha thông tin khác (Chi tiết đưc mô tả tai Khoản 1, Mục II, Phần II Quyết định số 1450/QĐ-TCT ngày 7/10/2021)
Thẻ HDon\DLHDon\TTKhac chứa thông tin khác (Chi tiết được mô tả tại Khoản 1, Mục II, Phần II Quyết định số 1450/QĐ-TCT ngày 7/10/2021)
Thẻ HDon\DLQRCode chứa dữ liệu QR Code
Dữ liệu QR Code (Chi tiết tại Khoản 7, Mục IV, Phần I, Quyết định số 1450/QĐ-TCT ngày 7/10/2021)512Chuỗi ký tựKhông bắt buộc
Với hóa đơn điện tử có mã, nếu đủ điều kiên cấp mã, hệ thống của cơ quan thuế trả về chỉ tiêu Mã của cơ quan thuế trên hóa đơn điện tử (Thẻ MCCQT, đặt bên trong thẻ HDon)
Mã của cơ quan thuế (Mã của cơ quan thuế trên hóa đơn điện tử)MCCQT34Chuỗi ký tựBắt buộc
Thẻ HDonVDSCKS chứa thông tin chữ ký số, bao gồm chữ ký số của người bán, người mua (nếu có), cơ quan thuế và các chữ ký số khác (nếu có).
Thẻ HDon\DSCKS\NBan chứa thông tin chữ ký số người bán (ký trên thẻ HDon\DLHDon và thẻ HDon\DSCKS\NBan\Signature\Object)
Chữ ký số người bánSignatureBắt buộc (Nếu có)Khoản 7, khoản 14 Điều 10 Nghị định 123/2020/NĐ-CP
Thẻ HDon\DSCKS\NMua chứa thông tin chữ ký số người mua (nếu có) (ký trên thẻ HDon\DLHDon và thẻ HDon\DSCKS\NMua\Signature\Object (nếu cần))
Chữ ký số người muaSignatureKhông bắt buộc
Với hóa đơn điện tử đủ điều kiện cấp mã, hệ thống của cơ quan thuế trả về hóa đơn điện tử và bổ sung thẻ CQT (đặt bên trong thẻ HDon\DSCKS) chứa thông tin chữ ký số của cơ quan thuế (ký trên thẻ HDon\DLHDon, thẻ HDon\MCCQT và thẻ HDon\DSCKS\CQT\Signature\Object)
Chữ ký số cơ quan thuếSignatureBắt buộc
Thẻ HDon\DSCKS\CCKSKhac chứa các chữ ký số khác (nếu có) (ký trên thẻ HDon\DLHDon và thẻ Signature\Object của chữ ký số khác (nếu cần).

d) Hóa đơn bán hàng dự trữ quốc gia

Tên chỉ tiêuTên thẻĐộ dài tối đaKiểu dữ liệuRàng buộcTham khảo
Thẻ HDon chứa thông tin dữ liệu hóa đơn, dữ liệu QR Code và thông tin chữký số
Thẻ HDon\DLHDon chứa các thông tin chung, nội dung chi tiết hóa đơn và thông tin khác do người bán tự định nghĩa
Thẻ HDon\DLHDon\TTChung chứa thông tin chung của hóa đơn
Phiên bản XML (Trong Quy định này có giá trị là 2.0.0)PBan6Chuỗi ký tựBắt buộc
Tên hóa đơnTHDon100Chuỗi ký tựBắt buộc
Ký hiệu mẫu số hóa đơnKHMSHDon1Chuỗi ký tự (Chi tiết tại Mục 16 Phụ lục kèm theo Quyết định này)Bắt buộc
Ký hiệu hóa đơnKHHDon6Chuỗi ký tựBắt buộc
Số hóa đơnSHDon8SốBắt buộc
Ngày lậpNLapNgàyBắt buộc
Đơn vị tiền tệDVTTe3Chuỗi ký tự (Chi tiết tại Khoản 2, Mục IV, Phần I Quyết định số 1450/QĐ-TCT ngày 7/10/2021)Bắt buộc
Tỷ giáTGia7,2SốBắt buộc (Trừ trường hợp Đơn vị tiền tệ là VND)
Hình thức thanh toánHTTToan50Chuỗi ký tựKhông bắt buộc
Mã số thuế tổ chức cung cấp giải pháp hóa đơn điện tửMSTTCGP14Chuỗi ký tựBắt buộc
Thẻ HDon\DLHDon\TTChung\TTHDLQuan chứa thông tin hóa đơn liên quan trong trường hợp là hóa đơn điều chỉnh hoặc thay thế
Tính chất hóa đơnTCHDon1Số (1: Thay thế, 2: Điều chỉnh)Bắt buộc
Loại hóa đơn có liên quan (Loại hóa đơn bị thay thế/điều chỉnh)LHDCLQuan1Số (Chi tiết tại Phụ lục VI kèm theo Quyết định số 1450/QĐ-TCT ngày 7/10/2021)Bắt buộc
Ký hiệu mẫu số hóa đơn có liên quan (Ký hiệu mẫu số hóa đơn bị thay thế/điều chỉnh)KHMSHDCLQuan11Chuỗi ký tự (Chi tiết tại Mục 16 Phụ lục kèm theo Quyết định này)Bắt buộc
Ký hiệu hóa đơn có liên quan (Ký hiệu hóa đơn bị thay thế/điều chỉnh)KHHDCLQuan8Chuỗi ký tựBắt buộc
Số hóa đơn có liên quan (Số hóa đơn bị thay thế/điều chỉnh)SHDCLQuan8Chuỗi ký tựBắt buộc
Ngày lập hóa đơn có liên quan (Ngày lập hóa đơn bị thay thế/điều chỉnh)NLHDCLQuanNgàyBắt buộc
Ghi chúGChu255Chuỗi ký tựKhông bắt buộc
Thẻ HDon\DLHDon\TTChung\TTKhac chứa thông tin khác (Chi tiết được mô t tại Khoản 1, Mục II, Phần II Quyết định số 1450/QĐ-TCT ngày 7/10/2021)
Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon chứa nội dung hóa đơn, bao gồm: Thông tin người bán, người mua, danh sách hàng hóa, dịch vụ và thông tin thanh toán của hóa đơn
Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\NBan cha tên, địa chỉ, MST của người bán
TênTen400Chuỗi ký tựBắt buộc
Mã số thuếMST14Chuỗi ký tựBắt buộc
Địa chỉDChi400Chuỗi ký tựBắt buộc
Số điện thoạiSDThoai20Chuỗi ký tựKhông bắt buộc
Địa chỉ thư điện tửDCTDTu50Chuỗi ký tựKhông bắt buộc
Số tài khoản ngân hàngSTKNHang30Chuỗi ký tựKhông bắt buộc
Tên – ngân hàngTNHang400Chuỗi ký tựKhông bắt buộc
FaxFax20Chuỗi ký tựKhông bắt buộc
WebsiteWebsite100Chuỗi ký tựKhông bắt buộc
Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\NBan\TTKhac chứa thông tin khác (Chi tiết được mô tả tại Khoản 1, Mục II, Phần II Quyết định số 1450/QĐ-TCT ngày 7/10/2021)
Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\NMua chứa tên, địa chỉ, MST của người mua
TênTen400Chuỗi ký tựBắt buộc (Nếu có)Khoản 5, Điều 10 Nghị định 123/2020/NĐ-CP
Mã số thuếMST14Chuỗi ký tựBắt buộc (Nếu có)Khoản 5, Điều 10 Nghị định 123/2020/NĐ-CP
Địa chỉDChi400Chuỗi ký tựBắt buộc (Nếu có)Khoản 5, Điều 10 Nghị định 123/2020/NĐ-CP
Số điện thoạiSDThoai20Chuỗi ký tựKhông bắt buộc
Địa chỉ thư điện tửDCTDTu50Chuỗi ký tựKhông bắt buộc
Họ và tên người mua hàngHVTNMHang100Chuỗi ký tựKhông bắt buộc
Số CMNĐ/CCCD / Hộ chiếuCMND20Chuỗi ký tựBắt buộc (Đối với trường hợp người mua không có Mã số thuế)
Số tài khoản ngân hàngSTKNHang30Chuỗi ký tựKhông bắt buộc
Tên ngân hàngTNHang400Chuỗi ký tựKhông bắt buộc
Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\NMua\TTKhac chứa thông tin khác (Chi tiết được mô tả tại Khoản 1, Mục II, Phần II Quyết định số 1450/QĐ-TCT ngày 7/10/2021)
Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\DSHHDVu chứa danh sách hàng hóa dịch vụ (không bắt buộc trong trường hợp hóa đơn điều chỉnh không điều chỉnh thông tin hàng hóa, dịch vụ)
Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\DSHHDVu\HHDVu chứa chi tiết 01 dòng hàng hóa dịch vụ (Thẻ này có thể lặp lại nhiều lần tương ứng với số lượng hàng hóa, dịch vụ)
Tính chấtTChat1Số (Chi tiết tại Phụ lục IV kèm theo Quyết định số 1450/QĐ-TCT ngày 7/10/2021)Bắt buộc
Số thứ tựSTT4SốKhông bắt buộc
Mã hàng hóa, dịch vụMHHDVu50Chuỗi ký tựBắt buộc (Nếu có)Điểm a, khoản 6, Điều 10 Nghị định 123/2020/NĐ-CP
Tên hàng hóa, dịch vụTHHDVu500Chuỗi ký tựBắt buộc
Đơn vị tínhDVTinh50Chuỗi ký tựBắt buộc (Nếu có)Khoản 6, khoản 14 Điều 10 Nghị định 123/2020/NĐ-CP
Số lượngSLuong21,6SốBắt buộc (Nếu có)Khoản 6, khoản 14 Điều 10 Nghị định 123/2020/NĐ-CP
Đơn giáDGia21,6SốBắt buộc (Nếu có)Khoản 6, khoản 14 Điều 10 Nghị định 123/2020/NĐ-CP
Thành tiềnThTien21,6SốBắt buộc (Trừ trường hợp TChat có giá trị là “4-Ghi chú/diễn giải”)
Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\DSHHĐVu\HHDVu\TTKhac chứa thông tin khác (Chi tiết được mô tả tại Khoản 1, Mục II, Phần II Quyết định số 1450/QĐ-TCT ngày 7/10/2021)
Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\TToan chứa thông tin thanh toán của hóa đơn (Trường hợp hóa đơn điều chỉnh không làm thay đổi thông tin thanh toán của hóa đơn không bắt buộc phải có thẻ này và các chỉ tiêu liên quan)
Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\TToan chứa thông tin về số tiền thanh toán, số tiền thuế trên hóa đơn
Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\TToan\DSLPhi chứa danh sách các loại tiền phí, lệ phí (nếu có)
Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\TToan\DSLPhi\LPhi chứa chi tiết từng loại tiền phí, lệ phí (Thẻ này có thể lặp lại nhiều lần tương ứng với số loại phí, lệ phí)
Tên loại phíTLPhi100Chuỗi ký tựBắt buộc (Nếu có)Khoản 11, Điều 10 Nghị định 123/2020/NĐ-CP
Tiền phíTPhi21,6SốBắt buộc (Nếu có)Khoản 11, Điều 10 Nghị định 123/2020/NĐ-CP
Các chỉ tiêu sau được đặt bên trong thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\TToan
Tổng tiền thanh toán bằng sốTgTTTBSo21,6SốBắt buộc
Tổng tiền thanh toán bằng chữTgTTTBChu255Chuỗi ký tựBắt buộc
Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\TToan\TTKhac chứa thông tin khác (Chi tiết được mô tả tại Khoản 1, Mục II, Phần II Quyết định số 1450/QĐ-TCT ngày 7/10/2021)
Thẻ HDon\DLHDon\TTKhac chứa thông tin khác (Chi tiết được mô tả tại Khoản 1, Mục II, Phần II Quyết định số 1450/QĐ-TCT ngày 7/10/2021)
Thẻ HDon\DLQRCode chứa dữ liệu QR Code
Dữ liệu QR Code (Chi tiết tại Khoản 7, Mục IV, Phần I, Quyết định số 1450/QĐ-TCT ngày 7/10/2021)512Chuỗi ký tựKhông bắt buộc
Với hóa đơn điện tử có mã, nếu đủ điều kiện cấp mã, hệ thống của cơ quan thuế trả về chỉ tiêu Mã của cơ quan thuế trên hóa đơn điện tử (Thẻ MCCQT, đặt bên trong thẻ HDon)
Mã của cơ quan thuế (Mã của cơ quan thuế trên hóa đơn điện tử)MCCQT34Chuỗi ký tựBắt buộc
Thẻ HPon\PSCKS chứa thông tin chữ ký s, bao gồm chữ ký s của người bán, người mua (nếu có), cơ quan thuế và các chữ ký số khác (nếu có).
Thẻ HPon\PSCKS\NBan chứa thông tin chữ ký số người bán (ký trên thẻ HDon\DLHPon và thẻ HPon\BSCKS\NBan\Signature\Object)
Chữ ký số người bánSignatureBắt buộc (Nếu có)Khoản 7, khoản 14, Điều 10 Nghị định 123/2020/NĐ-CP
Thẻ HDon\DSCKS\NMua chứa thông tin chữ ký số người mua (nếu có) (ký trên thẻ HPonVPLHPon và thẻ HDon\DSCKS\NMua\Signature\Object (nếu cần))
Chữ ký số người muaSignatureKhông bắt buộc
Với hóa đơn điện tử đủ điều kiện cấp mã, hệ thng của cơ quan thuế trả về hóađơn điện tử và bổ sung thẻ CQT (đặt bên trong thẻ HDon\DSCKS) chứa thôngtin chữ ký số của cơ quan thuế (ký trên thẻ HDonVDLHDon, thẻHDonVMCCQT và thẻ HDon\DSCKS\CQT\Signature\Object)
Chữ ký số cơ quan thuếSignatureBắt buộc
Thẻ HDon\DSCKS\CCKSKhac chứa các chữ ký số khác (nếu có) (ký trên thẻHPon\PLHDon và thẻ Signature\Object của chữ ký số khác (nếu cần).

e) Phiếu xuất kho kiêm vận chuyển nội bộ

Tên chỉ tiêuTên thẻĐộ dàitối đaKiểu dữ liệuRàng bucThamkhảo
Thẻ HPon chứa thông tin của phiếu xuất kho, dữ liệu QR Code và thông tin chữ ký s
Thẻ HPon\PLHPon chứa các thông tin chung của phiếu xuất kho, nội dung chi tiết phiếu xuất kho và các thông tin khác do người xuất hàng tự định nghĩa
Thẻ HPon\PLHPon\TTChung chứa thông tin chung của phiếu xuất kho, gồm:
Phiên bản XML (Trong Quy định này có giá trị là 2.0.0)PBan6Chuỗi ký tựBắt buộc
Tên hóa đơnTHDon100Chuỗi ký tựBắt buộc
Ký hiệu mẫu số hóa đơnKHMSHDon1Chuỗi ký tự (Chi tiết tại Mục 16 Phụ lục II kèm theo Quyết định này)Bắt buộc
Ký hiệu hóa đơnKHHDon6Chuỗi ký tựBắt buộc
Số hóa đơnSHDon8SốBắt buộc
Ngày lậpNLapNgàyBắt buộc
Đơn vị tiền tệDVTTe3Chuỗi ký tự (Chi tiết tại Khoản 2, Mục IV, Phần I Quyết định số 1450/QĐ-TCT ngày 7/10/2021)Bắt buộc
Tỷ giáTGia7,2SốBắt buộc (Trừ trường hợp Đơn vị tiền tệ là VND)
Mã số thuế tổ chức cung cấp giải pháp hóa đơn điện tửMSTTCGP14Chuỗi ký tựBắt buộc
Thẻ HDon\DLHDon\TTChung\TTHDLQuan chứa thông tin hóa đơn liên quan trong trường hợp là hóa đơn điều chỉnh hoặc thay thế
Tính chất hóa đơnTCHDon1Số (1: Thay thế, 2: Điều chỉnh)Bắt buộc
Loại hóa đơn có liên quan (Loại hóa đơn bị thay thế/điều chỉnh)LHDCLQuan1Số (Chi tiết tại Phụ lục VI kèm theo Quyết định số 1450/QĐ-TCT ngày 7/10/2021)Bắt buộc
Ký hiệu mẫu số hóa đơn có liên quan (Ký hiệu mẫu số hóa đơn bị thay thế/điều chỉnh)KHMSHDCLQuan11Chuỗi ký tự (Chi tiết tại Mục 16 Phụ lục kèm theo Quyết định này)Bắt buộc
Ký hiệu hóa đơn có liên quan (Ký hiệu hóa đơn bị thay thế/điều chỉnh)KHHDCLQuan8Chuỗi ký tựBắt buộc
Số hóa đơn có liên quan (Số hóa đơn bị thay thế/điều chỉnh)SHDCLQuan8Chuỗi ký tựBắt buộc
Ngày lập hóa đơn có liên quan (Ngày lập hóa đơn bị thay thế/điều chỉnh)NLHDCLQuanNgàyBắt buộc
Ghi chúGChu255Chuỗi ký tựKhông bắt buộc
Thẻ HDon\DLHDon\TTChung\TTKhac chứa thông tin khác (Chi tiết được mô t tại Khoản 1, Mục II, Phần II Quyết định số 1450/QĐ-TCT ngày 7/10/2021)
Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon cha nội dung hóa đơn, bao gồm các thông tin người bán, người mua, danh sách hàng hóa, dịch vụ và thông tin thanh toán của hóa đơn
Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\NBan chứa tên, địa chỉ, MST của người xuất hàng
Tên (Tên người xuất hàng)Ten400Chuỗi ký tựBắt buộc
Mã số thuế (MST người xuất hàng)MST14Chuỗi ký tựBắt buộc
Lệnh điều động nội bộLDDNBo255Chuỗi ký tựBắt buộc
Địa chỉ (Địa chỉ kho xuất hàng)DChi400Chuỗi ký tựBắt buộc
Hợp đồng số (Hợp đồng vận chuyển)HDSo255Chuỗi ký tựKhông bắt buộc
Họ và tên người xuất hàngHVTNXHang100Chuỗi ký tựKhông bắt buộc
Tên người vận chuyểnTNVChuyen100Chuỗi ký tựKhông bắt buộc
Phương tiện vận chuyểnPTVChuyen50Chuỗi ký tựBắt buộc
Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\NBan\TTKhac chứa thông tin khác (Chi tiết được mô tả tại Khoản 1, Mục II, Phần II Quyết định số 1450/QĐ-TCT ngày 7/10/2021)
Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\NMua chứa thông tin người nhận hàng
Tên (Tên người nhận hàng)Ten400Chuỗi ký tựBắt buộc (Nếu có)Khoản 5, Điều 10, Nghị định 123/2020/NĐ-CP
Mã số thuế (MST người nhận hàng)MST14Chuỗi ký tựBắt buộc (Nếu có)Khoản 5, Điều 10, Nghị định 123/2020/NĐ-CP
Địa chỉ (Địa chỉ kho nhận hàng)DChi400Chuỗi ký tựBắt buộc
Họ và tên người nhận hàngHVTNNHang100Chuỗi ký tựKhông bắt buộc
Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\NMua\TTKhac chứa thông tin khác (Chi tiết được mô tả tại Khoản 1, Mục II, Phần II Quyết định số 1450/QĐ-TCT ngày 7/10/2021)
Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\DSHHDVu chứa danh sách hàng hóa, dịch vụ (không bắt buộc trong trường hợp hóa đơn điều chỉnh không điều chỉnh thông tin hàng hóa, dịch vụ)
Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\DSHHDVu\HHDVu chứa chi tiết 01 dòng hàng hóa (Thẻ này có thể lp li nhiều lần tương ứng với số lượng hàng hóa)
Tính chấtTChat1Số (Chi tiết tại Phụ lục IV kèm theo Quyết định số 1450/QĐ-TCT ngày 7/10/2021)Bắt buộc
Số thứ tựSTT4SốKhông bắt buộc
Mã hàng hóa, dịch vụMHHDVu50Chuỗi ký tựBắt buộc (Nếu có)Điểm a, khoản 6, Điều 10 Nghị định 123/2020/NĐ-CP
Tên hàng hóa, dịch vụTHHDVu500Chuỗi ký tựBắt buộc
Đơn vị tínhDVTinh50Chuỗi ký tựBắt buộc (nếu có)Điểm a, khoản 6, Điều 10 Nghị định 123/2020/NĐ-CP
Số lượngSLuong21,6SốBắt buộc (nếu có)Điểm a, khoản 6, Điều 10 Nghị định 123/2020/NĐ-CP
Đơn giáDGia21,6SốBắt buộc (nếu có)Điểm a, khoản 6, Điều 10 Nghị định 123/2020/NĐ-CP
Thành tiềnThTien21,6SốBắt buộc (nếu có)Điểm g, khoản 14, Điều 10 Nghị định 123/2020/NĐ-CP
Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\DSHHDVu\HHDVu\TTKhac chứa thông tin khác (Chi tiết được mô tả tại Khoản 1, Mục II, Phần II Quyết định số 1450/QĐ-TCT ngày 7/10/2021)
Thẻ HDon\DLHDon\TTKhac chứa thông tin khác (Chi tiết được mô tả tại Khoản 1, Mục II, Phần II Quyết định số 1450/QĐ-TCT ngày 7/10/2021)
Thẻ HDon\DLQRCode chứa dữ liệu QR Code
Dữ liệu QR Code (Chi tiết tại Khoản 7, Mục IV, Phần I, Quyết định số 1450/QĐ-TCT ngày 7/10/2021)512Chuỗi ký tựKhông bắt buộc
Với hóa đơn điện tử có mã, nếu đủ điều kiện cấp mã, hệ thống của cơ quan thuế trả về chỉ tiêu Mã của cơ quan thuế trên hóa đơn điện tử (Thẻ MCCQT, đặt bên trong thẻ HDon)
Mã của cơ quan thuế (Mã của cơ quan thuế trên hóa đơn điện tử)MCCQT34Chuỗi ký tựBắt buộc
Thẻ Hdon\DSCKS chứa thông tin chữ ký số, bao gồm chữ ký số của người bán, người mua (nếu có), cơ quan thuế và các chữ ký số khác (nếu có).
Thẻ HDon\DSCKS\NBan cha thông tin chữ ký s người bán hoặc chữ ký số của đơn vị nhận ủy nhiệm (ký trên thẻ Hdon\DLHDon và thẻ HDon\DSCKS\NBan\Signature\Object)
Chữ ký số người bánSignatureBắt buộc (Nếu có)Khoản 7, khoản 14, Điều 10, Nghị định 123/2020/NĐ-CP
Thẻ Hdon\DSCKS\NMua chứa thông tin chữ ký số người mua (nếu có) (ký trên thẻ HDon\DLHDon và thẻ HDon\DSCKS\NMua\Signature\Object (nếu cần))
Chữ ký số người nhận hàngSignatureKhông bắt buộc
Với hóa đơn điện tử đủ điều kiện cấp mã, hệ thống của cơ quan thuế trả về hóa đơn điện tử và bổ sung thẻ CQT (đặt bên trong thẻ HDon\DSCKS) chứa thông tin chữ ký số của cơ quan thuế (ký trên thẻ HDon\DLHDon, thẻ HDon\MCCQT và thẻ HDon\DSCKS\CQT\Signature\Object)
Chữ ký số cơ quan thuếSignatureBắt buộc
Thẻ HDon\DSCKS\CCKSKhac chứa các chữ ký s khác (nếu có) (ký trên thẻ HDon\DLHDon và thẻ Signature\Object của chữ ký số khác (nếu cần).

f) Phiếu xuất kho hàng gửi bán đại lý

Tên chỉ tiêuTên thẻĐộ dài tối đaKiểu dữ liệuRàng buộcThamkhảo
Thẻ HDon cha thông tin của phiếu xuất kho, dữ liệu QR Code và thông tin chữ ký số
Thẻ HDon\DLHDon chứa các thông tin chung của phiếu xuất kho, nội dung chi tiết phiếu xuất kho và các thông tin khác do người xuất hàng tự định nghĩa
Thẻ HDon\DLHDon\TTChung chứa thông tin chung của phiếu xuất kho, gồm:
Phiên bản XML (Trong Quy định này có giá trị là 2.0.0)PBan6Chuỗi ký tựBắt buộc
Tên hóa đơnTHDon100Chuỗi ký tựBắt buộc
Ký hiệu mẫu số hóa đơnKHMSHDon1Chuỗi ký tự (Chi tiết tại Mục 16 Phụ lục kèm theo Quyết định này)Bắt buộc
Ký hiệu hóa đơnKHHDon6Chuỗi ký tựBắt buộc
Số hóa đơnSHDon8SốBắt buộc
Ngày lậpNLapNgàyBắt buộc
Đơn vị tiền tệDVTTe3Chuỗi ký tự (Chi tiết tại Khoản 2, Mục IV, Phần I Quyết định số 1450/QĐ-TCT ngày 7/10/2021)Bắt buộc
Tỷ giáTGia7,2SốBắt buộc (Trừ trường hợp Đơn vị tiền tệ là VND)
Mã số thuế tổ chức cung cấp giải pháp hóa đơn điện tửMSTTCGP14Chuỗi ký tựBắt buộc
Thẻ HDon\DLHDon\TTChung\TTHDLQuan chứa thông tin hóa đơn liên quan trong trường hợp là hóa đơn điều chỉnh hoặc thay thế
Tính chất hóa đơnTCHDon1Số (1: Thay thế, 2: Điều chỉnh)Bắt buộc
Loại hóa đơn có liên quan (Loại hóa đơn bị thay thế/điều chỉnh)LHDCLQuan1Số (Chi tiết tại Phụ lục VI kèm theo Quyết định số 1450/QĐ-TCT ngày 7/10/2021)Bắt buộc
Ký hiệu mẫu số hóa đơn có liên quan (Ký hiệu mẫu số hóa đơn bị thay thế/điều chỉnh)KHMSHDCLQuan11Chuỗi ký tự (Chi tiết tại Mục 16 Phụ lục kèm theo Quyết định này)Bắt buộc
Ký hiệu hóa đơn có liên quan (Ký hiệu hóa đơn bị thay thế/điều chỉnh)KHHDCLQuan8Chuỗi ký tựBắt buộc
Số hóa đơn có liên quan (Số hóa đơn bị thay thế/điều chỉnh)SHDCLQuan8Chuỗi ký tựBắt buộc
Ngày lập hóa đơn có liên quan (Ngày lập hóa đơn bị thay thế/điều chỉnh)NLHDCLQuanNgàyBắt buộc
Ghi chúGChu255Chuỗi ký tựKhông bắt buộc
Thẻ HDon\DLHDon\TTChung\TTKhac chứa thông tin khác (Chi tiết được mô tả tại Khoản 1, Mục II, Phần II Quyết định số 1450/QĐ-TCT ngày 7/10/2021)
Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon chứa nội dung hóa đơn, bao gồm các thông tin người bán, người mua, danh sách hàng hóa, dịch vụ và thông tin thanh toáncủa hóa đơn
Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\NBan chứa tên, địa chỉ, MST của người xuất hàng
Tên (Tên người xuất hàng)Ten400Chuỗi ký tựBắt buộc
Mã số thuế (MST người xuất hàng)MST14Chuỗi ký tựBắt buộc
Hợp đồng kinh tế sốHDKTSo255Chuỗi ký tựBắt buộc
Hợp đồng kinh tế ngàyHDKTNgayNgàyBắt buộc
Địa chỉ (Địa chỉ kho xuất hàng)DChi400Chuỗi ký tựBắt buộc
Họ và tên người xuất hàngHVTNXHang100Chuỗi ký tựKhông bắt buộc
Tên người vận chuyểnTNVChuyen100Chuỗi ký tựBắt buộc
Hợp đồng số (Hợp đồng vận chuyển)HDSo50Chuỗi ký tựKhông bắt buộc
Phương tiện vận chuyểnPTVChuyen50Chuỗi ký tựBắt buộc
Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\NBan\TTKhac chứa thông tin khác (Chi tiết được mô tả tại Khoản 1, Mục II, Phần II Quyết định số 1450/QĐ-TCT ngày 7/10/2021)
Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\NMua cha thông tin người nhận hàng
Tên (Tên người nhận hàng)Ten400Chuỗi ký tựBắt buộc (Nếu có)Khoản 5, Điều 10, Nghị định 123/2020/NĐ-CP
Mã số thuế (MST người nhận hàng)MST14Chuỗi ký tựBắt buộc (Nếu có)Khoản 5, Điều 10, Nghị định 123/2020/NĐ-CP
Họ và tên người nhận hàngHVTNNHang100Chuỗi ký tựKhông bắt buộc
Địa chỉ (Địa chỉ kho nhận hàng)DChi400Chuỗi ký tựBắt buộc
Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\NMua\TTKhac chứa thông tin khác (Chi tiết được mô tả tại Khoản 1, Mục II, Phần II Quyết định số 1450/QĐ-TCT ngày 7/10/2021)
Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\DSHHDVu chứa danh sách hàng hóa, dịch vụ (không bắt buộc trong trường hợp hóa đơn điều chỉnh không điều chỉnh thông tin hàng hóa, dịch vụ)
Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\DSHHDVu\HHDVu chứa chi tiết 01 dòng hàng hóa (Thẻ này có thể lặp lại nhiều lần tương ứng với số lượng hàng hóa)
Tính chấtTChat1Số (Chi tiết tại Phụ lục IV kèm theo Quyết định số 1450/QĐ-TCT ngày 7/10/2021)Bắt buộc
Số thứ tựSTT4SốKhông bắt buộc
Mã hàng hóa, dịch vụMHHDVu50Chuỗi ký tựBắt buộc (Nếu có)Điểm a, khoản 6, Điều 10 Nghị định 123/2020/NĐ-CP
Tên hàng hóa, dịch vụTHHDVu500Chuỗi ký tựBắt buộc
Đơn vị tínhDVTinh50Chuỗi ký tựBắt buộc (nếu có)Điểm a, khoản 6, Điều 10 Nghị định 123/2020/NĐ-CP
Số lượngSLuong21,6SốBắt buộc (nếu có)Điểm a, khoản 6, Điều 10 Nghị định 123/2020/NĐ-CP
Đơn giáDGia21,6SốBắt buộc (nếu có)Điểm a, khoản 6, Điều 10 Nghị định 123/2020/NĐ-CP
Thành tiềnThTien21,6sốBắt buộc (nếu có)Điểm g, khoản 14, Điều 10 Nghị định 123/2020/NĐ-CP
Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\DSHHDVu\HHDVu\TTKhac chứa thông tin khác (Chi tiết được mô tả tại Khoản 1, Mục II, Phần II Quyết định số 1450/QĐ-TCT ngày 7/10/2021)
Thẻ HDon\DLHDon\TTKhac chứa thông tin khác (Chi tiết được mô tả tại Khoản 1, Mục II, Phần II Quyết định số 1450/QĐ-TCT ngày 7/10/2021)
Thẻ HDon\DLQRCođe chứa dữ liệu QR Code
Dữ liệu QR Code (Chi tiết tại Khoản 7, Mục IV, Phần I, Quyết định số 1450/QĐ-TCT ngày 7/10/2021)512Chuỗi ký tựKhông bắt buộc
Với hóa đơn điện tử có mã, nếu đủ điều kiện cấp mã, hệ thống của cơ quan thuế trả về chỉ tiêu Mã của cơ quan thuế trên hóa đơn điện tử (Thẻ MCCQT, đặt bên trong thẻ HDon)
Mã của cơ quan thuế (Mã của cơ quan thuế trên hóa đơn điện tử)MCCQT34Chuỗi ký tựBắt buộc
Thẻ HDon\DSCKS chứa thông tin chữ ký số, bao gồm chữ ký số của người bán hoặc chữ ký s của đơn vị nhận ủy nhiệm, người mua (nếu có), cơ quan thuế và các chữ ký số khác (nếu có).
Thẻ HDon\DSCKS\NBan chứa thông tin chữ ký số người bán (ký trên thẻ HDon\DLHDon và thẻ HDon\DSCKS\NBan\Signature\Object)
Chữ ký số người bánSignatureBắt buộc (Nếu có)Khoản 7, khoản 14, Điều 10, Nghị định 123/2020/NĐ-CP
Thẻ HDon\DSCKS\NMua chứa thông tin chữ ký số người mua (nếu có) (ký trên thẻ HDon\DLHDon và thẻ HDon\DSCKS\NMua\Signature\Object (nếucần))
Chữ ký số người muaSignatureKhông bắt buộc
Với hóa đơn điện tử đủ điều kiện cấp mã, hệ thống của cơ quan thuế trả về hóa đơn điện tử và bổ sung thẻ CQT (đặt bên trong thẻ HDon\DSCKS) chứa thông tin chữ ký số của cơ quan thuế (ký trên thẻ HDon\DLHDon, thẻ HDon\MCCQT và thẻ HDon\DSCKS\CQT\Signature\Object)
Chữ ký số cơ quan thuếSignatureBắt buộc
The HDon\DSCKS\CCKSKhac chứa các ch ký số khác (nếu có) (ký trên thẻ HDon\DLHDon và thẻ Signature\Object của chữ ký số khác (nếu cần).

g) Các loại hóa đơn khác

Bao gồm tem điện tử, vé điện tử, thẻ điện tử, phiếu thu điện tử hoặc các chứng từ điện tử có tên gọi khác theo quy định tại Khoản 5, Điều 8 hoặc các trường hợp đặc thù quy định tại khoản 14 Điều 10 Nghị định 123/2020/NĐ-CP.

Tên ch tiêuTên thẻĐộ dài tối đaKiểu dữ liệuRàngbuộcTham khảo
Thẻ HDon chứa thông tin dữ liệu hóa đơn, dữ liệu QR Code và thông tin chữký số
Thẻ HDon\DLHDon chứa các thông tin chung, nội dung chi tiết hóa đơn và thông tin khác do người bán tự định nghĩa
Thẻ HDon\DLHDon\TTChung chứa thông tin chung của hóa đơn
Phiên bản XML (Trong Quy định này có giá trị là 2.0.1)PBan6Chuỗi ký tựBắt buộc
Tên hóa đơnTHDon100Chuỗi ký tựBắt buộc (Nếu có)– Khoản 1 và khoản 14, Điều 10 Nghị định 123/2020/NĐ-CP.- Khoản 1 Điều 4 Thông tư 78/2021/TT-BTC
Ký hiệu mẫu số hóa đơnKHMSHDon1Chuỗi ký tự (Chi tiết tại Mục 16 Phụ lục kèm theo Quyết định này)Bắt buộc (Nếu có)– Khoản 1 và khoản 14, Điều 10 Nghị định 123/2020/NĐ-CP.- Khoản 1 Điều 4 Thông tư 78/2021/TT-BTC
Ký hiệu hóa đơnKHHDon6Chuỗi ký tựBắt buộc (Nếu có)– Khoản 1 và khoản 14, Điều 10 Nghị định 123/2020/NĐ-CP.- Khoản 1, Điều 4 Thông tư 78/2021/TT-BTC
Số hóa đơnSHDon8SốBắt buộc (Nếu có)Khoản 3 và khoản 14, Điều 10 Nghị định 123/2020/NĐ-CP
Ngày lậpNLapNgàyBắt buộc
Đơn vị tiền tệDVTTe3Chuỗi ký tự (Chi tiết tại Khoản 2, Mục IV, Phần I Quyết định số 1450/QĐ-TCT ngày 7/10/2021)Bắt buộc
Tỷ giáTGia7,2SốBắt buộc (Trừ trường hợp Đơn vị tiền tệ là VND)
Hình thức thanh toánHTTToan50Chuỗi ký tựKhông bắt buộc
Mã số thuế tổ chức cung cấp giải pháp hóa đơn điện tửMSTTCGP14Chuỗi ký tựBắt buộc
Mã số thuế đơn vị nhận ủy nhiệm lập hóa đơnMSTDVNUNLHDon14Chuỗi ký tựBắt buộc (Đối với trường hợp ủy nhiệm lập hóa đơn)
Tên đơn vị nhận ủy nhiệm lập hóa đơnTDVNUNLHDon400Chuỗi ký tựBắt buộc (Đối với trường hợp ủy nhiệm lập hóa đơn)
Địa chỉ đơn vị nhận ủy nhiệm lập hóa đơnDCDVNUNLHDon400Chuỗi ký tựBắt buộc (Đối với trường hợp ủy nhiệm lập hóa đơn)
Thẻ HDon\DLHDon\TTChung\TTHDLQuan chứa thông tin hóa đơn liênquan trong trường hợp là hóa đơn điều chnh hoặc thay thế
Tính chất hóa đơnTCHDon1Số (1: Thay thế, 2: Điều chỉnh)Bắt buộc
Loại hóa đơn có liên quan (Loại hóa đơn bị thay thế/điều chỉnh)LHDCLQuan1Số (Chi tiết tại Phụ lục VI kèm theo Quyết định số 1450/QĐ-TCT ngày 7/10/2021)Bắt buộc
Ký hiệu mẫu số hóa đơn có liên quan (Ký hiệu mẫu số hóa đơn bị thay thế/điều chỉnh)KHMSHDCLQuan11Chuỗi ký tự (Chi tiết tại Mục 16 Phụ lục II kèm theo Quyết định này)Bắt buộc (Đối với trường hợp điều chỉnh, thay thế cho hóa đơn có Ký hiệu mẫu số hóa đơn, Ký hiệu hóa đơn, Số hóa đơn)
Ký hiệu hóa đơn có liên quan (Ký hiệu hóa đơn bị thay thế/điều chỉnh)KHHDCLQuan8Chuỗi ký tựBắt buộc (Đối với trường hợp điều chỉnh, thay thế cho hóa đơn có Ký hiệu mẫu số hóa đơn, Ký hiệu hóa đơn, Số hóa đơn)
Số hóa đơn có liên quan (Số hóa đơn bị thay thế/điều chỉnh)SHDCLQuan8Chuỗi ký tựBắt buộc (Đối với trường hợp điều chỉnh, thay thế cho hóa đơn có Ký hiệu mẫu số hóa đơn, Ký hiệu hóa đơn, Số hóa đơn)
Ngày lập hóa đơn có liên quan (Ngày lập hóa đơn bị thay thế/điều chỉnh)NLHDCLQuanNgàyBắt buộc
Ghi chúGChu255Chuỗi ký tựKhông bắt buộc
Thẻ HDon\DLHDon\TTChung\TTKhac chứa thông tin khác (Chi tiết được mô tả tKhoản 1, Mục II, Phần II Quyết định số 1450/QĐ-TCT ngày 7/10/2021)
Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon chứa nội dung hóa đơn, bao gồm: Thông tin người bán, người mua, danh sách hàng hóa, dịch vụ và thông tin thanh toán của hóa đơn
Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\NBan chứa tên, đa chỉ, MST của người bán
TênTen400Chuỗi ký tựBắt buộc
Mã số thuếMST14Chuỗi ký tựBắt buộc
Địa chỉDChi400Chuỗi ký tựBắt buộc
Số điện thoạiSDThoai20Chuỗi ký tựKhông bắt buộc
Địa chỉ thư điện tửDCTDTu50Chuỗi ký tựKhông bắt buộc
Số tài khoản ngân hàngSTKNHang30Chuỗi ký tựKhông bắt buộc
Tên ngân hàngTNHang400Chuỗi ký tựKhông bắt buộc
FaxFax20Chuỗi ký tựKhông bắt buộc
WebsiteWebsite100Chuỗi ký tựKhông bắt buộc
Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\NBan\TTKhac chứa thông tin khác (Chi tiết được mô tả tại Khoản 1, Mục II, Phần II Quyết định số 1450/QĐ-TCT ngày 7/10/2021)
Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\NMua chứa tên, địa chỉ, MST của người mua
TênTen400Chuỗi ký tựKhông bắt buộc
Mã số thuếMST14Chuỗi ký tựKhông bắt buộc
Địa chỉDChi400Chuỗi ký tựKhông bắt buộc
Mã khách hàngMKHang50Chuỗi ký tựKhông bắt buộc
Số điện thoạiSDThoai20Chuỗi ký tựKhông bắt buộc
Địa chỉ thư điện tửDCTDTu50Chuỗi ký tựKhông bắt buộc
Họ và tên người mua hàngHVTNMHang100Chuỗi ký tựKhông bắt buộc
Số tài khoản ngân hàngSTKNHang30Chuỗi ký tựKhông bắt buộc
Tên ngân hàngTNHang400Chuỗi ký tựKhông bắt buộc
Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\NMua\TTKhac chứa thông tin khác (Chi tiết được mô tả tại Khoản 1, Mục II, Phần II Quyết định số 1450/QĐ-TCT ngày 7/10/2021)
Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\DSHHDVu chứa danh sách hàng hóa dịch vụ (không bắt buộc trong trường hợp hóa đơn điều chỉnh không điều chnh thông tin hàng hóa, dịch vụ)
Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\DSHHDVu\HHDVu chứa chi tiết 01 dòng hàng hóa dịch vụ (Thẻ này có thể lặp lại nhiều lần tương ng với số lượng hàng hóa, dịch vụ)
Tính chấtTChat1Số (Chi tiết tại Phụ lục IV kèm theo Quyết định số 1450/QĐ-TCT ngày 7/10/2021)Bắt buộc
Số thứ tựSTT4SốKhông bắt buộc
Mã hàng hóa, dịch vụMHHDVu50Chuỗi ký tựBắt buộc (Nếu có)Điểm a, khoản 6, Điều 10 Nghị định 123/2020/NĐ-CP
Tên hàng hóa, dịch vụTHHDVu500Chuỗi ký tựBắt buộc
Đơn vị tínhDVTinh50Chuỗi ký tựBắt buộc (Nếu có)Khoản 6, khoản 14, Điều 10 Nghị định 123/2020/NĐ-CP
Số lượngSLuong21,6SốBắt buộc (Nếu có)Khoản 6, khoản 14, Điều 10 Nghị định 123/2020/NĐ-CP
Đơn giáDGia21,6SốBắt buộc (Nếu có)Khoản 6, khoản 14, Điều 10 Nghị định 123/2020/NĐ-CP
Tỷ lệ % chiết khấu (Trong trường hợp thể hiện thông tin chiết khấu cho từng hàng hóa, dịch vụ)TLCKhau6,4SốKhông Bắt buộc
Số tiền chiết khấu (Trong trường hợp thể hiện thông tin chiết khấu cho từng hàng hóa, dịch vụ)STCKhau21,6SốKhông Bắt buộc
Thành tiền (thành tiền chưa có thuế GTGT đối với hóa đơn khác thuộc loại hóa đơn GTGT, thành tiền đối với hóa đơn khác thuộc loại hóa đơn bán hàng)ThTien21,6SốBắt buộc (Trừ trường hợp TChat có giá trị là “4-Ghi chú/diễn giải”)
Thuế suất (Thuế suất thuế GTGT đối với hóa đơn khác thuộc loại hóa đơn GTGT, đối với hóa đơn khác thuộc loại hóa đơn bán hàng không có thẻ này)TSuat11Chuỗi ký tự (Chi tiết tại Mục 17 Phụ lục kèm theo Quyết định này)Bắt buộc (Nếu có)Khoản 6, khoản 14, Điều 10 Nghị định 123/2020/NĐ-CP
Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\DSHHDVu\HHDVu\TTKhac chứa thông tin khác (Chi tiết được mô tả tại Khoản 1, Mục II, Phần II Quyết định số 1450/QĐ-TCT ngày 7/10/2021)
Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\TToan chứa thông tin thanh toán của hóa đơn (Trường hợp hóa đơn điều chỉnh không làm thay đổi thông tin thanh toán củahóa đơn không bắt buộc phải có thẻ này và các chỉ tiêu liên quan)
Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\TToan\THTTLTSuat cha thông tin tổng hợp theo từng loại thuế suất (hóa đơn khác thuộc loại hóa đơn bán hàng thì không có thẻ này)
Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\TToan\THTTLTSuat\LTSuat chứa chi tiếtthông tin tổng hợp của mỗi loại thuế suất (nếu có)Thẻ này có thể lặp lại nhiều lần tương ng với số lưng các mức thuế suất khác nhau
Thuế suất (Thuế suất thuế GTGT)TSuat11Chuỗi ký tự (Chi tiết tại Mục 17 Phụ lục kèm theo Quyết định này)Bắt buộc (Nếu có)Khoản 6, khoản 14, Điều 10 Nghị định 123/2020/NĐ-CP
Thành tiền (Thành tiền chưa có thuế GTGT)ThTien21,6SốBắt buộc
Tiền thuế (Tiền thuế GTGT)TThue21,6SốBắt buộc (Nếu có)Khoản 6, khoản 14, Điều 10 Nghị định 123/2020/NĐ-CP
Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\TToan chứa thông tin về số tiền thanh toán, số tiền thuế trên hóa đơn (hóa đơn khác thuộc loại hóa đơn bán hàng thì không có thẻ này)
Tổng tiền chưa thuế (Tổng cộng thành tiền chưa có thuế GTGT)TgTCThue21,6SốBắt buộc
Tổng giảm trừ không chịu thuếTGTKCThue21,6SốKhông bắt buộc
Tổng tiền thuế (Tổng cộng tiền thuế GTGT)TgTThue21,6SốBắt buộc
Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\TToan\DSLPhi chứa danh sách các loại tiền phí, lệ phí (nếu có)
Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\TToan\DSLPhi\LPhi chứa chi tiết từng loại tiền phí, l phí (Thẻ này có thể lp li nhiu ln tương ứng với s loại phí, lệ phí)
Tên loại phíTLPhi100Chuỗi ký tựBắt buộc (Nếu có)Khoản 11, Điều 10, Nghị định 123/2020/NĐ-CP
Tiền phíTPhi21,6SốBắt buộc (Nếu có)Khoản 11, Điều 10, Nghị định 123/2020/NĐ-CP
Các chỉ tiêu sau được đặt bên trong thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\TToan
Tổng tiền chiết khấu thương mạiTTCKTMai21,6SốBắt buộc (Nếu có)Điểm đ, khoản 6, Điều 10 Nghị định 123/2020/NĐ-CP
Tổng giảm trừ khácTGTKhac21,6SốKhông bắt buộc
Tổng tiền thanh toán bằng sốTgTTTBSo21,6SốBắt buộc
Tổng tiền thanh toán bằng chữTgTTTBChu255Chuỗi ký tựBắt buộc
Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\TToan\TTKhac chứa thông tin khác (Chi tiết được mô tả tại Khoản 1, Mục II, Phần II Quyết định số 1450/QĐ-TCT ngày 7/10/2021)
Thẻ HDon\DLHDon\TTKhac chứa thông tin khác (Chi tiết được mô tả tại Khoản 1, Mục II, Phần II)
Thẻ HDon\DLQRCode chứa dữ liệu QR Code
Dữ liệu QR Code (Chi tiết tại Khoản 7, Mục IV, Phần I, Quyết định số 1450/QĐ-TCT ngày 7/10/2021)512Chuỗi ký tựKhông bắt buộc
Với hóa đơn đin tử có mã, nếu đủ điều kiện cấp mã, hệ thống của cơ quan thuế trả về chỉ tiêu Mã của cơ quan thuế trên hóa đơn điện tử (Thẻ MCCQT, đặt bên trong thẻ HDon)
Mã của cơ quan thuế (Mã của cơ quan thuế trên hóa đơn điện tử)MCCQT34Chuỗi ký tựBắt buộc
Thẻ HDonXDSCKS chứa thông tin chữ ký số, bao gồm chữ ký số của người bán hoc chữ ký số của đơn vị nhận ủy nhiệm, người mua (nếu có), cơ quan thuế và các chữ ký số khác (nếu có).
Thẻ HDon\DSCKS\NBan cha thông tin chữ ký số người bán hoặc chữ ký số của đơn vị nhận ủy nhiệm (ký trên thẻ HDonXDLHDon và thẻ HDonVDSCKS\NBan\Signature\Object)
Chữ ký số người bánSignatureBắt buộc (Nếu có)Khoản 7, khoản 14, Điều 10, Nghị định 123/2020/NĐ-CP
Thẻ HDon\DSCKS\NMua chứa thông tin chữ ký số người mua (nếu có) (ký trên thẻ HDon\DLHDon và thẻ HDon\DSCKS\NMua\Signature\Object (nếu cần))
Chữ ký số người muaSignatureKhông bắt buộc
Với hóa đơn điện tử đủ điều kiện cấp mã, hệ thống của cơ quan thuế trả về hóa đơn điện tử và bổ sung thẻ CQT (đặt bên trong thẻ HDon\DSCKS) chứa thông tin chữ ký số của cơ quan thuế (ký trên thẻ HDon\ĐLHDon, thẻ HDon\MCCQT và thẻ HDon\DSCKS\CQT\Signature\Object)
Chữ ký số cơ quan thuếSignatureBắt buộc
Thẻ HDon\DSCKS\CCKSKhac chứa các chữ ký số khác (nếu có) (HDon\DLHDon và thẻ Signature\Object của chữ ký số khác (nếu cần)).

h) Hóa đơn GTGT có mã của cơ quan thuê được khởi tạo từ máy tính tiền

Tên ch tiêuTên thẻĐộ dài tối đaKiểu dữ liệuRàngbuộcTham khảo
Thẻ HDon cha thông tin dữ liệu hóa đơn, d liu QR Code
Thẻ HDon\DLHDon chứa các thông tin chung, nội dung chi tiết hóa đơn và thông tin khác do người bán tự định nghĩa
Thẻ HDon\DLHDon\TTChung cha thông tin chung của hóa đơn
Phiên bản XML (Trong Quy định này có giá trị là 2.0.1)PBan6Chuỗi ký tựBắt buộc
Tên hóa đơnTHDon100Chuỗi ký tựBắt buộc (Nếu có)– Khoản 1 và khoản 14, Điều 10 Nghị định 123/2020/NĐ-CP– Khoản 1 Điều 4 Thông tư 78/2021/TT-BTC
Ký hiệu mẫu số hóa đơnKHMSHDon1Chuỗi ký tự (Chi tiết tại Mục 16 Phụ lục kèm theo Quyết định này)Bắt buộc (Nếu có)– Khoản 1 và khoản 14, Điều 10 Nghị định 123/2020/NĐ-CP– Khoản 1 Điều 4 Thông tư 78/2021/TT-BTC
Ký hiệu hóa đơnKHHDon6Chuỗi ký tựBắt buộc (Nếu có)– Khoản 1 và khoản 14 Điều 10 Nghị định 123/2020/NĐ-CP.- Khoản 1 Điều 4 Thông tư 78/2021/TT-BTC
Số hóa đơnSHDon8SốBắt buộc (Nếu có)Khoản 3 và khoản 14 Điều 10 Nghị định 123/2020/NĐ-CP
Ngày lậpNLapNgàyBắt buộc
Thẻ HDon\DLHDon\TTChung\TTHDLQuan chứa thông tin hóa đơn liên quan trong trường hợp là hóa đơn điều chỉnh hoặc thay thế
Tính chất hóa đơnTCHDon1Số (1: Thay thế, 2: Điều chỉnh)Bắt buộc
Loại hóa đơn có liên quan (Loại hóa đơn bị thay thế/điều chỉnh)LHDCLQuan1Số (Chi tiết tại Phụ lục VI kèm theo Quyết định số 1450/QĐ -TCT ngày 7/10/2021)Bắt buộc
Ký hiệu mẫu số hóa đơn có liên quan (Ký hiệu mẫu số hóa đơn bị thay thế/điều chỉnh)KHMSHDCLQuan11Chuỗi ký tự (Chi tiết tại Mục 16 Phụ lục kèm theo Quyết định này)Bắt buộc
Ký hiệu hóa đơn có liên quan (Ký hiệu hóa đơn bị thay thế/điều chỉnh)KHHDCLQuan8Chuỗi ký tựBắt buộc
Số hóa đơn có liên quan (Số hóa đơn bị thay thế/điều chỉnh)SHDCLQuan8Chuỗi ký tựBắt buộc
Ngày lập hóa đơn có liên quan (Ngày lập hóa đơn bị thay thế/điều chỉnh)NLHDCLQuanNgàyBắt buộc
Thẻ HDon\DLHDon\TTChung\TTKhac chứa thông tin khác (Chi tiết được mô tả tại Khoản 1, Mục II, Phần II Quyết định số 1450/QĐ-TCT ngày 7/10/2021)
Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon chứa ni dung hóa đơn, bao gồm: Thông tin người bán, người mua, danh sách hàng hóa, dịch của hóa đơnvụ và thông tin thanh toán
Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\NBan chứa tên, địa ch, MST của người bán
TênTen400Chuỗi ký tựBắt buộc
Mã số thuếMST14Chuỗi ký tựBắt buộc
Địa chỉDChi400Chuỗi ký tựBắt buộc
Số điện thoạiSDThoai20Chuỗi ký tựKhông bắt buộc
Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\NBan\TTKhac chứa thông tin khác (Chi tiết được mô tả tại Khoản 1, Mục II, Phần II Quyết định số 1450/QĐ-TCT ngày 7/10/2021)
Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\NMua chứa tên, địa chỉ, MST của người mua
TênTen400Chuỗi ký tựKhông bắt buộc
Mã số thuếMST14Chuỗi ký tựKhông bắt buộc
Số điện thoạiSDThoai20Chuỗi ký tựKhông bắt buộc
Căn cước công dânCCCDan12Chuỗi ký tựKhông bắt buộc
Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\NMua\TTKhac chứa thông tin khác (Chi tiết đưc mô tả tKhoản 1, Mục II, Phần II Quyết định số 1450/QĐ-TCT ngày 7/10/2021)
Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\DSHHDVu chứa danh sách hàng hóa dịch vụ (không bắt buộc trong trưng hp hóa đơn điều chỉnh không điều chỉnh thông tin hàng hóa, dịch vụ)
Thẻ HDon\DLHDon\NDHDonVDSHHDVu\HHDVu chứa chi tiết 01 dòng hàng hóa dịch vụ (Thẻ này có thể lặp lại nhiều lần tương ứng với số lượng hàng hóa, dịch vụ)
Tính chấtTChat1Số (Chi tiết tại Phụ lục IV kèm theo Quyết định số 1450/QĐ-TCT ngày 7/10/2021)Bắt buộc
Số thứ tựSTT4SốKhông bắt buộc
Mã hàng hóa, dịch vụMHHDVu50Chuỗi ký tựBắt buộc (Nếu có)Điểm a, khoản 6, Điều 10 Nghị định 123/2020/NĐ-CP
Tên hàng hóa, dịch vụTHHDVu500Chuỗi ký tựBắt buộc
Đơn vị tínhDVTinh50Chuỗi ký tựBắt buộc (Nếu có)Khoản 6, khoản 14, Điều 10 Nghị định 123/2020/NĐ-CP
Số lượngSLuong21,6SốBắt buộc (Nếu có)Khoản 6, khoản 14, Điều 10 Nghị định 123/2020/NĐ-CP
Đơn giáDGia21,6SốBắt buộc (Nếu có)Khoản 6, khoản 14, Điều 10 Nghị định 123/2020/NĐ-CP
Tỷ lệ % chiết khấu (Trong trường hợp thể hiện thông tin chiết khấu cho từng hàng hóa, dịch vụ)TLCKhau6,4SốKhông Bắt buộc
Số tiền chiết khấu (Trong trường hợp thể hiện thông tin chiết khấu cho từng hàng hóa, dịch vụ)STCKhau21,6SốKhông Bắt buộc
Thành tiền (Thành tiền chưa có thuế GTGT)ThTien21,6SốBắt buộc (Trừ trường hợp TChat có giá trị là “4-Ghi chú/diễn giải”)
Thuế suất (Thuế suất thuế GTGT)TSuat11Chuỗi ký tự (Chi tiết tại Mục 17 Phụ lục kèm theo Quyết định này)Bắt buộc (Nếu có)Khoản 6, khoản 14, Điều 10 Nghị định 123/2020/NĐ-CP
Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\DSHHD Vu\HHDVu\TTKhac chứa thông tin khác (Chi tiết được mô tả tại Khoản 1, Mục II, Phần II Quyết định số 1450/QĐ-TCT ngày 7/10/2021)
Thẻ Hdon\DLHDon\NDHDon\TToan chứa thông tin thanh toán của hóa đơn (Trường hợp hóa đơn điều chỉnh không làm thay đổi thông tin thanh toán của hóa đơn không bắt buộc phải có thẻ này và các chỉ tiêu liên quan)
Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\TToan\THTTLTSuat chứa thông tin tổng hợp theo từng loại thuế suất
Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\TToan\THTTLTSuat\LTSuat chứa chi tiết thông tin tổng hợp của mỗi loại thuế suất (Thẻ này có thể lặp lại nhiều lần tương ứng với số lượng các mức thuế suất khác nhau)
Thuế suất (Thuế suất thuế GTGT)TSuat11Chuỗi ký tự (Chi tiết tại Mục 17 Phụ lục kèm theo Quyết định này)Bắt buộc (Nếu có)Khoản 6, khoản 14, Điếu 10 Nghị định 123/2020/NĐ-CP
Thành tiền (Thành tiền chưa có thuế GTGT)ThTien21,6SốBắt buộc
Tiền thuế (Tiền thuế GTGT)TThue21,6SốBắt buộc (Nếu có)Khoản 6, khoản 14, Điều 10 Nghị định 123/2020/NĐ-CP
Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\TToan chứa thông tin về số tiền thanh toán, số tiền thuế trên hóa đơn
Tổng tiền chưa thuế (Tổng cộng thành tiền chưa có thuế GTGT)TgTCThue21,6SốBắt buộc
Tổng tiền thuế (Tổng cộng tiền thuế GTGT)TgTThue21,6SốBắt buộc
Các chỉ tiêu sau được đặt bên trong thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\TToan
Tổng tiền chiết khấu thương mạiTTCKTMai21,6SốBắt buộc (Nếu có)Điểm đ, khoản 6, Điều 10 Nghị định 123/2020/NĐ-CP
Tổng tiền thanh toán bằng sốTgTTTBSo21,6SốBắt buộc
Tổng tiền thanh toán bằng chữTgTTTBChu255Chuỗi ký tựBắt buộc
Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\TToan\TTKhac chứa thông tin khác (Chi tiết đưc mô tả tKhoản 1, Mục II, Phần II Quyết định số 1450/QĐ-TCT ngày 7/10/2021)
Th HDon\DLHDon\TTKhac chứa thông tin khác (Chi tiết được mô tả tại Khoản 1, Muc II, Phần II Quyết định số 1450/QĐ-TCT ngày 7/10/2021)
Thẻ HDon\DLQRCode chứa dữ liệu QR Code
Dữ liệu QR Code (Chi tiết tại Khoản 7, Mục IV, Phần I, Quyết định số 1450/QĐ-TCT ngày 7/10/2021)512Chuỗi ký tựKhông bắt buộc
Thẻ HDon\MCCQT chứa thông tin mã của Cơ quan thuế trên hóa đơn điện tử được khởi tạo từ máy tính tiền.
Mã của cơ quan thuế (Mã của cơ quan thuế trên hóa đơn điện tử khởi tạo từ máy tính tiền)MCCQT23Chuỗi ký tựBắt buộc
Thẻ HDonVDSCKS chứa thông tin chữ ký số của người bán (nếu có).
Thẻ HDon\DSCKS\NBan chứa thông tin chữ ký số người bán (ký trên thẻ Hdon\DLHDon và thẻ HDon\DSCKS\NBan\Signature\Object)
Chữ ký số người bánSignatureKhông bắt buộc

i) Hóa đơn bán hàng có mã của cơ quan thuế được khởi tạo từ máy tính tiền

Tên chỉ tiêuTên thẻĐộ dài tối đaKiu dữ liệuRàngbuộcTham khảo
Thẻ HDon chứa thông tin dữ liệu hóa đơn, dữ liệu QR Code
Thẻ HDon\DLHDon chứa các thông tin chung, nội dung chi tiết hóa đơn và thông tin khác do người bán tự định nghĩa
Thẻ HDon\DLHDon\TTChung chứa thông tin chung của hóa đơn
Phiên bản XML (Trong Quy định này có giá trị là 2.0.1)PBan6Chuỗi ký tựBắt buộc
Tên hóa đơnTHDon100Chuỗi ký tựBắt buộc (Nếu có)– Khoản 1 và khoản 14, Điều 10 Nghị định 123/2020/NĐ-CP.- Khoản 1 Điều 4 Thông tư 78/2021/TT-BTC
Ký hiệu mẫu số hóa đơnKHMSHDon1Chuỗi ký tự (Chi tiết tại Mục 16 Phụ lục kèm theo Quyết định này)Bắt buộc (Nếu có)– Khoản 1 và khoản 14, Điều 10 Nghị định 123/2020/NĐ-CP.- Khoản 1 Điều 4 Thông tư 78/2021/TT-BTC
Ký hiệu hóa đơnKHHDon6Chuỗi ký tựBắt buộc (Nếu có)– Khoản 1 và khoản 14 Điều 10 Nghị định 123/2020/NĐ-CP.- Khoản 1 Điều 4 Thông tư 78/2021/TT-BTC
Số hóa đơnSHDon8SốBắt buộc (Nếu có)Khoản 3 và khoản 14 Điều 10 Nghị định 123/2020/NĐ-CP
Ngày lậpNLapNgàyBắt buộc
Thẻ Hdon\DLHDon\TTChung\TTHDLQuan cha thông tin hóa đơn liên quan trong trường hợp là hóa đơn điều chỉnh hoặc thay thế
Tính chất hóa đơnTCHDon1Số (1: Thay thế, 2: Điều chỉnh)Bắt buộc
Loại hóa đơn có liên quan (Loại hóa đơn bị thay thế/điều chỉnh)LHDCLQuan1Số (Chi tiết tại Phụ lục VI kèm theo Quyết định số 1450/QĐ-TCT ngày 7/10/2021)Bắt buộc
Ký hiệu mẫu số hóa đơn có liên quan (Ký hiệu mẫu số hóa đơn bị thay thế/điều chỉnh)KHMSHDCLQuan11Chuỗi ký tự (Chi tiết tại Mục 16 Phụ lục II kèm theo Quyết định này)Bắt buộc
Ký hiệu hóa đơn có liên quan (Ký hiệu hóa đơn bị thay thế/điều chỉnh)KHHDCLQuan8Chuỗi ký tựBắt buộc
Số hóa đơn có liên quan (Số hóa đơn bị thay thế/điều chỉnh)SHDCLQuan8Chuỗi ký tựBắt buộc
Ngày lập hóa đơn có liên quan (Ngày lập hóa đơn bị thay thế/điều chỉnh)NLHDCLQuanNgàyBắt buộc
Thẻ HDon\DLHDon\TTChung\TTKhac chứa thông tin khác (Chi tiết được mô tả tại Khoản 1, Mục II, Phần II Quyết định số 1450/QĐ-TCT ngày 7/10/2021)
Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon chứa nội dung hóa đơn, bao gồm: Thông tin người bán, người mua, danh sách hàng hóa, dịch vụ và thông tin thanh toán của hóa đơn
Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\NBan chứa tên, địa chỉ, MST của người bán
TênTen400Chuỗi ký tựBắt buộc
Mã số thuếMST14Chuỗi ký tựBắt buộc
Địa chỉDChi400Chuỗi ký tựBắt buộc
Số điện thoạiSDThoai20Chuỗi ký tựKhông bắt buộc
Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\NBan\TTKhac cha thông tin khác (Chi tiết được mô tả tại Khoản 1, Mục II, Phần II Quyết định số 1450/QĐ-TCT ngày 7/10/2021)
Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\NMua chứa tên, địa chỉ, MST của người mua
TênTen400Chuỗi ký tựKhông bắt buộc
Mã số thuếMST14Chuỗi ký tựKhông bắt buộc
Số điện thoạiSDThoai20Chuỗi ký tựKhông bắt buộc
Căn cước công dânCCCDan12Chuỗi ký tựKhông bắt buộc
Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\NMua\TTKhac cha thông tin khác (Chi tiết được mô tả tại Khoản 1, Mục II, Phần II Quyết định số 1450/QĐ-TCT ngày 7/10/2021)
Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\DSHHDVu chứa danh sách hàng hóa dịch vụ (không bắt buộc trong trường hợp hóa đơn điều chỉnh không điều chỉnh thông tin hàng hóa, dch v)
Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\DSHHDVu\HHDVu chứa chi tiết 01 dòng hànghóa dịch vụ (Thẻ này có thể lặp lại nhiều lần tương ứng với số lượng hàng hóa, dịch vụ)
Tính chấtTChat1Số (Chi tiết tại Phụ lục IV kèm theo Quyết định số 1450/QĐ-TCT ngày 7/10/2021)Bắt buộc
Số thứ tựSTT4SốKhông bắt buộc
Mã hàng hóa, dịch vụMHHDVu50Chuỗi ký tựBắt buộc (Nếu có)Điểm a, khoản 6, Điều 10 Nghị định 123/2020/NĐ-CP
Tên hàng hóa, dịch vụTHHDVu500Chuỗi ký tựBắt buộc
Đơn vị tínhDVTinh50Chuỗi ký tựBắt buộc (Nếu có)Khoản 6, khoản 14, Điều 10 Nghị định 123/2020/NĐ-CP
Số lượngSLuong21,6SốBắt buộc (Nếu có)Khoản 6, khoản 14, Điều 10 Nghị định 123/2020/NĐ-CP
Đơn giáDGia21,6SốBắt buộc (Nếu có)Khoản 6, khoản 14, Điều 10 Nghị định 123/2020/MĐ-CP
Tỷ lệ % chiết khấu (Trong trường hợp thể hiện thông tin chiết khấu cho từng hàng hóa, dịch vụ)TLCKhau6,4SốKhông Bắt buộc
Số tiền chiết khấu (Trong trường hợp thể hiện thông tin chiết khấu cho từng hàng hóa, dịch vụ)STCKhau21,6SốKhông Bắt buộc
Thành tiềnThTien21,6SốBắt buộc (Trừ trường hợp TChat có giá trị là “4- Ghi chú/diễn giải”)
Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\DSHHDVu\HHDVu\TTKhac chứa thông tin khác (Chi tiết được mô tả tại Khoản 1, Mục II, Phần II Quyết định số 1450/QĐ-TCT ngày 7/10/2021)
Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\TToan chứa thông tin về số tiền thanh toán trên hóa đơn
Tổng tiền chiết khấu thương mạiTTCKTMai21,6SốBắt buộc (Nếu có)Điểm đ, khoản 6, Điều 10 Nghị định 123/2020/NĐ-CP
Tổng tiền thanh toán bằng sốTgTTTBSo21,6SốBắt buộc
Tổng tiền thanh toán bằng chữTgTTTBChu255Chuỗi ký tựBắt buộc
Thẻ HDon\DLHDon\TToan\TTKhac chứa thông tin khác (Chi tiết được mô tả tại khoản 1, Mục II, Phần II Quyết định số 1450/QĐ-TCT ngày 7/10/2021)
Thẻ HDon\DLHDon\TTKhac chứa thông tin khác (Chi tiết được mô tả tại Khoản 1, Mục II, Phần II Quyết định số 1450/QĐ-TCT ngày 7/10/2021)
Thẻ HDon\DLQRCode chứa dữ liệu QR Code
Dữ liệu QR Code (Chi tiết tại Khoản 7, Mục IV, Phần I, Quyết định số 1450/QĐ-TCT ngày 7/10/2021)512Chuỗi ký tựKhông bắt buộc
Thẻ HDon\MCCQT chưa thông tin mã của cơ quan thuế trên hóa đơn điện tử được khởi to từ máy tính tiền.
Mã của cơ quan thuế (Mã của cơ quan thuế trên hóa đơn điện tử khởi tạo từ máy tính tiền)MCCQT23Chuỗi ký tựBắt buộc
Thẻ HDon\DSCKS chứa thông tin chữ ký số của người bán (nếu có).
Thẻ HDon\DSCKS\NBan chứa thông tin chữ ký s người bán (ký trên thẻ HDon\PLHDon và th HDon\DSCKS\NBan\Signature\Object)
Chữ ký số người bánSignatureKhông bắt buộc

j) Hóa đơn khác khởi tạo từ máy tính tiền

Tên chỉ tiêuTên thẻĐộ dài tối đaKiu dữ liệuRàngbuộcTham khảo
Thẻ HDon chứa thông tin dữ liệu hóa đơn, dữ liệu QR Code và thông tin chữký số
Thẻ HDon\DLHDon chứa các thông tin chung, nội dung chi tiết hóa đơn vàthông tin khác do người bán tự định nghĩa
Th HDon\DLHDon\TTChung cha thông tin chung của hóa đơn
Phiên bản XML (Trong Quy định này có giá trị là 2.0.1)PBan6Chuỗi ký tựBắt buộc
Tên hóa đơnTHDon100Chuỗi ký tựBắt buộc (Nếu có)– Khoản 1 và khoản 14, Điều 10 Nghị định 123/2020/NĐ-CP.- Khoản 1 Điều 4 Thông tư 78/2021/TT-BTC
Ký hiệu mẫu số hóa đơnKHMSHDon1Chuỗi ký tự (Chi tiết tại Mục 16 Phụ lục kèm theo Quyết định này)Bắt buộc (Nếu có)– Khoản 1 và khoản 14, Điều 10 Nghị định 123/2020/NĐ-CP.- Khoản 1 Điều 4 Thông tư 78/2021/TT-BTC
Ký hiệu hóa đơnKHHDon6Chuỗi ký tựBắt buộc (Nếu có)– Khoản 1 và khoản 14, Điều 10 Nghị định 123/2020/NĐ-CP.– Khoản 1, Điều 4 Thông tư 78/2021/TT-BTC
Số hóa đơnSHDon8SốBắt buộc (Nếu có)Khoản 3 và khoản 14, Điều 10 Nghị định 123/2020/NĐ-CP
Ngày lậpNLapNgàyBắt buộc
Thẻ HDon\DLHDon\TTChung\TTHDLQuan chứa thông tin hóa đơn liên quan trong trường hợp là hóa đơn điều chỉnh hoặc thay thế
Tính chất hóa đơnTCHDon1Số (1: Thay thế, 2: Điều chỉnh)Bắt buộc
Loại hóa đơn có liên quan (Loại hóa đơn bị thay thế/điều chỉnh)LHDCLQuan1Số (Chi tiết tại Phụ lục VI kèm theo Quyết định số 1450/QĐ-TCT ngày 7/10/2021)Bắt buộc
Ký hiệu mẫu số hóa đơn có liên quan (Ký hiệu mẫu số hóa đơn bị thay thế/điều chỉnh)KHMSHDCLQuan11Chuỗi ký tự (Chi tiết tại Mục 16 Phụ lục II kèm theo Quyết định này)Bắt buộc (Đối với trường hợp điều chỉnh, thay thế cho hóa đơn có Ký hiệu mẫu số hóa đơn, Ký hiệu hóa đơn, Số hóa đơn)
Ký hiệu hóa đơn có liên quan (Ký hiệu hóa đơn bị thay thế/điều chỉnh)KHHDCLQuan8Chuỗi ký tựBắt buộc (Đối với trường hợp điều chỉnh, thay thế cho hóa đơn có Ký hiệu mẫu số hóa đơn, Ký hiệu hóa đơn, Số hóa đơn)
Số hóa đơn có liên quan (Số hóa đơn bị thay thế/điều chỉnh)SHDCLQuan8Chuỗi ký tựBắt buộc (Đối với trường hợp điều chỉnh, thay thế cho hóa đơn có Ký hiệu mẫu số hóa đơn, Ký hiệu hóa đơn, Số hóa đơn)
Ngày lập hóa đơn có liên quan (Ngày lập hóa đơn bị thay thế/điều chỉnh)NLHDCLQuanNgàyBắt buộc
Ghi chúGChu255Chuỗi ký tựKhông bắt buộc
Thẻ HDon\DLHDon\TTChung\TTKhac chứa thông tin khác (Chi tiết được mô tả tại Khoản 1, Mục II, Phần II Quyết định số 1450/QĐ-TCT ngày 7/10/2021)
Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon cha nội dung hóa đơn, bao gồm: Thông tin người bán, người mua, danh sách hàng hóa, dịch vụ và thông tin thanh toán của hóa đơn
Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\NBan chứa tên, địa chỉ, MST của người bán
TênTen400Chuỗi ký tựBắt buộc
Mã số thuếMST14Chuỗi ký tựBắt buộc
Địa chỉDChi400Chuỗi ký tựBắt buộc
Số điện thoạiSDThoai20Chuỗi ký tựKhông bắt buộc
Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\NBan\TTKhac chứa thông tin khác (Chi tiết được mô tả tại Khoản 1, Mục II, Phần II Quyết định số 1450/QĐ-TCT ngày 7/10/2021)
Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\NMua chứa tên, địa chỉ, MST của người mua
TênTen400Chuỗi ký tựKhông bắt buộc
Mã số thuếMST14Chuỗi ký tựKhông bắt buộc
Số điện thoạiSDThoai20Chuỗi ký tựKhông bắt buộc
Căn cước công dânCCCDan12Chuỗi ký tựKhông bắt buộc
Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\NMua\TTKhac chứa thông tin khác (Chi tiết được mô tả tại Khoản 1, Mục II, Phần II Quyết định số 1450/QĐ-TCT ngày 7/10/2021)
Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\DSHHDVu chứa danh sách hàng hóa dịch vụ (không bắt buộc trong trường hợp hóa đơn điều chỉnh không điều chỉnh thông tin hàng hóa, dịch vụ)
Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\DSHHDVu\HHDVu chứa chi tiết 01 dòng hàng hóa dịch vụ (Thẻ này có thể lặp lại nhiều ln tương ứng với số lượng hàng hóa, dịch vụ)
Tính chấtTChat1Số (Chi tiết tại Phụ lục IV kèm theo Quyết định số 1450/QĐ-TCT ngày 7/10/2021)Bắt buộc
Số thứ tựSTT4SốKhông bắt buộc
Mã hàng hóa, dịch vụMHHDVu50Chuỗi ký tựBắt buộc (Nếu có)Điểm a, khoản 6, Điều 10 Nghị định 123/2020/NĐ-CP
Tên hàng hóa, dịch vụTHHDVu500Chuỗi ký tựBắt buộc
Đơn vị tínhDVTinh50Chuỗi ký tựBắt buộc (Nếu có)Khoản 6, khoản 14, Điều 10 Nghị định 123/2020/NĐ-CP
Số lượngSLuong21,6SốBắt buộc (Nếu có)Khoản 6, khoản 14, Điều 10 Nghị định 123/2020/NĐ-CP
Đơn giáDGia21,6SốBắt buộc (Nếu có)Khoản 6, khoản 14, Điều 10 Nghị định 123/2020/NĐ-CP
Tỷ lệ % chiết khấu (Trong trường hợp thể hiện thông tin chiết khấu cho từng hàng hóa, dịch vụ)TLCKhau6,4SốKhông Bắt buộc
Số tiền chiết khấu (Trong trường hợp thể hiện thông tin chiết khấu cho từng hàng hóa, dịch vụ)STCKhau21,6sốKhông Bắt buộc
Thành tiền (thành tiền chưa có thuế GTGT đối với hóa đơn khác thuộc loại hóa đơn GTGT, thành tiền đối với hóa đơn khác thuộc loại hóa đơn bán hàng)ThTien21,6sốBắt buộc (Trừ trường hợp TChat có giá trị là “4-Ghi chú/diễn giải”)
Thuế suất (Thuế suất thuế GTGT đối với hóa đơn khác thuộc loại hóa đơn GTGT, đối với hóa đơn khác thuộc loại hóa đơn bán hàng không có thẻ này)TSuat11Chuỗi ký tự (Chi tiết tại Mục 17 Phụ lục kèm theo Quyết định này)Bắt buộc (Nếu có)Khoản 6, khoản 14, Điều 10 Nghị định 123/2020/NĐ-CP
Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\DSHHDVu\HHDVu\TTKhac chứa thông tin khác (Chi tiết được mô tả tại Khoản 1, Mục II, Phần II Quyết định số 1450/QĐ-TCT ngày 7/10/2021)
Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\TToan chứa thông tin thanh toán của hóa đơn (Trường hợp hóa đơn điều chỉnh không làm thay đổi thông tin thanh toán của hóa đơn không bắt buộc phải có thẻ này và các chỉ tiêu liên quan)
Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\TToan\THTTLTSuat chứa thông tin tổng hợp theo từng loại thuế suất (hóa đơn khác thuộc loại hóa đơn bán hàng thì không có thẻ này)
Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\TToan\THTTLTSuat\LTSuat chứa chi tiết thông tin tổng hợp của mỗi loại thuế suất (nếu có)Thẻ này có thể lặp lại nhiều ln tương ứng với số lượng các mức thuế suất khác nhau
Thuế suất (Thuế suất thuế GTGT)TSuat11Chuỗi ký tự (Chi tiết tại Mục 17 Phụ lục kèm theo Quyết định này)Bắt buộc (Nếu có)Khoản 6, khoản 14, Điều 10 Nghị định 123/2020/N Đ-CP
Thành tiền (Thành tiền chưa có thuế GTGT)ThTien21,6SốBắt buộc
Tiền thuế (Tiền thuế GTGT)TThue21,6SốBắt buộc (Nếu có)Khoản 6, khoản 14, Điều 10 Nghị định 123/2020/NĐ-CP
Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\TToan chứa thông tin về số tiền thanh toán, số tiền thuế trên hóa đơn (hóa đơn khác thuộc loại hóa đơn bán hàng thì không có thẻ này)
Tổng tiền chưa thuế (Tổng cộng thành tiền chưa có thuế GTGT)TgTCThue21,6SốBắt buộc
Tổng tiền thuế (Tổng cộng tiền thuế GTGT)TgTThue21,6SốBắt buộc
Các chỉ tiêu sau được đặt bên trong thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\TToan
Tổng tiền chiết khấu thương mạiTTCKTMai21,6SốBắt buộc (Nếu có)Điểm đ, khoản 6, Điều 10 Nghị định 123/2020/NĐ-CP
Tổng tiền thanh toán bằng sốTgTTTBSo21,6SốBắt buộc
Tổng tiền thanh toán bằng chữTgTTTBChu255Chuỗi ký tựBất buộc
Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\TToan\TTKhac chứa thông tin khác (Chi tiết được mô tả tại Khoản 1, Mục II, Phần II Quyết định số 1450/QĐ-TCT ngày 7/10/2021)
Thẻ HDon\DLHDon\TTKhac cha thông tin khác (Chi tiết được mô tả tại Khoản 1, Mục II, Phần II Quyết định số 1450/QĐ-TCT ngày 7/10/2021)
Thẻ HDon\DLQRCode chứa dữ liQR Code
Dữ liệu QR Code (Chi tiết tại Khoản 7, Mục IV, Phần I, Quyết định số 1450/QĐ-TCT ngày 7/10/2021)512Chuỗi ký tựKhông bắt buộc
Thẻ HDon\MCCQT chưa thông tin mã của Cơ quan thuế trên hóa đơn điện tử được khởi tạo từ máy tính tiền.
Mã của cơ quan thuế (Mã của cơ quan thuế trên hóa đơn điện tử khởi tạo từ máy tính tiền)MCCQT23Chuỗi kýtựBắt buộc
Thẻ HDonYDSCKS cha thông tin chữ ký số của người bán (nếu có).
Thẻ HDon\DSCKS\NBan chứa thông tin chữ ký số người bán (ký trên thẻ HDon\DLHDon và thẻ HDon\DSCKS\NBan\Signature\Object)
Chữ ký số người bánSignatureKhông bắt buộc

k) Hóa đơn nhiều tỷ giá của ngân hàng

Tên chỉ tiêuTên thẻĐộ dài tối đaKiểu dữ liệuRàngbuộcTham khảo
Thẻ HDon chứa thông tin dữ liệu hóa đơn, dữ liệu QR Code và thông tin chữký s
Thẻ HDon\DLHDon chứa các thông tin chung, nội dung chi tiết hóa đơn và thông tin khác do người bán tự định nghĩa
Thẻ HDon\DLHDon\TTChung chứa thông tin chungcủa hóa đơn
Phiên bản XML (Trong Quy định này có giá trị là 2.0.1)PBan6Chuỗi ký tựBắt buộc
Tên hóa đơnTHDon100Chuỗi ký tựBắt buộc (Nếu có)– Khoản 1 và khoản 14, Điều 10 Nghị định 123/2020/NĐ-CP.- Khoản 1 Điều 4 Thông tư 78/2021/TT-BTC
Ký hiệu mẫu số hóa đơnKHMSHDon1Chuỗi ký tự (Chi tiết tại Mục 16 Phụ lục kèm theo Quyết định này)Bắt buộc (Nếu có)– Khoản 1 và khoản 14, Điều 10 Nghị định 123/2020/NĐ-CP.- Khoản 1 Điều 4 Thông tư 78/2021/TT-BTC
Ký hiệu hóa đơnKHHDon6Chuỗi ký tựBắt buộc (Nếu có)– Khoản 1 và khoản 14 Điều 10 Nghị định 123/2020/NĐ-CP.- Khoản 1 Điều 4 Thông tư 78/2021/TT-BTC
Số hóa đơnSHDon8SốBắt buộc (Nếu có)Khoản 3 và khoản 14 Điều 10 Nghị định 123/2020/NĐ-CP
Mã hồ sơMHSo20Chuỗi ký tựBắt buộc (Đối với trường hợp là hóa đơn đề nghị cấp mã của cơ quan thuế theo từng lần phát sinh)
Ngày lậpNLapNgàyBắt buộc
Số bảng kê (Số của bảng kê các loại hàng hóa, dịch vụ đã bán kèm theo hóa đơn)SBKe50Chuỗi ký tựBắt buộc (Nếu có)Điểm a, khoản 6, Điều 10 Nghị định 123/2020/NĐ-CP
Ngày bảng kê (Ngày của bảng kê các loại hàng hóa, dịch vụ đã bán kèm theo hóa đơn)NBKeNgàyBắt buộc (Nếu có)Điểm a, khoản 6, Điều 10 Nghị định 123/2020/NĐ-CP
Hình thức thanh toánHTTToan50Chuỗi ký tựKhông bắt buộc
Mã số thuế tổ chức cung cấp giải pháp hóa đơn điện tửMSTTCGP14Chuỗi ký tựBắt buộc
Hóa đơn nhiều tỷ giáHDNTGia1Số (1-Hóa đơn có nhiều tỷ giá)Không bắt buộc
Mã số thuế đơn vị nhận ủy nhiệm lập hóa đơnMSTDVNUNLHDon14Chuỗi ký tựBắt buộc (Đối với trường hợp ủy nhiệm lập hóa đơn)
Tên đơn vị nhận ủy nhiệm lập hóa đơnTDVNUNLHDon400Chuỗi ký tựBắt buộc (Đối với trường hợp ủy nhiệm lập hóa đơn)
Địa chỉ đơn vị nhận ủy nhiệm lập hóa đơnDCDVNUNLHDon400Chuỗi ký tựBắt buộc (Đối với trường hợp ủy nhiệm lập hóa đơn)
Thẻ HDon\DLHDon\TTChung\TTHDLQuan chứa thông tin hóa đơn liên quan trong trường hợp là hóa đơn điều chỉnh hoặc thay thế
Tính chất hóa đơnTCHDon1Số (1: Thay thế, 2: Điều chỉnh)Bắt buộc
Loại hóa đơn có liên quan (Loại hóa đơn bị thay thế/điều chỉnh)LHDCLQuan1Số (Chi tiết tại Phụ lục VI kèm theo Quyết định số 1450/QĐ-TCT ngày 7/10/2021)Bắt buộc
Ký hiệu mẫu số hóa đơn có liên quan (Ký hiệu mẫu số hóa đơn bị thay thế/điều chỉnh)KHMSHDCLQuan11Chuỗi ký tự (Chi tiết tại Mục 16 Phụ lục kèm theo Quyết định này)Bắt buộc (Đối với trường hợp điều chỉnh, thay thế cho hóa đơn có Ký hiệu mẫu số hóa đơn, Ký hiệu hóa đơn, Số hóa đơn)
Ký hiệu hóa đơn có liên quan (Ký hiệu hóa đơn bị thay thế/điều chỉnh)KHHDCLQuan.8Chuỗi ký tựBắt buộc (Đối với trường hợp điều chỉnh, thay thế cho hóa đơn có Ký hiệu mẫu số hóa đơn, Ký hiệu hóa đơn, Số hóa đơn)
Số hóa đơn có liên quan (Số hóa đơn bị thay thế/điều chỉnh)SHDCLQuan8Chuỗi ký tựBắt buộc (Đối với trường hợp điều chỉnh, thay thế cho hóa đơn có Ký hiệu mẫu số hóa đơn, Ký hiệu hóa đơn, Số hóa đơn)
Ngày lập hóa đơn có liên quan (Ngày lập hóa đơn bị thay thế/điều chỉnh)NLHDCLQuanNgàyBắt buộc
Ghi chúGChu255Chuỗi ký tựKhông bắt buộc
Th HDon\DLHDon\TTChung\TTKhac chứa thông tin khác (Chi tiết được mô tả tại Khoản 1, Mục II, Phần II Quyết định số 1450/QĐ-TCT ngày 7/10/2021)
Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon chứa nội dung hóa đơn, bao gồm: Thông tin người bán, người mua, danh sách hàng hóa, dịch vụ và thông tin thanh toán của hóa đơn
Thẻ HDon\DLHDon\NDHĐon\NBan chứa tên, địa chỉ, MST của người bán
TênTen400Chuỗi ký tựBắt buộc
Mã số thuếMST14Chuỗi ký tựBắt buộc
Địa chỉDChi400Chuỗi ký tựBắt buộc
Số điện thoạiSDThoai20Chuỗi ký tựKhông bắt buộc
Địa chỉ thư điện tửDCTDTu50Chuỗi ký tựKhông bắt buộc
Số tài khoản ngân hàngSTKNHang30Chuỗi ký tựKhông bắt buộc
Tên ngân hàngTNHang400Chuỗi ký tựKhông bắt buộc
FaxFax20Chuỗi ký tựKhông bắt buộc
WebsiteWebsite100Chuỗi ký tựKhông bắt buộc
Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\NBan\TTKhac chứa thông tin khác (Chi tiết được mô tả tại Khoản 1, Mục II, Phần II Quyết định số 1450/QĐ-TCT ngày 7/10/2021)
Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\NMua chứa tên, địa chỉ, MST của người mua
TênTen400Chuỗi ký tựBắt buộc (Nếu có)Khoản 5, Điều 10, Nghị định 123/2020/NĐ-CP
Mã số thuếMST14Chuỗi ký tựBắt buộc (Nếu có)Khoản 5, Điều 10, Nghị định 123/2020/NĐ-CP
Địa chỉDChi400Chuỗi ký tựBắt buộc (Nếu có)Khoản 5, Điều 10, Nghị định 123/2020/NĐ-CP
Mã khách hàngMKHang50Chuỗi ký tựKhông bắt buộc
Số điện thoạiSDThoai20Chuỗi ký tựKhông bắt buộc
Địa chỉ thư điện tửDCTDTu50Chuỗi ký tựKhông bắt buộc
Họ và tên người mua hàngHVTNMHang100Chuỗi ký tựKhông bắt buộc
Số tài khoản ngân hàngSTKNHang30Chuỗi ký tựKhông bắt buộc
Tên ngân hàngTNHang400Chuỗi ký tựKhông bắt buộc
Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\NMua\TTKhac chứa thông tin khác (Chi tiết được mô tả tại Khoản 1, Mục II, Phần II Quyết định số 1450/QĐ-TCT ngày 7/10/2021)
Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\DSHHDVu chứa danh sách hàng hóa dịch vụ (không bắt buộc trong trường hợp hóa đơn điều chỉnh không điều chnh thông tin hàng hóa, dịch vụ)
Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\DSHHDVuVHHDVu chứa chi tiết 01 dòng hàng hóa dịch vụ (Thẻ này có thể lặp lại nhiều lần tương ứng với số lưng hàng hóa, dịch vụ)
Tính chấtTChat1Số (Chi tiết tại Phụ lục IV kèm theo Quyết định số 1450/QĐ-TCT ngày 7/10/2021)Bắt buộc
Số thứ tựSTT4SốKhông bắt buộc
Mã hàng hóa, dịch vụMHHDVu50Chuỗi ký tựBắt buộc (Nếu có)Điểm a, khoản 6, Điều 10 Nghị định 123/2020/NĐ-CP
Tên hàng hóa, dịch vụTHHDVu500Chuỗi ký tựBắt buộc
Đơn vị tínhDVTinh50Chuỗi ký tựBắt buộc (Nếu có)Khoản 6, khoản 14, Điều 10 Nghị định 123/2020/NĐ-CP
Số lượngSLuong21,6SốBắt buộc (Nếu có)Khoản 6, khoản 14, Điều 10 Nghị định 123/2020/NĐ-CP
Đơn giáDGia21,6SốBắt buộc (Nếu có)Khoản 6, khoản 14, Điều 10 Nghị định 123/2020/NĐ-CP
Đơn vị tiền tệDVTTe3Chuỗi ký tự (Chi tiết tại Khoản 2, Mục IV, Phần I Quyết định số 1450/QĐ-TCT ngày 7/10/2021)Bắt buộc
Tỷ giáTGia7,2SốBắt buộc (Trừ trường hợp Đơn vị tiền tệ là VND)
Tỷ lệ % chiết khấu (Trong trường hợp thể hiện thông tin chiết khấu cho từng hàng hóa, dịch vụ)TLCKhau6,4SốKhông Bắt buộc
Số tiền chiết khấu (Trong trường hợp thể hiện thông tin chiết khấu cho từng hàng hóa, dịch vụ)STCKhau21,6SốKhông Bắt buộc
Thành tiền (Thành tiền chưa có thuế GTGT)ThTien21,6SốBắt buộc (Trừ trường hợp TChat có giá trị là “4- Ghi chú/diễn giải”)
Thuế suất (Thuế suất thuế GTGT)TSuat11Chuỗi ký tự (Chi tiết tại Mục 17 Phụ lục kèm theo Quyết định này)Bắt buộc (Nếu có)Khoản 6, khoản 14, Điều 10 Nghị định 123/2020/NĐ-CP
Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\DSHHDVu\HHDVu\TTKhac chứa thông tin khác (Chi tiết được mô tả tại Khoản 1, Mục II, Phần II Quyết định số 1450/QĐ-TCT ngày 7/10/2021)
Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\TToan chứa thông tin thanh toán của hóa đơn (Trường hợp hóa đơn điều chỉnh không làm thay đổi thông tin thanh toán của hóa đơn không bắt buộc phải có thẻ này và các chỉ tiêu liên quan)
Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\TToan\THTTLTSuat chứa thông tin tổng hợp theo từng loại thuế suất
Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\TToan\THTTLTSuat\LTSuat chứa chi tiết thông tin tổng hợp của mỗi loại thuế suất (Thẻ này có th lặp lại nhiều lần tương ứng với số lượng các mức thuế suất khác nhau)
Thuế suất (Thuế suất thuế GTGT)TSuat11Chuỗi ký tự (Chi tiết tại Mục 17 Phụ lục kèm theo Quyết định này)Bắt buộc (Nếu có)Khoản 6, khoản 14, Điều 10 Nghị định 123/2020/NĐ-CP
Thành tiền (Thành tiền chưa có thuế GTGT)ThTien21,6SốBắt buộc
Tiền thuế (Tiền thuế GTGT)TThue21,6SốBắt buộc (Nếu có)Khoản 6, khoản 14, Điều 10 Nghị định 123/2020/NĐ-CP
Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\TToan chứa thông tin về số tiền thanh toán, số tiền thuế trên hóa đơn
Tổng tiền chưa thuế (Tổng cộng thành tiền chưa có thuế GTGT)TgTCThue21,6SốBắt buộc
Tổng tiền thuế (Tổng cộng tiền thuế GTGT)TgTThue21,6SốBắt buộc
Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\TToan\DSLPhi chứa danh sách các loại tiền phí, lệ phí (nếu có)
Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\TToan\DSLPhi\LPhi phí, lệ phí (Thẻ này có thể lặp lại nhiều lần tương ứng với số loại phí, lệ phí)chứa chi tiết từng loại tiền
Tên loại phíTLPhi100Chuỗi ký tựBắt buộc (Nếu có)Khoản 11, Điều 10, Nghị định 123/2020/NĐ-CP
Tiền phíTPhi21,6SốBắt buộc (Nếu có)Khoản 11, Điều 10, Nghị định 123/2020/NĐ-CP
Các chỉ tiêu sau được đặt bên trong thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\TToan
Tổng tiền chiết khấu thương mạiTTCKTMai21,6SốBắt buộc (Nếu có)Điểm đ, khoản 6, Điều 10 Nghị định 123/2020/NĐ-CP
Tổng giảm trừ khácTGTKhac21,6SốKhông bắt buộc
Tổng tiền thanh toán bằng sốTgTTTBSo21,6SốBắt buộc
Tổng tiền thanh toán bằng chữTgTTTBChu255Chuỗi ký tựBắt buộc
Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\TToan\TTKhac chứa thông tin khác (Chi tiết được mô tả tại Khoản 1, Mục II, Phần II Quyết định số 1450/QĐ-TCT ngày 7/10/2021)
Thẻ HDon\DLHDon\TTKhac chứa thông tin khác (Chi tiết được mô tả tại Khoản 1, Mục II, Phần II Quyết định số 1450/QĐ-TCT ngày 7/10/2021)
Thẻ HDon\DLQRCode chứa dữ liu QR Code
Dữ liệu QR Code (Chi tiết tại Khoản 7, Mục IV, Phần I, Quyết định số 1450/QĐ-TCT ngày 7/10/2021)512Chuỗi ký tựKhông bắt buộc
Với hóa đơn điện tử có mã, nếu đủ điều kiện cấp mã, hệ thống của cơ quan thuế trả về chỉ tiêu Mã của cơ quan thuế trên hóa đơn điện tử (Thẻ MCCQT, đặt bên trong thẻ HDon)
Mã của cơ quan thuế (Mã của cơ quan thuế trên hóa đơn điện tử)MCCQT34Chuỗi ký tựBắt buộc
Thẻ HDon\DSCKS chứa thông tin chữ ký số, bao gồm chữ ký số của người bán hoặc chữ ký số của đơn v nhận ủy nhiệm, người mua (nếu có), cơ quan thuế và các chữ ký số khác (nếu có).
Thẻ HDon\DSCKS\NBan chứa thông tin chữ ký số người bán hoặc chữ ký số của đơn vị nhận ủy nhiệm (ký trên thẻ HDon\DLHDon và thẻ HDon\DSCKS\NBan\Signature\Object)
Chữ ký số người bánSignatureBắt buộc (Nếu có)Khoản 7, khoản 14, Điều 10, Nghị định 123/2020/NĐ-CP
Thẻ HDon\DSCKS\NMua chứa thông tin chữ ký số người mua (nếu có) (ký trên thẻ HDon\DLHDon và thẻ HDon\DSCKS\NMua\Signature\Object (nếu cần))
Chữ ký số người muaSignatureKhông bắt buộc
Với hóa đơn điện tử đủ điều kiện cấp mã, hệ thống của cơ quan thuế trả về hóa đơn điện tử và bổ sung thẻ CQT (đặt bên trong thẻ HDon\DSCKS) chứa thông tin chữ ký số của cơ quan thuế (ký trên thẻ HDon\DLHDon, thẻ HDon\MCCQT và thẻ HDon\ĐSCKS\CQT\Signature\Obiect)
Chữ ký số cơ quan thuếSignatureBắt buộc
Thẻ HDon\DSCKS\CCKSKhac chứa các chữ ký s khác (nếu có) (ký trên thẻ HDon\DLHDon và thẻ Signature\Object của chữ ký số khác (nếu cần).

l) Hóa đơn GTGT kiêm tờ khai hoàn thuế

Tên chỉ tiêuTên thẻĐộ dài tối đaKiểu dữ liệuRàngbuộcTham khảo
Thẻ HDon chứa thông tin dữ liệu hóa đơn, dữ liệu QR Code và thông tin chữ ký số
Thẻ HDon\DLHDon chứa các thông tin chung, nội dung chi tiết hóa đơn và thông tin khác do người bán tự định nghĩa
Thẻ HDon\DLHDon\TTChung chứa thông tin chung của hóa đơn
Phiên bản XML (Trong Quy định này có giá trị là 2.0.1)PBan6Chuỗi ký tựBắt buộc
Tên hóa đơnTHDon100Chuỗi ký tựBắt buộc (Nếu có)Khoản 1 và khoản 14, Điều 10 Nghị định 123/2020/NĐ-CP.- Khoản 1 Điều 4 Thông tư 78/2021/TT-BTC
Ký hiệu mẫu số hóa đơnKHMSHDon1Chuỗi ký tự (Chi tiết tại Phụ lục II kèm theo Quy định này)Bắt buộc (Nếu có)– Khoản 1 và khoản 14, Điều 10 Nghị định 123/2020/NĐ-CP.- Khoản 1 Điều 4 Thông tư 78/2021/TT-BTC
Ký hiệu hóa đơnKHHDon6Chuỗi ký tựBắt buộc (Nếu có)– Khoản 1 và khoản 14 Điều 10 Nghị định 123/2020/NĐ-CP.- Khoản 1 Điều 4 Thông tư 78/2021/TT-BTC
Số hóa đơnSHDon8SốBắt buộc (Nếu có)Khoản 3 và khoản 14 Điều 10 Nghị định 123/2020/NĐ-CP
Ngày lậpNLapNgàyBắt buộc
Đơn vị tiền tệDVTTe3Chuỗi ký tự (Chi tiết tại Khoản 2, Mục IV, Phần I Quyết định số 1450/QĐ-TCT ngày 7/10/2021 )Bắt buộc
Tỷ giáTGia7,2SốBắt buộc (Trừ trường hợp Đơn vị tiền tệ là VND)
Thẻ HDon\DLHDon\TTChung\TTKhac chứa thông tin khác (Chi tiết được mô tả tại Khoản 1, Mục II, Phần II Quyết định số 1450/QĐ-TCT ngày 7/10/2021)
Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon cha nội dung hóa đơn, bao gồm: Thông tin người bán, người mua, danh sách hàng hóa, dịch vụ và thông tin thanh toán của hóa đơn
Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\NBan chứa tên, địa chỉ, MST của người bán
TênTen400Chuỗi ký tựBắt buộc
Mã số thuếMST14Chuỗi ký tựBắt buộc
Địa chỉDChi400Chuỗi ký tựBắt buộc
Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\NBan\TTKhac chứa thông tin khác (Chi tiết được mô tả tại Khoản 1, Mục II, Phần II Quyết định số 1450/QĐ-TCT ngày 7/10/2021)
Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\NMua chứa tên, địa chỉ, MST của người mua
TênTen400Chuỗi ký tựBắt buộc (Nếu có)Khoản 5, Điều 10, Nghị định 123/2020/NĐ-CP
Số hộ chiếu (Số hộ chiếu/Giấy tờ nhập xuất cảnh)SHChieu20Chuỗi ký tựBắt buộc
Ngày cấp hộ chiếu (Ngày cấp hộ chiếu/Giấy tờ nhập xuất cảnh)NCHChieuNgayBắt buộc
Ngày hết hạn hộ chiếu (Ngày hết hạn hộ chiếu/Giấy tờ nhập xuất cảnh)NHHHChieuNgayBắt buộc
Quốc tịchQTich50Chuỗi ký tựBắt buộc
Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\NMua\TTKhac chứa thông tin khác (Chi tiết được mô tả tại Khoản 1, Mục II, Phần II Quyết định số 1450/QĐ-TCT ngày 7/10/2021)
Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\DSHHDVu chứa danh sách hàng hóa dịch vụ (không bắt buộc trong trường hợp hóa đơn điều chỉnh không điều chỉnh thông tin hàng hóa, dịch vụ)
Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\DSHHDVu\HHDVu chứa chi tiết 01 dòng hàng hóa dịch vụ (Thẻ này có thể lặp lại nhiều lần tương ứng với số lượng hàng hóa, dịch vụ)
Tính chấtTChat1Số (Chi tiết tại Phụ lục IV kèm theo Quyết định số 1450/QĐ-TCT ngày 7/10/2021)Bắt buộc
Số thứ tựSTT4SốKhông bắt buộc
Mã hàng hóa, dịch vụMHHDVu50Chuỗi ký tựBắt buộc (Nếu có)Điểm a, khoản 6, Điều 10 Nghị định 123/2020/NĐ-CP
Tên hàng hóa, dịch vụTHHDVu500Chuỗi ký tựBắt buộc
Đơn vị tínhDVTinh50Chuỗi ký tựBắt buộc (Nếu có)Khoản 6, khoản 14, Điều 10 Nghị định 123/2020/NĐ-CP
Số lượngSLuong21,6SốBắt buộc (Nếu có)Khoản 6, khoản 14, Điều 10 Nghị định 123/2020/NĐ-CP
Đơn giáDGia21,6SốBắt buộc (Nếu có)Khoản 6, khoản 14, Điều 10 Nghị định 123/2020/NĐ-CP
Tỷ lệ % chiết khấu (Trong trường hợp muốn thể hiện thông tin chiết khấu theo cột cho từng hàng hóa, dịch vụ)TLCKhau6,4SốKhông Bắt buộc
Số tiền chiết khấu (Trong trường hợp muốn thể hiện thông tin chiết khấu theo cột cho từng hàng hóa, dịch vụ)STCKhau21,6SốKhông Bắt buộc
Thành tiền (Thành tiền chưa có thuế GTGT)ThTien21,6SốBắt buộc (Trừ trường hợp TChat có giá trị là “4-Ghi chú/diễn giải”)
Thuế suất (Thuế suất thuế GTGT)TSuat11Chuỗi ký tự (chi tiết tại Mục 17 Phụ lục kèm theo Quyết định này)Bắt buộc (Nếu có)Khoản 6, khoản 14, Điều 10 Nghị định 123/2020/NĐ-CP
Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\DSHHDVu\HHDVu\TTKhac chứa thông tin khác (Chi tiết được mô tả tại Khoản 1, Mục II, Phần II Quyết định số 1450/QĐ-TCT ngày 7/10/2021)
Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\TToan chứa thông tin thanh toán của hóa đơn (Trường hợp hóa đơn điều chỉnh không làm thay đi thông tin thanh toán của hóa đơn không bắt buộc phải có thẻ này và các chỉ tiêu liên quan)
Thẻ HDonVDLHDon\NDHDon\TToan\THTTLTSuat chứa thông tin tổng hợp theo từng loại thuế suất
Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\TToan\THTTLTSuat\LTSuat chứa chi tiết thông tin tng hp của mỗi loại thuế suất (Thẻ này có thể lặp lại nhiều lần tương ứng với số lượng các mức thuế suất khác nhau)
Thuế suất (Thuế suất thuế GTGT)TSuat11Chuỗi ký tự (Chi tiết tại Mục 17 Phụ lục kèm theo Quyết định này)Bắt buộc (Nếu có)Khoản 6, khoản 14, Điều 10 Nghị định 123/2020/NĐ-CP
Thành tiền (Thành tiền chưa có thuế GTGT)ThTien21,6SốBắt buộc
Tiền thuế (Tiền thuế GTGT)TThue21,6SốBắt buộc (Nếu có)Khoản 6, khoản 14, Điều 10 Nghị định 123/2020/NĐ-CP
Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\TToan chứa thông tin về số tiền thanh toán, số tiền thuế trên hóa đơn
Tổng tiền chưa thuế (Tổng cộng thành tiền chưa có thuế GTGT)TgTCThue21,6SốBắt buộc
Tổng tiền thuế (Tống cộng tiền thuế GTGT)TgTThue21,6SốBắt buộc
Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\TToan\DSLPhi chứa danh sách các loại tiền phí, lệ phí (nếu có)
Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\TToan\DSLPhi\LPhi chứa chi tiết từng loại tiền phí, lệ phí (Thẻ này có thể lặp lại nhiều lần tương ứng với số loại phí, lệphí)
Tên loại phíTLPhi100Chuỗi ký tựBắt buộc (Nếu có)Khoản 11, Điều 10, Nghị định 123/2020/NĐ-CP
Tiền phíTPhi21,6SốBắt buộc (Nếu có)Khoản 11, Điều 10, Nghị định 123/2020/NĐ-CP
Các chỉ tiêu sau được đặt bên trong thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\TToan
Tổng tiền chiết khấu thương mạiTTCKTMai21,6SốBắt buộc (Nếu có)Điểm đ, khoản 6, Điều 10 Nghị định 123/2020/NĐ-CP
Tổng tiền thanh toán bằng sốTgTTTBSo21,6SốBắt buộc
Tổng tiền thanh toán bằng chữTgTTTBChu255Chuỗi ký tựBắt buộc
Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\TToan\TTKhac chứa thông tin khác (Chi tiếtđược mô tả tại Khoản 1, Mục II, Phần II Quyết định số 1450/QĐ-TCT ngày 7/10/2021)
Thẻ HDon\DLHDon\TTKhac chứa thông tin khác (Chi tiết được mô t tại Khoản 1, Mục II, Phần II Quyết định số 1450/QĐ-TCT ngày 7/10/2021)
Thẻ HDon\DLQCode chứa dữ liệu QR Code
Dữ liệu QR Code (Chi tiết tại Khoản 7, Mục IV, Phần I, Quyết định số 1450/QĐ-TCT ngày 7/10/2021)512Chuỗi ký tựKhông bắt buộc
Với hóa đơn điện tử có mã, nếu đủ điều kiện cấp mã, hệ thống của cơ quan thuế trả về chỉ tiêu Mã của cơ quan thuế trên hóa đơn điện tử (Thẻ MCCQT, đặt bên trong thẻ HDon)
Mã của cơ quan thuế (Mã của cơ quan thuế trên hóa đơn điện tử)MCCQT34Chuỗi ký tựBắt buộc
Thẻ HDon\DSCKS chứa thông tin chữ ký số, bao gồm chữ ký số của ngườibán hoặc chữ ký số của đơn vị nhận ủy nhiệm, người mua (nếu có), cơ quan thuế và các chữ ký số khác (nếu có).
Thẻ HDon\DSCKS\NBan chứa thông tin chữ ký s người bán hoặc chữ ký s của đơn vị nhận ủy nhiệm (ký trên thẻ HDon\DLHDon và thẻ HDon\DSCKS\NBan\Signature\Object)
Chữ ký số người bánSignatureBắt buộc (Nếu có)Khoản 7, khoản 14, Điều 10, Nghị định 123/2020/NĐ-CP
Thẻ HDon\DSCKS\NMua chứa thông tin chữ ký s người mua (nếu có) (ký trên thẻ HDon\DLHDon và thẻ HDon\DSCKS\NMua\Signature\Object (nếucần))
Chữ ký số người muaSignatureKhông bắt buộc
Với hóa đơn điện tử đủ điều kiện cấp mã, hệ thống của cơ quan thuế trả về hóa đơn điện tử và bổ sung thẻ CQT (đặt bên trong thẻ HDon\DSCKS) chứa thông tin chữ ký số của cơ quan thuế (ký trên thẻ HDon\DLHDon, thẻ HDon\MCCQT và thẻ HDon\DSCKS\CQT\Signature\Object)
Chữ ký số cơ quan ThuếSignatureBắt buộc
Thẻ HDon\DSCKS\CCKSKhac chứa các chữ ký s khác (nếu có) (ký trên thẻ HDon\DLHDon và thẻ Signature\Object của chữ ký số khác (nếu cần).

7. Sửa đổi, bổ sung điểm b, khoản 3 Mục II Phần II Quy định tại Quyết định Số 1450/QĐ-TCT ngày 07/10/2021.

“3. Định dạng thông báo Mu số 01/TB-KTDL về việc kết quả kiểm tradữ liệu hóa đơn điện tử

a) Định dạng chi tiết được mô tả tại bảng dưới đây

Tên chỉ tiêuTên thẻĐộ dài tối đaKiểu dữ liệuRàngbuộcTham khảo
Thẻ TBao chứa dữ liệu thông báo và thông tin chữ ký số của Cơ quan thuế
Thẻ TBao\DLTBao chứa dữ liệu thông báo
Phiên bản XML (Trong Quy định này có giá trị là 2.0.1)PBan6Chuỗi ký tựBắt buộc
Mẫu số (Mẫu số thông báo)MSo15Chuỗi ký tự (Chi tiết tại Phụ lục vin kèm theo Quyết định số 1450/QĐ-TCT ngày 7/10/2021)Bắt buộc
Tên (Tên thông báo)Ten255Chuỗi ký tựBắt buộc
Số (Số thông báo)So30Chuỗi ký tựBắt buộc
Địa danhDDanh50Chuỗi ký tựBắt buộc
Ngày thông báoNTBaoNgàyBắt buộc
Mã số thuếMST14Chuỗi ký tựBắt buộc (Trừ trường hợp là đơn vị bán tài sản công không có mã số thuế)
Mã đơn vị quan hệ ngân sách (Mã so đơn vị có quan hệ với ngân sách của đơn vị bán tài sản công)MDVQHNSach7Chuỗi ký tựBắt buộc (Đối với trường hợp đơn vị bán tài sản công không có Mã số thuế)
Tên NNTTNNT400Chuỗi ký tựBắt buộc
Thời gian gửi (Thời gian NNT gửi tới CQT)TGGuiNgày giờKhông bắt buộc
Loại thông báoLTBao1Số (Chi tiết tại Mục 19 Phụ lục kèm theo Quyết định này)Bắt buộc
Căn cứ (Tên loại thông điệp nhận)CCu255Chuỗi ký tựBắt buộc
Mã giao dịch điện tửMGDDTu46Chuỗi ký tựKhông Bắt buộc
Số lượng(Số lượng dữ liệu trong gói)SLuong7SốKhông Bắt buộc
Thẻ TBao\DLTBao\LCMa chứa thông tin, danh sách lý do hóa đơn không đủ điều kiện cấp mã (Loại thông báo là “1- Thông báo hóa đơn không đủ điều kiện cấp mã)
Ký hiệu mẫu số hóa đơnKHMSHDon1Chuỗi ký tự (Chi tiết tại Mục 16 Phụ lục kèm theo Quyết định này)Bắt buộc
Ký hiệu hóa đơnKHHDon6Chuỗi ký tựBắt buộc
Số hóa đơn (Số hóa đơn điện tử)SHDon8Chuỗi ký tựBắt buộc
Ngày lập (Ngày lập hóa đơn)NLapNgàyBắt buộc
Thẻ TBao\DLTBao\LCMa\DSLDo chứa danh sách lý do hóa đơn không đủ điều kiện cấp mã
Thẻ TBao\DLTBao\LCMa\DSLDo\LDo chứa lý do hóa đơn không đủ điều kiện cấp mã
Số thứ tựSTT4SốKhông bắt buộc
Mã lỗiMLoi4Chuỗi ký tựBắt buộc
Mô tả lỗiMTLoi255Chuỗi ký tựBắt buộc
Hướng dẫn xử lýHDXLy255Chuỗi ký tựBắt buộc
Ghi chúGChu255Chuỗi ký tựKhông bắt buộc
Thẻ TBao\DLTBao\LHDKMa chứa thông tin, danh sách các hóa đơn không mã không hợp lệ cùng danh sách lý do tương ứng (trường hợp Loại thông báo là “3- Thông báo kết quả đối chiếu  bộ thông tin từng hóa đơn không hp l)
Thẻ TBao\DLTBao\LHDKMa\DSHDon chứa danh sách các hóa đơn không hợp l cùng danh sách lý do
Thẻ TBao\DLTBao\LHDKMa\DSHDon\HDon chứa thông tin từng hóa đơn không hợp lệ cùng danh sách lý do
Số thứ tựSTT4SốKhông bắt buộc
Ký hiệu mẫu sốKHMSHDon1Chuỗi ký tự (Chi tiết tại Mục 16 Phụ lục kèm theo Quyết định này)Bắt buộc
Ký hiệu hóa đơnKHHDon6Chuỗi ký tựBắt buộc
Số hóa đơnSHDon8Chuỗi ký tựBắt buộc
Ngày lập (Ngày lập hóa đơn)NLap1NgàyBắt buộc
Thẻ TBao\DLTBao\LHDKMa\DSHDon\HDon\DSLDo chứa danh sách  do không hợp lệ của từng hóa đơn
Thẻ TBao\DLTBao\LHDKMa\DSHDon\HDon\DSLDo\LDo chứa từng lý do không hợp lệ ca từng hóa đơn
Mã lỗiMLoi4Chuỗi ký tựBắt buộc
Mô tả lỗiMTLoi255Chuỗi ký tựBắt buộc
Hướng dẫn xử lýHDXLy255Chuỗi ký tựBắt buộc
Ghi chúGChu255Chuỗi ký tựKhông bắt buộc
Thẻ TBao\DLTBao\LBTHKXDau chứa thông tin Bảng tổng hợp khác trường hợp bán xăng dầu, Tờ khai dữ liệu hóa đơn, chứng từ hàng hóa, dịch vụ bán ra không hợp lệ cùng lý do tương ứng (Loại thông báo là “4- Thông báo kết quả đối chiếu sơ bộ thông tin của Bảng tổng hợp khác xăng dầu, Tờ khai dữ liệu hóa đơn, chứng từ hàng hóa, dịch vụ bán ra không hợp lệ”)
Thẻ TBao\DLTBao\LBTHKXDau\DSBTHop chứa danh sách các Bảng tổng hợp khác trường hợp bán xăng dầu, Tờ khai dữ liệu hóa đơn, chứng từ hàng hóa, dịch vụ bán ra không hợp lệ cùng danh sách lý do tương ứng
Thẻ TBao\DLTBao\LBTHKXDau\DSBTHop\BTHop chứa thông tin từng Bảng tổng hợp khác trường hp bán xăng dầu, Tờ khai dữ liệu hóa đơn, chứng từ hàng hóa, dịch vụ bán ra không hợp lệ cùng danh sách các lý do tương ứng
Số thứ tựSTT4SốKhông bắt buộc
Kỳ dữ liệu (Kỳ dữ liệu Bảng tổng hợp, Tờ khai dữ liệu)KDLieu10Chuỗi ký tự (Chi tiết tại Phụ lục VII kèm theo Quyết định số 1450/QĐ-TCT ngày 7/10/2021)Bắt buộc
Lần đầuLDau1Số (1: lần đầu, 0: bổ sung)Bắt buộc
Bổ sung lần thứBSLThu3SốBắt buộc (Đối với trường hợp LDau = 0)
Số bảng tổng hợp dữ liệu (Số thứ tự bảng tổng hợp dữ liệu)SBTHDLieu5SốBắt buộc
Thẻ TBao\DLTBao\LBTHKXDau\DSBTHop\BTHop\DSLDTTChung chứa danh sách lý do không hợp lệ (nếu có) của thông tin chung Bảng tổng hợp, tờ khai dữ liệu
Thẻ TBao\DLTBao\LBTHKXDau\DSBTHop\BTHop\DSLDTTChung\LDTTChung chứa từng lý do không hợp lệ của thông tin chung Bảng tổng hợp, tờ khai dữ liệu
Mã lỗiMLoi4Chuỗi ký tựBắt buộc
Mô tả lỗiMTLoi255Chuỗi ký tựBắt buộc
Hướng dẫn xử lýHDXLy255Chuỗi ký tựBắt buộc
Ghi chúGChu255Chuỗi ký tựKhông bắt buộc
Thẻ TBao\DLTBao\LBTHKXDau\DSBTHop\BTHop\DSLHDon chứa danh sách các hóa đơn thuộc Bảng tổng hợp, Tờ khai dữ liệu không hợp lệ (nếu có) cùng danh sách lý do
Thẻ TBao\DLTBao\LBTHKXDau\DSBTHop\BTHop\DSLHDon\HDon chứa từng hóa đơn thuộc Bảng tổng hợp, T khai dữ liệu không hợp lệ cùng danh sách lý do
Số thứ tựSTT4SốKhông bắt buộc
Ký hiệu mẫu số hóa đơnKHMSHDon11Chuỗi ký tự (Chi tiết tại Mục 16 Phụ lục kèm theo Quyết định này)Bắt buộc (Nếu có)– Khoản 1 và khoản 14 của Điều 10, Điều 22 Nghị định 123/2020/NĐ-CP.- Khoản 1 Điều 4 Thông tư 78/2021/TT-BTC
Ký hiệu hóa đơnKHHDon8Chuỗi ký tựBắt buộc (Nếu có)– Khoản 1 và khoản 14 của Điều 10, Điều 22 Nghị định 123/2020/NĐ-CP.- Khoản 1, Điều 4 Thông tư 78/2021/TT-BTC
Số hóa đơnSHDon8Chuỗi ký tựBắt buộc (Nếu có)Khoản 3 và khoản 14 của Điều 10, Điều 22 Nghị định 123/2020/NĐ-CP
Ngày lập (Ngày lập hóa đơn)NLapNgàyBắt buộc (Nếu có)Điều 10, Điều 22 Nghị định 123/2020/NĐ-CP
Tên người muaTNMua400Chuỗi ký tựBắt buộc (Nếu có)Điều 10, Điều 22 Nghị định 123/2020/NĐ-CP
Thẻ TBao\DLTBao\LBTHKXDau\DSBTHop\BTHop\DSLHDon\HDon\DSLDo chứa danh sách các lý do không hp lệ của từng hóa đơn trong Bảng tổng hợp, Tờ khai d liệu không hp lệ
Th TBao\DLTBao\LBTHKXDau\DSBTHop\BTHop\DSLHDon\HDon\DSLDo\LDo chứa từng lý do không hợp lệ của từng hóa đơn trong Bảng tng hp, Tờ khai dữ liệu không hợp lệ
Mã lỗiMLoi4Chuỗi ký tựBắt buộc
Mô tả lỗiMTLoi255Chuỗi ký tựBắt buộc
Hướng dẫn xử lýHDXLy255Chuỗi ký tựBắt buộc
Ghi chúGChu255Chuỗi ký tựKhông bắt buộc
Thẻ TBao\DLTBao\LBTHXDau chứa thông tin Bảng tổng hợp trường hợp bán xăng dầu không hợp lệ cùng lý do tương ứng (Loại thông báo là “5- Thông báo kết quả đối chiếu  bộ thông tin của Bảng tổng hợp xăng dầu không hợp lệ”)
Thẻ TBao\DLTBao\LBTHXDau\DSBTHop cha danh sách các Bảng tổng hợp trường hp bán xăng dầu không hợp lệ cùng danh sách lý do tương ứng
Thẻ TBao\DLTBao\LBTHXDau\DSBTHop\BTHop chứa thông tin từng Bảng tổng hợp trường hợp bán xăng dầu không hợp lệ cùng danh sách các lý do tương ứng
Số thứ tựSTT4SốKhông bắt buộc
Kỳ dữ liệu (Kỳ dữ liệu Bảng tổng hợp, Tờ khai dữ liệu)KDLieu10Chuỗi ký tự (Chi tiết tại Phụ lục VII kèm theo Quyết định số 1450/QĐ-TCT ngày 7/10/2021)Bắt buộc
Lần đầuLDau1Số (1: lần đầu, 0: bổ sung)Bắt buộc
Bổ sung lần thứBSLThu3SốBắt buộc (Đối với trường hợp LDau = 0)
Số bảng tổng hợp dữ liệu (Số thứ tự bảng tổng hợp dữ liệu)SBTHDLieu5SốBắt buộc
Thẻ TBao\DLTBao\LBTHXDau\DSBTHop\BTHop\DSLDTTChung chứa danh sách lý do không hợp lệ (nếu có) của thông tin chung Bảng tổng hợp, t khai dữ liu
Thẻ TBao\DLTBao\LBTHXDau\DSBTHop\BTHop\OSLDTTChung\LDTTChung chứa từng lý do không hợp lệ của thông tin chung Bảng tng hợp, tờ khai dữ liu
Mã lỗiMLoi4Chuỗi ký tựBắt buộc
Mô tả lỗiMTLoi255Chuỗi ký tựBắt buộc
Hướng dẫn xử lýHDXLy255Chuỗi ký tựBắt buộc
Ghi chúGChu255Chuỗi ký tựKhông bắt buộc
Thẻ TBao\DLTBao\LBTHXDau\DSBTHop\BTHop\DSLMHang chứa danh sách các mt hàng không hợp l (nếu có) cùng danh sách lý do tương ứng
Thẻ TBao\DLTBao\LBTHXDau\DSBTHop\BTHop\DSLMHang\MHang chứa từng mặt hàng không hợp lệ thuộc Bảng tổng hợp cùng danh sách lý do tương ứng
Số thứ tựSTT4SốKhông bắt buộc
Mã hàng hóa, dịch vụMHHDVu50Chuỗi ký tựBắt buộc
Tên hàng hóa, dịch vụ (Mặt hàng)THHDVu500Chuỗi ký tựBắt buộc
Kỳ điều chỉnhKDChinh10Chuỗi ký tự (Chi tiết tại Phụ lục VII kèm theo Quyết định số 1450/QĐ-TCT ngày 7/10/2021)Không bắt buộc
Thẻ TBao\DLTBao\LBTHXDau\DSBTHop\BTHop\DSLMHang\LMHang\ DSLDo chứa danh sách các lý do không hợp lệ của từng mặt hàng trong Bảng tổng hợp
ThẻTBao\DLTBao\LBTHXDau\DSBTHop\BTHop\DSLMHang\LMHang\DSLDo\LDo chứa từng lý do không hợp lệ của từng mặt hàng trong Bảng tổng hợp
Mã lỗiMLoi4Chuỗi ký tựBắt buộc
Mô tả lỗiMTLoi255Chuỗi ký tựBắt buộc
Hướng dẫn xử lýHDXLy255Chuỗi ký tựBắt buộc
Ghi chúGChu255Chuỗi ký tựKhông bắt buộc
Thẻ TBao\DLTBao\LDNCLe\DSLDo chứa danh sách các lý do không hợp lệ của đơn đề nghị cấp hóa đơn có mã theo từng lần phát sinh (Loại thông báo là “6- Thông báo kết quả đối chiếu sơ bộ thông tin Đơn đề nghị cấp hóa đơn điện tử có mã của CQT theo từng lần phát sinh”)
Thẻ TBao\DLTBao\LDNCLe\DSLDo\LDo chứa lý do không hợp lệ
Mã lỗiMLoi4Chuỗi ký tựBắt buộc
Mô tả lỗiMTLoi255Chuỗi ký tựBắt buộc
Hướng dẫn xử lýHDXLy255Chuỗi ký tựBắt buộc
Ghi chúGChu255Chuỗi ký tựKhông bắt buộc
Thẻ TBao\DLTBao\LHDMTTien\DSLDo chứa danh sách các lý do không hợp lệ của hóa đơn khởi tạo từ máy tính tiền (Loại thông báo là “7- Thông báo kết quả đi chiếu sơ bộ thông tin gói dữ liệu hóa đơn khi tạo từ máy tính tiền không hợp lệ”)
Thẻ TBao\DLTBao\ LHDMTTien\DSLDo\LDo cha lý do không hợp lệ
Mã lỗiMLoi4Chuỗi ký tựBắt buộc
Mô tả lỗiMTLoi255Chuỗi ký tựBắt buộc
Hướng dẫn xử lýHDXLy255Chuỗi ký tựBắt buộc
Ghi chúGChu255Chuỗi ký tựKhông bắt buộc
Thẻ TBao\DLTBao\KHLKhac\DSLDo chứa thông tin, danh sách lý do không hợp lệ (Loại thông báo là “9- Thông báo kết quả đi chiếu thông tin gói dữ liệu không hợp lệ các trường hợp khác”)
Thẻ TBao\DLTBao\KHLKhac\DSLDo\LDo chứa lý do không hợp lệ
Số thứ tựSTT4SốKhông bắt buộc
Mã lỗiMLoi4Chuỗi ký tựBắt buộc
Mô tả lỗiMTLoi255Chuỗi ký tựBắt buộc
Hướng dẫn xử lýHDXLy255Chuỗi ký tựBắt buộc
Ghi chúGChu255Chuỗi ký tựKhông bắt buộc
Thẻ Tbao\DSCKS chứa thông tin chữ ký số, bao gồm chữ ký số của cơ quan thuế và các chữ ký số khác (nếu có)
Thẻ TBao\DSCKS\CQT chứa thông tin chữ ký số của cơ quan thuế (Ký trên thẻ TBao\DLTBao và thẻ TBao\DSCKS\CQT\Signature\Object)
Chữ ký sốSignatureBắt buộc
Thẻ TBao\DSCKS\CCKSKhac chứa các chữ ký số khác (nếu có) (Ch ký trên thẻ TBao\DLTBao và thẻ Signature\Object của chữ ký s khác (nếu cn)).

8. Bổ sung khoản 10 Mục II Phần II Quy định tại Quyết định số 1450/QĐTCT ngày 07/10/2021.

“10. Thông điệp gửi hóa đơn khởi tạo từ máy tính tiên đã cấp mã tới Cơ quan thuế

Thông điệp gửi hóa đơn khởi tạo từ máy tính tiền đã cấp mã tới cơ quan thuế có định dạng như sau:

Hình minh họa 25a: Định dạng thông điệp gửi hóa đơn khởi tạo từ máy tính tiềnđã cấp mã tới cơ quan thuế.

– Định dạng chung cho thông điệp được mô tả tại Khoản 5, Mục IV, Phần I Quyết định số 1450/QĐ-TCT ngày 7/10/2021. Thông điệp này được bổ sung thêm chữ ký số của NNT (người bán) được ký trên thẻ TDiep\DLieu và thẻ TDiep\CKSNNT\ Signature\Object.

– Dữ liệu hóa đơn được đặt bên trong thẻ DLieu của thông điệp. Trong hóa đơn có thẻ MCCQT.

– Chi tiết định dạng của hóa đơn có mã được mô tả tại Mục 6 Phụ lục Quyết định này.”

9. Sửa đổi, bổ sung Mục III Phần II Quy định tại Quyết định số 1450/QĐ-TCT ngày 07/10/2021.

“1. Định dạng dữ liệu thông báo hóa đơn điện tử có sai sót

a) Định dạng của một thông báo hóa đơn điện tử có sai sót:

Hình minh họa 26: Định dạng dữ liệu Thông báo hóa đơn điện tử có sai sót

b) Định dạng chi tiết được mô tả tại bảng dưới đây:

Tên chỉ tiêuTên thẻĐộ dàitối đaKiểu dữliệuRàngbuộcThamkhảo
Thẻ TBao chứa dữ liệu thông báo hóa đơn điện tử có sai sót bao gồm: Thông tin chung của NNT, danh sách hóa đơn sai sót và chữ ký s của NNT
Thẻ TBao\DLTBao cha dữ liệu thông báo hóa đơn điện tử có sai sót, trong đó bao gồm các thông tin của NNT, danh sách các hóa đơn có sai sót
Phiên bản XML (Trong Quy định này có giá trị là 2.0.0)PBan6Chuỗi ký tựBắt buộc
Mẫu số (Mẫu số thông báo)MSo15Chuỗi ký tự (Chi tiết tại Mục 18 Phụ lục kèm theo Quyết định này)Bắt buộc
Tên (Tên thông báo)Ten255Chuỗi ký tựBắt buộc
Loại (Loại thông báo)Loai1Số (1: Thông báo hủy/giải trình của NNT, 2: Thông báo hủy/giải trình của NNT theo thông báo của CQT)Bắt buộc
Số (Số thông báo của CQT)So30Chuỗi ký tựBắt buộc (Đối với Loại = 2: Thông báo hủy/giải trình của NNT theo thông báo của CQT)
Ngày thông báo của CQTNTBCCQTNgàyBắt buộc (Đối với Loại = 2: Thông báo hủy/giải trình của NNT theo thông báo của CQT)
Mã CQT (Mã cơ quan thuế quản lý)MCQT5Chuỗi ký tựBắt buộc
Tên cơ quan thuếTCQT100Chuỗi ký tựBắt buộc
Tên NNTTNNT400Chuỗi ký tựBắt buộc
Mã số thuếMST14Chuỗi ký tựBắt buộc (Trừ trường hợp là đơn vị bán tài sản công không có mã số thuế)
Mã đơn vị quan hệ ngân sách (Mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách của đơn vị bán tài sản công)MDVQHNSach7Chuỗi ký tựBắt buộc (Đối với đơn vị bán tài sản công không có Mã số thuế)
Địa danhDDanh50Chuỗi ký tựBắt buộc
Ngày thông báoNTBaoNgàyBắt buộc
Danh sách hóa đơn hủy được bao trong thẻ TBao\DLTBao\DSHDon
Thẻ TBao\DLTBao\DSHDon\HDon chứa thông tin chi tiết mỗi hóa đơn có saisót
Số thứ tựSTT4SốKhông bắt buộc
Mã của cơ quan thuếMCCQT34Chuỗi ký tựBắt buộc (Trừ trường hợp là hóa đơn không có mã của CQT)
Ký hiệu mẫu số hóa đơnKHMSHDon1 1Chuỗi ký tự (Chi tiết tại Mục 16 Phụ lục kèm theo Quyết định này)Bắt buộc (Nếu có)– Khoản 1 và khoản 14, Điều 10 Nghị định 123/2020/NĐ-CP– Điều 4 Thông tư 78/2021/TT-BTC
Ký hiệu hóa đơnKHHDon8Chuỗi ký tựBắt buộc (Nếu có)– Khoản 1 và khoản 14, Điều 10 Nghị định 123/2020/NĐ-CP.- Điều 4 Thông tư 78/2021/T T-BTC
Số hóa đơn (Số hóa đơn điện tử)SHDon8Chuỗi ký tựBắt buộc (Nếu có)Khoản 3 và khoản 14, Điều 10 Nghị định 123/2020/NĐ-CP
Ngày (Ngày lập hóa đơn)NgayNgàyBắt buộc
Loại áp dụng hóa đơn điện tửLADHDDT1Số (Chi tiết tại Phụ lục VI kèm theo Quyết định số 1450/QĐ-TCT ngày 7/10/2021)Bắt buộc
Tính chất thông báo (Hủy/Điều chỉnh/Thay thế/Giải trình)TCTBao1Số (Chi tiết tại Phụ lục IX kèm theo Quyết định số 1450/QĐ-TCT ngày 7/10/2021)Bắt buộc
Lý doLDo255Chuỗi ký tựKhông bắt buộc
Thẻ TBao\DSCKS chứa thông tin chữ ký số, bao gồm chữ ký số của NNT và các chữ ký số khác (nếu có).
Thẻ TBao\DSCKS\NNT chứa thông tin chữ ký s của NNT hoặc của đại diện hợp pháp (Ký trên thẻ TBao\DLTBao và thẻ TBao\DSCKS\NNT\Signature\Object)
Chữ ký số NNTSignatureBắt buộc
Thẻ TBao\DSCKS\CCKSKhac chứa các chữ ký số khác (nếu có) (chỉ ký trênthẻ TBao\DLTBao và thẻ Signature\Object của chữ ký số khác (nếu cần)).

2. Định dạng dữ liệu thông báo về việc tiếp nhận và kết quả xử lý về việchóa đơn điện tử đã lập có sai sót

a) Định dạng thông báo như sau:

Hình minh họa 27: Định dạng dữ liệu thông báo về việc tiếp nhận và kết quả xử lý về việc hóa đơn điện tử đã lập có sai sót

b) Định dạng chi tiết được mô tả tại bảng dưới đây:

Tên chỉ tiêuTên thẻĐộdài tối đaKiểu dữ liệuRàngbuộcThamkhảo
Thẻ TBao chứa dữ liệu thông báo về việc tiếp nhận và kết quả xử lý về việc hóa đơn điện tử đã lập có sai sót, trong đó bao gồm dữ liệu thông báo, s thông báo và chữ ký số của cơ quan thuế
Thẻ TBao\DLTBao chứa dữ liệu thông báo, trong đó bao gồm các thông tin chung của thông báo, danh sách các hóa đơn
Phiên bản XML (Trong Quy định này có giá trị là 2.0.1)PBan6Chuỗi ký tựBắt buộc
Mẫu số (mẫu số thông báo)MSo15Chuỗi ký tự (Chi tiết tại Mục 18 Phụ lục kèm theo Quyết định này)Bắt buộc
Tên (Tên thông báo)Ten255Chuỗi ký tựBắt buộc
Địa danhDDanh50Chuỗi ký tựBắt buộc
Tên cơ quan thuế cấp trênTCQTCTren100Chuỗi ký tựBắt buộc
Tên cơ quan thuế (Tên cơ quan thuế ra thông báo)TCQT100Chuỗi ký tựBắt buộc
Tên người nộp thuếTNNT400Chuỗi ký tựBắt buộc
Mã Số thuếMST14Chuỗi ký tựBắt buộc (Trừ trường hợp là đơn vị bán tài sản công không có mã số thuế)
Mã đơn vị quan hệ ngân sách (Mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách của đơn vị bán tài sản công)MDVQHNSach7Chuỗi ký tựBắt buộc (Đối với đơn vị bán tài sản công không có Mã số thuế)
Mã giao dịch điện tửMGDDTu46Chuỗi ký tựBắt buộc
Thời gian nhận (Thời gian CQT tiếp nhận)TGNhanNgàyBắt buộc
Ngày thông báo (Ngày trên thông báo sai sót của NNT)NTBNNTNgàyBắt buộc
Số thứ tự thẻ (Số thứ tự thẻ <TBao> trong thông điệp thông báo về hóa đơn điện tử có sai sót)STTThe4SốBắt buộc
Hình thức (Hình thức của chữ ký)HThuc50Chuỗi ký tựBắt buộc
Chức danh (Chức danh của chữ ký)CDanh50Chuỗi ký tựBắt buộc
Danh sách lý do thông báo không tiếp nhận được bao trong thẻ TBao\DLTBao\DSLDKTNhan
Thẻ TBao\DLTBao\DSLDKTNhan\LDo chứa lý do không tiếp nhận
Mã lỗiMLoi4Chuỗi ký tựBắt buộc
Mô tả (Lý do không tiếp nhận)MTLoi255Chuỗi ký tựBắt buộc
Hướng dẫn xử lýHDXLy255Chuỗi ký tựBắt buộc
Ghi chúGChu255Chuỗi ký tựKhông bắt buộc
Danh sách các hóa đơn tiếp nhận/không tiếp nhận được bao trong thẻ TBao\DLTBao\DSHDon (nếu có)
Thẻ TBao\DLTBao\DSHDon\HDon chứa thông tin chi tiết mỗi hóa đơn
Số thứ tựSTT4SốKhông bắt buộc
Mã CQT cấpMCQTCap34Chuỗi ký tựBắt buộc (Trừ trường hợp là hóa đơn không có mã của CQT)
Ký hiệu mẫu số hóa đơnKHMSHDon11Chuỗi ký tự (Chi tiết tại Mục 16 Phụ lục kèm theo Quyết định này)Bắt buộc (Nếu có)– Khoản 1 và khoản 14, Điều 10 Nghị định 123/2020/NĐ-CP– Điều 4 Thông tư 78/2021/TT-BTC
Ký hiệu hóa đơnKHHDon8Chuỗi ký tựBắt buộc (Nếu có)– Khoản 1 và khoản 14, Điều 10 Nghị định 123/2020/NĐ-CP– Điều 4 Thông tư 78/2021/TT-BTC
Số hóa đơn (Số hóa đơn điện tử)SHDon8Chuỗi ký tựBắt buộc (Nếu có)Khoản 3 và khoản 14, Điều 10 Nghị định 123/2020/NĐ-CP
Ngày lập (Ngày lập hóa đơn)NLapNgàyBắt buộc
Loại áp dụng hóa đơn điện tửLADHDDT1Số (Chi tiết tại Phụ lục VI kèm theo Quyết định số 1450/QĐ-TCT ngày 7/10/2021)Bắt buộc
Tính chất thông báo (Hủy/Điều chỉnh/Thay thế/Giải trình)TCTBao1Số (Chi tiết tại Phụ lục IX kèm theo Quyết định số 1450/QĐ-TCT ngày 7/10/2021)Bắt buộc
Trạng thái tiếp nhận của cơ quan thuếTTTNCCQT1Số (1: Tiếp nhận, 2: Không tiếp nhận)Bắt buộc
Thẻ TBao\DLTBao\DSHDon\HDon\DSLDKTNhan chứa danh sách lý do không tiếp nhận (nếu có).
Thẻ TBao\DLTBao\DSHDon\HDon\DSLDKTNhan\LDo cha lý do không tiếp nhn
Mã lỗiMLoi4Chuỗi ký tựBắt buộc
Mô tả (Lý do không tiếp nhận)MTa255Chuỗi ký tựBắt buộc
Thẻ TBao\STBao chứa thông tin số thông báo và ngày thông báo
Số (Số thông báo)So30Chuỗi ký tựBắt buộc
Ngày thông báoNTBaoNgàyBắt buộc
Thẻ Tbao\DSCKS chứa thông tin chữ ký số, bao gồm chữ ký số của thủ trưởng cơ quan thuế, Cơ quan thuế và các chữ ký số khác (nếu có) (Trường hp CQT tiếp nhận Mẫu số 04/SS-HĐĐT Phụ lục IA ban hành kèm theo Nghị định số 123/2020/NĐ-CP do NNT gửi đến theo quy định tại khoản 1 và điểm a khoản 2 Điều 19 Nghị định số 123/2020/NĐ-CP thì “Chữ ký số là ch ký s của cơ quan thuế)
Thẻ TBao\DSCKS\TTCQT chứa thông tin chữ ký số của thủ trưởng cơ quan thuế (Ký trên thẻ TBao\DLTBao và thẻ TBao\DSCKS\TTCQT\Signature\Object)
Chữ ký sốSignatureBắt buộc (Nếu có)
Thẻ TBao\DSCKS\CQT chứa thông tin chữ ký số của cơ quan thuế (Ký trên thẻ TBao\DLTBao, thẻ TBao\STBao và thẻTBao\DSCKS\CQT\Signature\Object)
Chữ ký sốSignatureBắt buộc
Thẻ TBao\DSCKS\CCKSKhac chứa các chữ ký số khác (nếu có) (chỉ ký trênthẻ Tbao\DLTBao và thẻ Signature\Object của ch ký số khác (nếu cần)).

3. Định dạng dữ liệu thông báo về hóa đơn điện tử cần rà soát

a) Định dạng thông báo như sau:

Hình minh họa 28: Định dạng dữ liệu thông báo v hóa đơn điện tử cần ràsoát

b) Định dạng chi tiết được mô tả tại bảng dưới đây:

Tên chỉ tiêuTên thẻĐộdài tối đaKiểu dữ liệuRàngbuộcTham khảo
Thẻ TBao chứa thông điệp thông báo về hóa đơn điện tử cần rà soát, trong đó bao gồm dữ liệu thông báo, số thông báo và chữ ký số của cơ quan thuế
Thẻ TBao\DLTBao chứa dữ liệu thông báo, trong đó bao gồm các thông tin chung của thông báo, danh sách các hóa đơn NNT cần rà soát
Phiên bản XML (Trong Quy định này có giá trị là 2.0.0)PBan6Chuỗi ký tựBắt buộc
Mẫu số (mẫu số thông báo)MSo15Chuỗi ký tự (Chi tiết tại Mục 18 Phụ lục kèm theo Quyết định này)Bắt buộc
Tên (Tên thông báo)Ten255Chuỗi ký tựBắt buộc
Địa danhDDanh50Chuỗi ký tựBắt buộc
Tên cơ quan thuế cấp trênTCQTCTren100Chuỗi ký tựBắt buộc
Tên cơ quan thuế (Tên cơ quan thuế ra thông báo)TCQT100Chuỗi ký tựBắt buộc
Tên người nộp thuếTNNT400Chuỗi ký tựBắt buộc
Mã số thuếMST14Chuỗi ký tựBắt buộc (Trừ trường hợp là đơn vị bán tài sản công không có Mã số thuế)
Mã đơn vị quan hệ ngân sách (Mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách của đơn vị bán tài sản công)MDVQHNSach7Chuỗi ký tựBắt buộc (Đối với đơn vị bán tài sản công không có Mã số thuế)
Địa chỉ NNTDCNNT400Chuỗi ký tựBắt buộc
Địa chỉ thư điện tửDCTDTu50Chuỗi ký tựBắt buộc
Thời hạn (Thời hạn thực hiện thông báo với CQT)THan2SốBắt buộc
Lần (Lần thông báo)Lan1SốBắt buộc
Hình thức (Hình thức của chữ ký)HThuc50Chuỗi ký tựBắt buộc
Chức danh (Chức danh của chữ ký)CDanh50Chuỗi ký tựBắt buộc
Thẻ TBao\DLTBao\DSHDon chứa danh sách hóa đơn cn rà soát
Thẻ TBao\DLTBao\DSHDon\HDon chúa thông tin chi tiết mỗi hóa đơn cn rà soát
Số thứ tựSTT4SốKhông bắt buộc
Ký hiệu mẫu số hóa đơnKHMSHDon11Số (Chi tiết tại Mục 16 Phụ lục kèm theo Quyết định này)Bắt buộc (Nếu có)– Khoản 1 và khoản 14, Điều 10 Nghị định 123/2020/NĐ-CP.- Điều 4 Thông tư 78/2021/TT-BTC
Ký hiệu hóa đơnKHHDon8Chuỗi ký tựBắt buộc (Nếu có)– Khoản 1 và khoản 14, Điều 10 Nghị định 123/2020/NĐ-CP.- Điều 4 Thông tư 78/2021/TT-BTC
Số hóa đơnSHDon8SốBắt buộc (Nếu có)Khoản 3 và khoản 14, Điều 10 Nghị định 123/2020/NĐ-CP
Ngày lập (Ngày lập hóa đơn)NLapNgàyBắt buộc
Loại áp dụng hóa đơn điện tửLADHDDT1Số (Chi tiết tại Phụ lục VI kèm theo Quyết định số 1450/QĐ-TCT ngày 7/10/2021)Bắt buộc
Lý do (Lý do cần rà soát)LDo255Chuỗi ký tựBắt buộc
Thẻ TBao\STBao chứa thông tin số thông báo và ngày thông báo
Số (Số thông báo)So30Chuỗi ký tựBắt buộc
Ngày thông báoNTBaoNgàyBắt buộc
Thẻ TBao\DSCKS chứa thông tin chữ ký số, bao gồm chữ ký số của thủ trưởng cơ quan thuế, cơ quan thuế và các chữ ký số khác (nếu có)
Thẻ TBao\DSCKS\TTCQT chứa thông tin chữ ký số của thủ trưởng cơ quan thuế (Ký trên thẻ TBao\DLTBao và thẻ TBao\DSCKS\TTCQT\Signature\Object)
Chữ ký sốSignatureBắt buộc
Thẻ TBao\DSCKS\CQT chứa thông tin chữ ký số của cơ quan thuế (Ký trên thẻ TBao\DLTBao, thẻ TBao\STBao và thẻTBao\DSCKS\CQT\Signature\Object)
Chữ ký sốSignatureBắt buộc
Thẻ TBao\DSCKS\CCKSKhac chứa các chữ ký số khác (nếu có) (chỉ ký trên thẻ TBao\DLTBao và thẻ Signature\Object của chữ ký số khác (nếucần)).

10. Sửa đổi, bổ sung Mục IV Phần II Quy định tại Quyết định số 1450/QĐ-TCT ngày 07/10/2021.

“IV. Các thành phần dữ liệu áp dụng cho nghiệp vụ lập và chuyển dữ liệu bảng tổng hợp dữ liệu hóa đơn điện tử đến cơ quan thuế

1. Định dạng dữ liệu bảng tổng hợp dữ liệu hóa đơn điện tử gửi cơ quanthuế

a) Bảng tổng hợp dữ liệu có định dạng như sau:

Hình minh họa 32: Định dạng dữ liệu bảng tng hợp dữ liệuhóa đơn điện tử gửi cơ quan thuế

b) Định dạng chi tiết được mô tả tại bảng dưới đây:

Tên chỉ tiêuTên thẻĐộ dài tối đaKiu dữ liệuRàngbucThamkhảo
Thẻ gốc BTHDLieu chứa thông tin bảng tổng hợp dữ liệu hóa đơn điện tử, trong đó bao gồm dữ liệu bảng tng hợp và chữ ký s của NNT
Thẻ BTHDLieu\DLBTHop chứa dữ liệu bảng tổng hợp dữ liệu bao gồm các thông tin chung, nội dung chi tiết
Thẻ BTHDLieu\DLBTHop\TTChung chứa thông tin chung
Phiên bản XML (Trong Quy định này có giá trị là 2.0.1)PBan6Chuỗi ký tựBắt buộc
Mẫu số (mẫu số bảng tổng hợp)MSo15Chuỗi ký tự (Chi tiết tại Mục 18 Phụ lục kèm theo Quyết định này)Bắt buộc
Tên (tên bảng tổng hợp)Ten100Chuỗi ký tựBắt buộc
Số bảng tổng hợp dữ liệu (Số thứ tự bảng tổng hợp dữ liệu)SBTHDLieu5SốBắt buộc
Loại kỳ dữ liệuLKDLieu1Chuỗi ký tự (Chi tiết tại Phụ lục VII kèm theo Quyết định số 1450/QĐ-TCT ngày 7/10/2021)Bắt buộc
Kỳ dữ liệuKDLieu10Chuỗi ký tự (Chi tiết tại Phụ lục VII kèm theo Quyết định số 1450/QĐ-TCT ngày 7/10/2021)Bắt buộc
Lần đầuLDau1Số (1: lần đầu, 0: bổ sung)Bắt buộc
Bổ sung lần thứBSLThu3SốBắt buộc (Đối với trường hợp LDau = 0)
Ngày lậpNLapNgàyBắt buộc
Tên NNTTNNT400Chuỗi ký tựBắt buộc
Mã số thuế NNTMST14Chuỗi ký tựBắt buộc
Đơn vị tiền tệDVTTe3Chuỗi ký tự (Chi tiết tại Khoản 2, Mục IV, Phần I Quyết định số 1450/QĐ-TCT ngày 7/10/2021)Bắt buộc
Hóa đơn đặt inHDDIn1Số (0: Hóa đơn điện tử, 1: Hóa đơn đặt in)Bắt buộc
Loại hàng hóa (Loại hàng hóa, dịch vụ kinh doanh)LHHoa1Số (1: Xăng dầu, 2: Vận tải hàng không, 9: Khác)Bắt buộc
Thẻ BTHDLieu\DLBTHop\NDBTHDLieu chứa nội dung bảng tổng hợp dữ liu hóa đơn đin tử
Thẻ BTHDLieu\DLBTHop\NDBTHDLieu\DSDLieu chứa danh sách dữ liệu của bảng tổng hợp
Thẻ BTHDLieu\DLBTHop\NDBTHDLieu\DSDLieu\DLieu chứa chi tiết 01 dòng dữ liu (có thể lp li nhiều lần tùy theo dữ liệu của bảng tng hợp)
Số thứ tựSTT6SốKhông bắt buộc
Ký hiệu mẫu số hóa đơnKHMSHDon11Chuỗi ký tự (Chi tiết tại Mục 16 Phụ lục kèm theo Quyết định này)Bắt buộc (Nếu có)– Khoản 1 và khoản 14 của Điều 10; Điều 22 Nghị định 123/2020/NĐ-CP.- Điều 4 Thông tư 78/2021/TT-BTC
Ký hiệu hóa đơnKHHDon8Chuỗi ký tựBắt buộc (Nếu có)– Khoản 1 và khoản 14 của Điều 10; Điều 22 Nghị định 123/2020/NĐ-CP.- Điều 4 Thông tư 78/2021/TT-BTC
Số hóa đơnSHDon8Chuỗi ký tựBắt buộc (Nếu có)Khoản 3 và khoản 14 của Điều 10; Điều 22 Nghị định 123/2020/NĐ-CP
Ngày lập (Ngày tháng năm lập hóa đơn)NLapNgàyBắt buộc (Trừ trường hợp Loại hàng hóa, dịch vụ kinh doanh là 1 – Xăng dầu)
Tên người muaTNMua400Chuỗi ký tựBắt buộc (Nếu có)Điều 10, Điều 22 Nghị định 123/2020/NĐ-CP
Mã số thuế người muaMSTNMua14Chuỗi ký tựBắt buộc (Nếu có)Điều 10, Điều 22 Nghị định 123/2020/NĐ-CP
Mã khách hàngMKHang50Chuỗi ký tựKhông bắt buộcĐiều 22 Nghị định 123/2020/NĐ-CP
Mã hàng hóa, dịch vụMHHDVu50Chuỗi ký tựBắt buộc (Đối với Loại hàng hóa, dịch vụ kinh doanh là 1 – Xăng dầu)
Tên hàng hóa, dịch vụ (Mặt hàng)THHDVu500Chuỗi ký tựBắt buộc (Đối với Loại hàng hóa, dịch vụ kinh doanh là 1 – Xăng dầu)
Đơn vị tínhDVTinh50Chuỗi ký tựBắt buộc (Đối với Loại hàng hóa, dịch vụ kinh doanh là 1 – Xăng dầu (trừ trường hợp Trạng thái là Điều chỉnh, Giải trình, Sai sót do tổng hợp))
Số lượng hàng hóaSLuong21,6SốBắt buộc (Đối với Loại hàng hóa, dịch vụ kinh doanh là 1 – Xăng dầu (trừ trường hợp Trạng thái là Điều chỉnh, Giải trình, Sai sót do tổng hợp))
Tổng giá trị hàng hóa, dịch vụ bán ra chưa có thuế GTGTTTCThue21,6SốBắt buộc (Nếu có)Điều 10, Điều 22 Nghị định 123/2020/NĐ-CP
Thuế suất (Thuế suất thuế GTGT)TSuat11Chuỗi ký tự (chi tiết tại Mục 17 Phụ lục kèm theo Quyết định này)Bắt buộc (Nếu có)Điều 10, Điều 22 Nghị định 123/2020/NĐ-CP
Tổng tiền thuế (Tổng tiền thuế GTGT)TgTThue21,6SốBắt buộc (Nếu có)Điều 10, Điều 22 Nghị định 123/2020/NĐ-CP
Tổng tiền phíTTPhi21,6SốBắt buộc (Nếu có)
Tổng giảm trừ khácTGTKhac21,6SốKhông bắt buộc
Tổng tiền thanh toánTgTTToan21,6SốBắt buộc (Nếu có)Điều 10, Điều 22 Nghị định 123/2020/NĐ-CP
Tỷ giáTGia7,2SốBắt buộc (Trừ trường hợp Đơn vị tiền tệ là VND)
Trạng tháiTThai1Số (Chi tiết tại Phụ lục IX kèm theo Quyết định số 1450/QĐ-TCT ngày 7/10/2021)Bắt buộc
Loại hóa đơn có liên quan (Loại hóa đơn bị thay thế/điều chỉnh)LHDCLQuan1Số (Chi tiết tại Phụ lục VI kèm theo Quyết định số 1450/QĐ-TCT ngày 7/10/2021)Bắt buộc (Đối với trường hợp điều chỉnh, thay thế cho hóa đơn có Ký hiệu mẫu số hóa đơn, Ký hiệu hóa đơn, Số hóa đơn)
Ký hiệu mẫu số hóa đơn có liên quan (Ký hiệu mẫu số hóa đơn bị thay thế/điều chỉnh)KHMSHDCLQuan11Chuỗi ký tự (Chi tiết tại Phụ lục II kèm theo Quy định này)Bắt buộc (Đối với trường hợp điều chỉnh, thay thế cho hóa đơn có Ký hiệu mẫu số hóa đơn, Ký hiệu hóa đơn, Số hóa đơn)
Ký hiệu hóa đơn có liên quan (Ký hiệu hóa đơn bị thay thế/điều chỉnh)KHHDCLQuan8Chuỗi ký tựBắt buộc (Đối với trường hợp điều chỉnh, thay thế cho hóa đơn có Ký hiệu mẫu số hóa đơn, Ký hiệu hóa đơn, Số hóa đơn)
Số hóa đơn có liên quan (Số hóa đơn bị thay thế/điều chỉnh)SHDCLQuan8Chuỗi ký tựBắt buộc (Đối với trường hợp điều chỉnh, thay thế cho hóa đơn có Ký hiệu mẫu số hóa đơn, Ký hiệu hóa đơn, Số hóa đơn)
Loại kỳ dữ liệu điều chỉnhLKDLDChinh1Chuỗi ký tự (Chi tiết tại Phụ lục VII kèm theo Quyết định số 1450/QĐ-TCT ngày 7/10/2021)Bắt buộc (Đối với trường hợp điều chỉnh cho hóa đơn không có Ký hiệu mẫu số hóa đơn, Ký hiệu hóa đơn, Số hóa đơn hoặc Loại hàng hóa, dịch vụ kinh doanh là 1 – Xăng dầu)
Kỳ dữ liệu điều chỉnhKDLDChinh10Chuỗi ký tự (Chi tiết tại Phụ lục VII kèm theo Quyết định số 1450/QĐ-TCT ngày 7/10/2021)Bắt buộc (Đối với trường hợp điều chỉnh cho hóa đơn không có Ký hiệu mẫu số hóa đơn, Ký hiệu hóa đơn, Số hóa đơn hoặc Loại hàng hóa, dịch vụ kinh doanh là 1- Xăng dầu)
Số thông báo (Số thông báo của CQT về hóa đơn điện tử cần rà soát)STBao30Chuỗi ký tựBắt buộc (đối với trường hợp giải trình theo thông báo của CQT)
Ngày thông báo (Ngày thông báo của CQT về hóa đơn điện tử cần rà soát)NTBaoNgàyBắt buộc (đối với trường hợp giải trình theo thông báo của CQT)
Ghi chúGChu255Chuỗi ký tựKhông bắt buộc
Thẻ BTHDLieu\DSCKS chứa thông tin chữ ký số, bao gồm chữ ký số của NNT hoặc đại diện hợp pháp và các chữ ký số khác (nếu có).
Thẻ BTHDLieu\DSCKS\NNT chứa thông tin chữ ký số của NNT hoặc của đại diện hợp pháp (Ký trên thẻ BTHDLieu\DLBTHop và thẻ BTHDLieu\DSCKS\NNT\Signature\Object)
Chữ ký số NNTSignatureBắt buộc
Thẻ BTHDLieu\DSCKS\CCKSKhac chứa các chữ ký số khác (nếu có) (chỉ ký trên thẻ BTHDLieu\DLBTHop và thẻ Signature\Object của chữ ký số khác (nếu cần)).

2. Thông điệp chuyển bảng tổng hợp dữ liệu hóa đơn điện tử đến Cơ quan thuế.

Thông điệp chuyển bảng dữ liệu với định dạng như sau:

Hình minh họa 33: Định dạng thông điệp gửi bảng tổng hợp dữ liệu hóa đơn điện tử không có mã tới cơ quan thuế

– Định dạng chung cho thông điệp được mô tả tại Khoản 5, Mục IV, Phần I Quyết định số 1450/QĐ-TCT ngày 7/10/2021.

– Dữ liệu bảng tổng hợp hóa đơn không mã được đặt bên trong thẻ DLieu của thông điệp.

– Chi tiết định dạng của bảng tổng hợp dữ liệu hóa đơn điện tử không có mã của cơ quan thuế được mô tả tại điểm 1, Khoản IV Mục này.

11. Sửa đổi, bổ sung Mục V Phần II Quy định tại Quyết định số 1450/QĐ-TCT ngày 07/10/2021.

“V. Thành phần dữ liệu áp dụng cho nghiệp vụ gửi T khai dữ liệu hóa đơn, chứng từ hàng hóa, dịch vụ bán ra đến cơ quan thuế

Tờ khai dữ liệu hóa đơn, chứng từ hàng hóa, dịch vụ bán ra có định dạng sau:

Hình minh họa 34: Định dạng dữ liệu tờ khai dữ liệu hóa đơn, chứng từ hàng hóa, dịch vụ bán ra

Định dạng chi tiết được mô tả tại bảng dưới đây:

Tên chỉ tiêuTên thẻĐộ dài tối đaKiểu dữ liệuRàng buộc
Thẻ gốc TKhai chứa thông tin tờ khai, trong đó bao gồm dữ liệu t khai và chữ ký số của NNT
Thẻ TKhai\DLTKhai chứa dữ liệu t khai, trong đó bao gồm các thông tin chung của tờ khai, nội dung chi tiết t khai
Thẻ TKhai\DLTKhai\TTChung chứathông tin chung t khai
Phiên bản XML (Trong Quy định này có giá trị là 2.0.1)PBan6Chuỗi ký tựBắt buộc
Mẫu số (mẫu số tờ khai)MSo15Chuỗi ký tự (Chi tiết tại Mục 18 Phụ lục kèm theo Quyết định này)Bắt buộc
Tên (tên tờ khai)Ten100Chuỗi ký tựBắt buộc
Loại kỳ tính thuếLKTThue1Chuỗi ký tự (Chi tiết tại Phụ lục VII kèm theo Quyết định số 1450/QĐ-TCT ngày 7/10/2021)Bắt buộc
Kỳ tính thuếKTThue10Chuỗi ký tự (Chi tiết tại Phụ lục VII kèm theo Quyết định số 1450/QĐ-TCT ngày 7/10/2021)Bắt buộc
Số tờ khaiSTKhai4SốBắt buộc
Địa danhDDanh50Chuỗi ký tựBắt buộc
Ngày lậpNLapNgàyBắt buộc
Tên NNTTNNT400Chuỗi ký tựBắt buộc
Mã số thuế NNTMST14Chuỗi ký tựBắt buộc
Tên đại lý thuếTDLThue400Chuỗi ký tựKhông bắt buộc
Mã số thuế đại lý thuếMSTDLThue14Chuỗi ký tựKhông bắt buộc
Đơn vị tiền tệDVTTe3Chuỗi ký tự (có giá trị là “VND”)Bắt buộc
Thẻ TKhai\DLTKhai\NDTKhai cha nội dung tờ khai, bao gồm danhsách hóa đơn, chng từ bán ra chia theo các mức thuế suất
Thẻ TKhai\DLTKhai\NDTKhai\TTSuat chứa nội dung tờ khai, bao gồm danh sách hóa đơn, chứng từ bán ra chia theo từng mức thuế suất hoặc từng tỷ lệ % GTGT (Thẻ này có thể lặp lại nhiều lần tương ứng với cácthuế suất hoặc tỷ lệ % GTGT khác nhau)
Thuế suất (Thuế suất thuế GTGT, Tỷ lệ % GTGT)TSuat11Chuỗi ký tự (Chi tiết tại Mục 17 Phụ lục kèm theo Quyết định này)Bắt buộc
Thẻ TKhai\DLTKhai\NDTKhai\TTSuat\DSHDon chứa danh sách hóa đơn có hàng hóa, dịch vụ chịu thuế theo thuế suất
Thẻ TKhai\DLTKhai\NDTKhai\TTSuat\DSHDon\HDon chứa chi tiết 01dòng hóa đơn (Thẻ này có thể lặp lại nhiều lần tương ứng với các hóa đơn có hàng hóa, dịch vụ chịu cùng thuế suất)
Số thứ tựSTT6SốKhông bắt buộc
Ký hiệu mẫu số hóa đơnKHMSHDon11Chuỗi ký tự (Chi tiết tại Mục 16 Phụ lục kèm theo Quyết định này)Bắt buộc
Ký hiệu hóa đơnKHHDon8Chuỗi ký tựBắt buộc
Số hóa đơnSHDon8Chuỗi ký tựBắt buộc
Ngày lập (Ngày, tháng, năm lập hóa đơn)NLapNgàyBắt buộc
Tên người muaTNMua400Chuỗi ký tựKhông bắt buộc
Mã số thuế người muaMSTNMua14Chuỗi ký tựKhông bắt buộc
Doanh thu chưa có thuế GTGTDTCThue21,6SốBắt buộc
Thuế GTGTTGTGT21,6SốBắt buộc
Ghi chúGChu255Chuỗi ký tựKhông bắt buộc
Các chỉ tiêu sau được đặt bên trong thẻ TKhai\DLTKhai\NDTKhai\TTSuat
Tổng doanh thu chưa có thuế GTGTTgDTCThue21,6SốBắt buộc
Tổng thuế GTGTTgTGTGT21,6SốBắt buộc
Các ch tiêu sau được đặt bên trong thẻ TKhai\DLTKhai\NDTKhai
Tổng doanh thu hàng hóa, dịch vụ bán ra chịu thuế GTGTTgDThu21,6SốBắt buộc
Tổng số thuế GTGT của hàng hóa, dịch vụ bán raTgThue21,6SốBắt buộc
Thẻ Tkhai\DSCKS chứa thông tin chữ ký số, bao gồm chữ ký số của NNT và các chữ ký số khác (nếu có).
Thẻ TKhai\DSCKS\NNT chứa thông tin chữ ký số của NNT (Ký trên thẻ TKhai\DLTKhai và thẻ TKhai\DSCKS\NNT\Signature\Object)
Chữ ký số NNTSignatureBắt buộc
Thẻ TKhai\ĐSCKS\CCKSKhac chứa các chữ ký số khác (nếu có) (chỉ ký trên thẻ TKhai\DLTKhai và thẻ Signature\Object của chữ ký số khác (nếu cần)).

12. Bổ sung Mục VI, VII, VIII Phần II Quy định tại Quyết định số 1450/QĐ-TCT ngày 07/10/2021.

“VI. Thành phần dữ liệu hóa đơn được ủy quyền cấp mã

1. Thông điệp đề nghị ký số hóa đơn đã cấp mã thành công của các đơn vị được ủy quyền cấp mã

Thông điệp ký số có định dạng như sau:

Hình minh họa 35: Định dạng của một đề nghị ký số hóa đơn đã cp mã thành công của các đơn vị ủy quyền cấp mã

Trong đó:

– Phần thông tin chung (TTChung): Chứa các thông tin chung để phục vụ công tác truyền nhận, công tác quản lý.

– Phần dữ liệu (DLieu): Chứa các thông tin kết quả băm vùng dữ liệu thông tin hóa đơn và kết quả băm vùng dữ liệu Mã của cơ quan Thuế.

Định dạng chi tiết của thông điệp được mô tả tại bảng sau:

Tên chỉ tiêuTên thẻĐộ dài tối đaKiểu dữ liệuRàng buộc
Thẻ TDiep chứa thông tin truyền nhận bao gồm thông tin chung, thông tin chi tiết
Thẻ TDiep\TTChung chứa thông tin chung của thông điệp
Mã nơi gửi (MST của Tổ chức được ủy quyền cấp mã)MNGui14Chuỗi ký tựBắt buộc
Mã nơi nhận (có giá trị là TCT)MNNhan14Chuỗi ký tựBắt buộc
TCTN (MST của Tổ chức cung cấp dịch vụ kết nối nhận, truyền, lưu trữ dữ liệu hóa đơn điện tử với cơ quan thuế)TCTN14Chuỗi ký tựBắt buộc
TCGP (MST của Tổ chức cung cấp giải pháp hóa đơn điện tử có mã và không có mã của cơ quan thuế cho người bán và người mua)TCGP14Chuỗi ký tựKhông bắt buộc
Mã loại thông điệpMLTDiep3SốBắt buộc
Mã thông điệpMTDiep46Chuỗi ký tựBắt buộc
Mã thông điệp tham chiếuMTDTChieu46Chuỗi ký tựKhông bắt buộc
Người bán (MST của người bán)NBan14Chuỗi ký tựBắt buộc
Người mua (MST của người mua)NMua14Chuỗi ký tựKhông bắt buộc
Ký hiệu mẫu số hóa đơnKHMSHDon1Chuỗi ký tựBắt buộc (Nếu có)
Ký hiệu hóa đơnKHHDon6Chuỗi ký tựBắt buộc (Nếu có)
Số hóa đơnSHDon8SốBắt buộc (Nếu có)
Ngày lậpNLapNgàyBắt buộc
Tổng tiền thanh toán bằng sốTgTTTBSo21,6SốBắt buộc
Thời điểm ký số
(thời điểm Người bán ký số trên hóa đơn)
SigningTimeNgàyBắt buộc
Thẻ TDiep\DLieu\CQT chứa các thông tin kết quả băm vùng dữ liệu thông tin hóa đơn và kết quả băm vùng dữ liệu Mã của cơ quan Thuế
Thẻ TDiep\DLieu\CQT\Signature\SignedInfo\Reference chứa thông tin tham chiếu đến vùng dữ liệu thông tin hóa đơn (Id lấy theo Id do người bán sinh ra trong vùng dữ liệu hóa đơn)
Thuật toán hàm băm (sử dụng thuật toán SHA256)DigestMethod AlgorithmThẻ rỗngBắt buộc
Giá trị vùng dữ liệu thông tin hóa đơn sau khi bămDigestValue100StringBắt buộc
Thẻ TDiep\DLieu\CQT\Signature\SignedInfo\Reference chứa thông tin tham chiếu đến vùng dữ liệu thông tin Mã của cơ quan thuế (Id lấy theo Id do đơn vị được ủy quyền cấp mã sinh ra)
Thuật toán hàm băm (sử dụng thuật toán SHA256)DigestMethod AlgorithmThẻ rỗngBắt buộc
Giá trị vùng dữ liệu thông tin hóa đơn sau khi bămDigestValue100StringBắt buộc

2. Thông điệp đề nghị ký số lên thông báo của các đơn vị được ủy quyn cấp mã:

Thông điệp nghị ký số lên thông báo có định dạng như sau:

Hình minh họa 36: Định dạng của một đề nghị ký s lên thông báo của các đơn vịđược ủy quyền cấp mã

Trong đó:

– Phần thông tin chung (TTChung): Chứa các thông tin chung để phục vụ công tác truyền nhận, công tác quản lý.

– Phần dữ liệu (DLieu): Chứa các thông tin kết quả băm vùng dữ liệu thông tin thông báo và kết quả băm vùng dữ liệu Mã của cơ quan Thuế.

– Số thông báo có cấu trúc gồm: 2 ký tự đầu là mã của tổ chức ủy quyền (do TCT cấp) + 2 số cuối của năm + số tự sinh.

Định dạng chi tiết của thông điệp dược mỏ tả tại bảng sau:

Tên chỉ tiêuTên thẻĐộdài tối đaKiểu dữ liệuRàngbuộc
Thẻ TDiep chứa thông tin truyền nhận bao gồm thông tin chung, thông tin chi tiết
Thẻ TDiep\TTChung chứa thông tin chung của thông điệp
Mã nơi gửi (MST của Tổ chức được ủy quyền cấp mã)MNGui14Chuỗi ký tựBắt buộc
Mã nơi nhận (có giá trị là TCT)MNNhan14Chuỗi ký tựBắt buộc
TCTN (MST của Tổ chức cung cấp dịch vụ kết nối nhận, truyền, lưu trữ dữ liệu hóa đơn điện tử với cơ quan thuế)TCTN14Chuỗi ký tựBắt buộc
TCGP (MST của Tổ chức cung cấp giải pháp hóa đơn điện tử có mã và không có mã của cơ quan thuế cho người bán và người mua)TCGP14Chuỗi ký tựKhông bắt buộc
Mã loại thông điệpMLTDiep3SốBắt buộc
Mã thông điệpMTDiep46Chuỗi ký tựBắt buộc
Mã thông điệp tham chiếuMTDTChieu46Chuỗi ký tựKhông bắt buộc
Người bán (MST của người bán)NBan14Chuỗi ký tựBắt buộc
Người mua (MST của người mua)Nmua14Chuỗi ký tựKhông bắt buộc
Ký hiệu mẫu số hóa đơnKHMSHDon1Chuỗi ký tựBắt buộc (Nếu có)
Tên chỉ tiêuTên thếĐộ dài tối đaKiểu dữ liệuRàng buộc
Ký hiệu hóa đơnKHHDon6Chuỗi ký tựBắt buộc (Nếu có)
Số hóa đơnSHDon8SốBắt buộc (Nếu có)
Ngày lậpNLapNgàyBắt buộc
Tổng tiền thanh toán bằng sốTgTTTBSo21,6SốBắt buộc
Thời điểm Người bán ký số trên hóa đơnSigningTimeNgàyBắt buộc
Số (Số thông báo)So30Chuỗi ký tựBắt buộc
Ngày thông báoNTBaoNgàyBắt buộc
Thẻ TDiep\DLieu\CQT chứa các thông tin kết quả băm vùng dữ liệu thông báo
Thẻ TDiep\Dlieu\CQT\Signature\SignedInfo\Reference chứa thông tin tham chiếu đến vùng dữ liệu thông báo (Id tham chiếu đến Id do đơn vị ủy quyền cấp mã sinh ra)
Thuật toán hàm băm (sử dụng thuật toán SHA256)DigestMethod AlgorithmThẻ rỗngBắt buộc
Giá trị vùng dữ liệu thông tin hóa đơn sau khi bămDigestValue100StringBắt buộc

3. Thông điệp thông báo sai định dạng

Thông điệp thông báo sai định dạng có định dạng như sau:

Hình minh họa 37: Định dạng của thông báo sai định dạng

Trong đó:

– Phần thông tin chung (TTChung): Chứa các thông tin chung để phục vụ công tác truyền nhận, công tác quản lý.

– Phần dữ liệu (DLieu): Chứa dữ liệu thông báo.

Định dạng chi tiết của thông điệp dược mô tả tại bảng sau:

Tên chỉ tiêuTên thẻĐộdài tối đaKiểu dữ liệuRàng buộc
Thẻ TDiep chứa thông tin truyền nhận bao gồm thông tin chung, thông tin chi tiết
Thẻ TDiep\TTChung chứa thông tin chung của thông điệp phản hồi kỹ thuật
Phiên bản (Trong Quy định này có giá trị là 2.0.1)PBan6Chuỗi ký tựBắt buộc
Mã nơi gửiMNGui14Chuỗi ký tựBắt buộc
Mã nơi nhậnMNNhan14Chuỗi ký tựBắt buộc
Mã loại thông điệpMLTDiep3SốBắt buộc
Mã thông điệpMTDiep46Chuỗi ký tựBắt buộc
Mã thông điệp tham chiếuMTDTChieu46Chuỗi ký tựBắt buộc (Trừ trường hợp hệ thống của bên nhận không bóc tách và lấy được thông điệp gốc)
Thẻ TDiep\DLieu cha phần dữ liệu của thông điệp
Thẻ TDiep\DLieu\TBao chứa dữ liệu thông báo, bao gồm các thông tin sau:
Mã lỗiMLoi4Chuỗi ký tựBắt buộc
Mô tả (Mô tả lỗi)MTa255Chuỗi ký tựBắt buộc
Mã thông điệp (Mã thông điệp gốc)MTDiep46Chuỗi ký tựBắt buộc (Trừ trường hợp hệ thống của bên nhận không bóc tách và lấy được thông điệp gốc)

4. Thông điệp ký số thành công hóa đơn.

Thông điệp ký số thành công lên hóa đơn có định dạng như sau:

Hình minh họa 38: Thông điệp ký số thành công lên hóa đơn

Trong đó:

– Phần thông tin chung (TTChung): Chứa các thông tin chung để phục vụ công tác truyền nhận, công tác quản lý.

– Phần dữ liệu (DLieu): Chứa dữ liệu ký số của cơ quan thuế.

Định dạng chi tiết của thông điệp được mô tả tại bảng sau:

Tên chỉ tiêuTên thẻĐộ dài tối đaKiu dữ liệuRàng buộc
Thẻ TDiep chứa thông tin truyền nhận bao gồm thông tin chung, thông tin chi tiết
Thẻ TDiep\TTChung chứa thông tin chung của thông điệp
Mã nơi gửi (có giá trị là TCT)MNGui14Chuỗi ký tựBắt buộc
Mã nơi nhận (MST của Tổ chức được ủy quyền cấp mã)MNNhan14Chuỗi ký tựBắt buộc
Mã loại thông điệpMLTDiep3SốBắt buộc
Mã thông điệpMTDiep46Chuỗi ký tựBat buộc
Mã thông điệp tham chiếuMTDTChieu46Chuỗi ký tựBắt buộc
Thẻ TDiep\DLieu\CQT cha thông tin đầy đủ chữ ký số của cơ quan Thuế
Thẻ TDiep\Dlieu\CQT\Signature\SignedInfo chứa thông tin chữ ký số của cơ quan Thuế
Thuật toán chuẩn hóa dữ liệu. Đây là Thẻ rỗng có giá trị “http://www.w3.org/TR/2001/REC-xml-c14n-20010315”CanonicalizationMethod AlgorithmThẻ rỗngBắt buộc
Thuật toán mã hóa (sử dụng thuật toán RSA256)SignatureMethod Algorithm100Chuỗi ký tựBắt buộc
Thẻ TDiep\DLieu\CQT\Signature\SignedInfo\Reference chứa thông tin tham chiếu đến vùng dữ liệu thông tin hóa đơn (Id tham chiếu đến Id do người bán sinh ra trong vùng dữ liệu hóa đơn)
Thuật toán hàm băm (sử dụng thuật toán SHA256)DigestMethod AlgorithmThẻ rỗngBắt buộc
Giá trị vùng dữ liệu thông tin hóa đơn sau khi bămDigest Value100Chuỗi ký tựBắt buộc
Thẻ TDiep\DLieu\CQT\Signature\SignedInfo\Reference chứa thông tin tham chiếu đến vùng dữ liệu thông tin Mã của cơ quan thuế (Id tham chiếu đến Id do đơn vị được ủy quyền cấp mã sinh ra)
Thuật toán hàm băm (sử dụng thuật toán SHA256)DigestMethod AlgorithmThẻ rỗngBắt buộc
Giá trị vùng dữ liệu thông tin hóa đơn sau khi bămDigestValue100Chuỗi ký tựBắt buộc
Thẻ TDiep\Dlieu\CQT\Signature\SignedInfo\Reference chứa thông tin tham chiếu đến vùng dữ liệu thời gian ký của cơ quan thuế (Id tham chiếu đến Id do cơ quan Thuế sinh ra)
Thuật toán hàm băm (sử dụng thuật toán SHA256)DigestMethod AlgorithmThẻ rỗngBắt buộc
Giá trị vùng dữ liệu thông tin hóa đơn sau khi bămDigest Value100Chuỗi ký tựBắt buộc
Thẻ TDiep\Dlieu\CQT\Signature\SignatureValue chứa thông tin mã hóa hàm băm Signedlnfo
Giá trị Chữ ký sốSignatureValue500Chuỗi ký tựBắt buộc
Thẻ TDiep\DLieu\CQT\Signature\KeyInfo\X509Data chứa thông tin chứng thư số
Thông tin của Tổng cục ThuếX509SubjectName100Chuỗi ký tựBắt buộc
Thông tin chứng thư số của Tổng cục ThuếX509Certificate2500Chuỗi ký tựBắt buộc
Thẻ TDiep\Dlieu\CQT\Signature\Object\SignatureProperties\SignatureProperty chứa thông tin thời gian ký số
Thời gian ký sốSigningTimeNgàyBắt buộc

5. Thông điệp ký số thông báo thành công.

Thông điệp ký số thông báo thành công có định dạng như sau:

Hình minh họa 39: Thông điệp ký số thông báo thành công

Trong đó:

– Phần thông tin chung (TTChung): Chứa các thông tin chung để phục vụ công tác truyền nhận, công tác quản lý.

– Phần dữ liệu (DLieu): Chứa dữ liệu ký số của cơ quan thuế.

Định dạng chi tiết của đề nghị ký số thông báo thành công được mô tả tại bảng sau:

Tên chỉ tiêuTên thẻĐộ dài tối đaKiểu dữ liuRàng buộc
Thẽ TDiep chứa thông tin truyền nhận bao gồm thông tin chung, thông tin chi tiết
Thẻ TDiep\TTChung chứa thông tin chung của thông điệp
Mã nơi gửi (có giá trị là TCT)MNGui14Chuỗi ký tựBắt buộc
Mã nơi nhận (MST của Tổ chức được ủy quyền cấp mã)MNNhan14Chuỗi ký tựBắt buộc
Mã loại thông điệpMLTDiep3SốBắt buộc
Mã thông điệpMTDiep46Chuỗi ký tựBắt buộc
Mã thông điệp tham chiếuMTDTChieu46Chuỗi ký tựBắt buộc
Thẻ TDiep\DLieu\CQT chứa thông tin đầy đủ chữ ký số của cơ quan Thuế
Thẻ TDiep\Dlieu\CQT\Signature\SignedInfo chứa thông tin chữ ký số của cơ quan Thuế
Thuật toán chuẩn hóa dữ liệu. Đây là Thẻ rỗng có giá trị “http://www.w3.org/TR/2001/REC-xml-c14n-20010315”CanonicalizationMethod AlgorithmThẻ rỗngBắt buộc
Thuật toán mã hóa (sử dụng thuật toán RSA256)SignatureMethod Algorithm100Chuỗi ký tựBắt buộc
Thẻ TDiepYDLieu\CQT\Signature\SignedInfo\Reference chứa thông tin tham chiếu đến vùng dữ liệu thông báo (Id tham chiếu đến Id do đơn vị ủy quyền cấp mã sinh ra trong vùng dữ liệu thông báo)
Thuật toán hàm băm (sử dụng thuật toán SHA256)DigestMethod AlgorithmThẻ rỗngBắt buộc
Giá trị vùng dữ liệu thông tin hóa đơn sau khi bămDigestValue100Chuỗi ký tựBắt buộc
Thẻ TDiep\DIieu\CQT\Signature\SignedInfo\Reference chứa thông tin tham chiếu đến vùng dữ liệu thời gian ký của cơ quan thuế (Id tham chiếu đến Id do cơ quan Thuế sinh ra)
Thuật toán hàm băm (sử dụng thuật toán SHA256)DigestMethod AlgorithmThẻ rỗngBắt buộc
Giá trị vùng dữ liệu thông tin hóa đơn sau khi bămDigestValue100Chuỗi ký tựBắt buộc
Thẻ TDiep\DIieu\CQT\Signature\SignatureValue chứa thông tin mã hóa hàm băm Signedlnfo
Giá trị Chữ ký sốSignatureValue500Chuỗi ký tựBắt buộc
Thẻ TDiep\DLieu\CQT\Signature\KeyInfo\X509Data chứa thông tin chứng thư số
Thông tin của Tổng cục ThuếX509SubjectName100Chuỗi ký tựBắt buộc
Thông tin chứng thư số của Tổng cục ThuếX509Certifiicate2500Chuỗi ký tựBắt buộc
ThẻTDiep\Dlieu\CQT\Signature\Object\SignatureProperties\SignatureProperty chứa thông tin thời gian ký số
Thời gian ký sốSigningTimeNgàyBắt buộc

6. Thông điệp chuyn dữ liệu hóa đơn điện tử đã được tổ chức ủy quyền cấp mã đến cơ quan thuế

Hình minh họa số 40: Định dạng thông điệp chuyển dữ liệu hóa đơn điện từ đã được TCTN ủy quyền cấp mã đến cơ quan thuế

– Dữ liệu hóa đơn có mã được đặt bên trong thẻ DLieu của thông điệp.

– Một thông điệp có thể chứa dữ liệu của một hóa đơn. Trong hóa đơn chứa thông tin cơ quan thuế (thẻ MCCQT) do TCTN được ủy quyền cấp.

– Định dạng của hóa đơn có mã được mô tả tại Mục 6 Phụ lục Quyết định này.

7. Thông điệp chuyển d liệu hóa đơn điện tử không đủ điều kiện cấp mã đến cơ quan thuế

Hình minh họa s 40a: Định dạng thông điệp chuyn dữ liệu hóa đơn điện tử không đủ điều kiện cấp mã đến cơ quan thuế

– Dữ liệu hóa đơn có mã được đặt bên trong thẻ DLieu của thông điệp.

– Một thông điệp có thể chứa dữ liệu của một hóa đơn. Trong hóa đơn không chứa thông tin cơ quan thuế (thẻ MCCQT)

– Định dạng của hóa đơn có mã được mô tả tại Mục 6 Phụ lục Quyết định này.

8. Thông điệp chuyển dữ liệu gửi thông báo mẫu số 01/TB-KTDL về việc kết quả kiểm tra dữ liệu đã được tổ chức ủy quyền gửi cho NNT đến Cơ quan thuế.

Hình minh họa số 41: Chuyển dữ liệu gửi thông báo mẫu số 01/TB-KTDL về việc kết quả kiểm tra dữ liệu đã được TCVQ gửi cho NNTđến cơ quan thuế.

Trong đó:

– Phần thông tin chung (DLTBao): Chứa các thông tin về thông báo chuyển dữ liệu thông báo mẫu số 01/TB-KTDL đến cơ quan thuế.

– Phần thông tin (DSCKS): Chứa chữ ký số của tổ chức.

Chi tiết định dạng như sau:

Tên ch tiêuTên thẻĐộ dài tối đaKiểu dữ liệuRàngbuộcTham khảo
Thẻ TBao chứa dữ liệu thông báo và thông tin chữ ký số của cơ quan thuế
Thẻ TBao\DLTBao chứa dữ liệu thông báo
Phiên bản XML (Trong Quy định này có giá trị là 2.0.1)PBan6Chuỗi ký tựBắt buộc
Mẫu số (Mẫu số thông báo)MSo15Chuỗi ký tự (Chi tiết tại Mục 18, Phụ lục kèm theo Quyết định này)Bắt buộc
Tên (Tên thông báo)Ten255Chuỗi ký tựBắt buộc
Số (Số thông báo)So30Chuỗi ký tựBắt buộc
Địa danhDDanh50Chuỗi ký tựBắt buộc
Ngày thông báoNTBaoNgàyBắt buộc
Mã số thuếMST14Chuỗi ký tựBắt buộc (Trừ trường hợp là đơn vị bán tài sản công không có mã số thuế)
Mã đơn vị quan hệ ngân sách (Mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách của đơn vị bán tài sản công)MDVQHNSach7Chuỗi ký tựBắt buộc (Đối với trường hợp đơn vị bán tài sản công không có Mã số thuế)
Tên NNTTNNT400Chuỗi ký tựBắt buộc
Thời gian gửi (Thời gian NNT gửi tới Tổ chức ủy quyền cấp mã)TGGuiNgày giờKhông bắt buộc
Loại thông báoLTBao1Số (Chi tiết tại Phụ lục XI kèm theo Quyết định số 1450/QĐ-TCT ngày 7/10/2021)Bắt buộc
Căn cứ (Tên loại thông điệp nhận)CCu255Chuỗi ký tựBắt buộc
Mã giao dịch điện tửMGDDTu46Chuỗi ký tựKhông Bắt buộc
Số lượng(Số lượng dữ liệu trong gói)SLuong7SốKhông Bắt buộc
Thẻ TBao\DLTBao\LCMa chứa thông tin, danh sách lý do hóa đơn không đủ điều kiện cấp mã (Loại thông báo là “1- Thông báo hóa đơn không đủ điều kiện cấp mã)
Ký hiệu mẫu số hóa đơnKHMSHDon1Chuỗi ký tự (Chi tiết tại Mục 16 Phụ lục kèm theo Quyết định này)Bắt buộc
Ký hiệu hóa đơnKHHDon6Chuỗi ký tựBắt buộc
Số hóa đơn (Số hóa đơn điện tử)SHDon8Chuỗi ký tựBắt buộc
Ngày lập (Ngày lập hóa đơn)NLapNgàyBắt buộc
Thẻ TBao\DLTBao\LCMa\DSLDo chứa danh sách lý do hóa đơn không đủ điều kiện cấp mã
Thẻ TBao\DLTBao\LCMa\DSLDo\LDo chứa lý do hóa đơn không đủ điều kiện cấp mã
Số thứ tựSTT4SốKhông bắt buộc
Mã lỗiMLoi4Chuỗi ký tựBắt buộc
Mô tả lỗiMTLoi255Chuỗi ký tựBắt buộc
Hướng dẫn xử lýHDXLy255Chuỗi ký tựBắt buộc
Ghi chúGChu255Chuỗi ký tựKhông bắt buộc
Thẻ TBao\DSCKS chứa thông tin chữ ký số, bao gồm chữ ký số của cơ quan thuế vả các chữ ký số khác (nếu có)
Thẻ TBao\DSCKS\CQT chứa thông tin chữ ký số của cơ quan thuê (Ký trên thẻ TBao\DLTBao và thẻ TBao\DSCKS\CQT\Signature\Object)
Chữ ký sốSignatureBắt buộc
Thẻ TBao\DSCKS\CCKSKhac chứa các chữ ký số khác (nếu có) (Chỉ ký trên thẻ TBao\DLTBao và thẻ Signature\Object của chữ ký số khác (nếu cần)).

VII. Thành phần chứa dữ liệu do cơ quan thuế cung cấp

1. Thông điệp cung cấp MST có thay đổi thông tin trong ngày

Tên chỉ tiêuTên thẻĐộ dài tối đaKiểu dữ liệuBắt buộc
Thẻ TDiep cha thông điệp bao gồm thông tin chung, thông tin chi tiết của thông báo
Thẻ TDiep\TTChung chứa thông tin chung của thông điệp
Phiên bản của thông điệp (Trong Quy định này có giá trị là 2.0.1)PBan6Chuỗi ký tựBắt buộc
Mã nơi gửiMNGui14Chuỗi ký tựBắt buộc
Mã thông điệpMTDiep3Chuỗi ký tựBắt buộc
Mã loại thông điệpMTLDiep46Chuỗi ký tựBắt buộc
Thẻ TDiep\DLieu chứa phần dữ liu chi tiết
MST của người nộp thuếMST14Chuỗi ký tựBắt buộc
Trạng thái MSTTThai3Chuỗi ký tựBắt buộc
Ngày cập nhậtNCNhatNgày giờBắt buộc

2. Thông điệp cung cấp quyết định ngừng/tiếp tục sử dụng hóa đơn

Tên ch tiêuTên thẻĐộ dài tối đaKiểu dữ liệuRàng buộc
Thẻ TDiep chứa thông điệp bao gồm thông tin chung, thông tin chi tiết của thông báo
Thẻ TDiep\TTChung chứa thông tin chung của thông điệp
Phiên bản của thông điệp (Trong Quy định này có giá trị là 2.0.1)PBan6Chuỗi ký tựBắt buộc
Mã nơi gửiMNGui14Chuỗi ký tựBắt buộc
Mã thông điệpMTDiep3Chuỗi ký tựBắt buộc
Mã loại thông điệpMTLDiep46Chuỗi ký tựBắt buộc
Th TDiep\DLieu chứa phần dữ liu chi tiết
MST của người nộp thuế trên quyết định/ thông báoMST14Chuỗi ký tựBắt buộc
Mã CQT ban hànhMCQT5Chuỗi ký tựBắt buộc
Loại thông báoLTBao3Chuỗi ký tự (Thông báo ngừng sử dụng: 1
Thông báo tiếp tục sử dụng: 2
Quyết định cưỡng chế: 3
Quyết định chấm dứt hiệu lực quyết định cưỡng chế: 4)
Bắt buộc
Số thông báoSTBao100Chuỗi ký tựBắt buộc
Ngày thông báoNTBaoNgàyBắt buộc
Ngày hiệu lực từNHLTuNgàyBắt buộc
Ngày hiệu lực đếnNHLDenNgày
Số thông báo liên quanSTBLQuan50Chuỗi ký tựBắt buộc với Loại: Quyết định chấm dứt hiệu lực quyết định cưỡng chế, Thông báo tiếp tục sử dụng
Ngày thông báo liên quanNTBLQuanNgàyBắt buộc với Loại: Quyết định chấm dứt hiệu lực quyết định cưỡng chế, Thông báo tiếp tục sử dụng
Ngày cập nhậtNCNhatNgày giờBắt buộc

3. Thông điệp cung cấp thông tin đăng ký sử dụng HĐĐT

Tên chỉ tiêuTên thẻĐộ dài tối đaKiểu dữ liệuRàngbuộc
Thẻ TDiep chứa thông điệp bao gồm thông tin chung, thông tin chi tiết của thông báo
Thẻ TDiep\TTChung chứa thông tin chung của thông điệp
Phiên bản của thông điệp (Trong Quy định này có giá trị là 2.0.1)PBan6Chuỗi ký tựBắt buộc
Mã nơi gửiMNGui14Chuỗi ký tựBắt buộc
Mã thông điệpMTDiep3Chuỗi ký tựBắt buộc
Mã loại thông điệpMTLDiep46Chuỗi ký tựBắt buộc
Thẻ TDiep\DLieu chứa phần dữ liệu chi tiết
MST của người nộp thuếMST14Chuỗi ký tựBắt buộc
Mã cơ quan thuế quản lýMCQTQLy5Chuỗi ký tựBắt buộc
Hình thức hóa đơn đăng ký sử dụng: Có mãCMa1Số (0: Không; 1: Có)Bắt buộc
Loại hóa đơn sử dụng là hóa đơn GTGTHDGTGT1Số (0: Không; 1: Có)Bắt buộc
Loại hóa đơn sử dụng là hóa đơn bán hàngHDBHang1Số (0: Không; 1: Có)Bắt buộc
Loại hóa đơn sử dụng là hóa đơn bán tài sản côngHDBTSCong1Số (0: Không; 1: Có)Bắt buộc
Loại hóa đơn sử dụng là hóa đơn bán hàng dự trữ quốc giaHDBHDTQGia1Số (0: Không; 1: Có)Bắt buộc
Loại hóa đơn sử dụng là các loại hóa đơn khácHDKhac1Số (0: Không; 1: Có)Bắt buộc
Loại hóa đơn sử dụng là các chứng từ được in, phát hành, sử dụng và quản lý như hóa đơnCTu1Số (0: Không; 1: Có)Bắt buộc
Ngày cập nhậtNCNhatNgày giờBắt buộc

VIII. Thành phần chứa dữ liệu đối soát giữa Cơ quan thuế và tổ chứctruyền nhận

1. Thông điệp báo cáo đối soát hàng ngày

Tên chỉ tiêuTên thẻĐộ dài tối đaKiểu dữ liệuRàng buộc
Thẻ TDiep chứa thông tin truyền nhận bao gồm thông tin chung, thông tin chi tiết
Thẻ TDiep\TTChung chứa thông tin chung của thông điệp
Phiên bản XML (Trong Quy định này có giá trị là 2.0.0)PBan6Chuỗi ký tựBắt buộc
Mã nơi gửiMNGui14Chuỗi ký tựBắt buộc
Mã nơi nhậnMNNhan14Chuỗi ký tựBắt buộc
Mã loại thông điệpMLTDiep3SốBất buộc
Mã thông điệpMTDiep46Chuỗi ký tựBắt buộc
Thẻ TDiep\DLieu chứa thông tin chi tiết đối soát
Thẻ TDiep\DLieu\DSSLDSoat\SLDSoat chứa thông tin đối soát theo từng loại thông điệp (thẻ này được lặp lại tùy theo số lượng mã loại thông điệp truyền nhận)
Mã loại thông điệpMLTDiep3Chuỗi ký tựBắt buộc
Ngày đối soátNgay10Chuỗi ký tựBắt buộc
Số lượng đã gửi (Số lượng đã gửi trong ngày)SLDGui7SốBắt buộc
Thẻ TDiep\DLieu\DSSLDSoat\SLDSoat\DSPHLech\DSPHoi chứa thông tin các mã phản hồi của từng mã loại thông điệp khác nhau.(Thẻ này được lặp lại tùy theo số lượng mã loại phản hồi truyền nhận)
Mã loại phản hồiMLPHoi7Chuỗi ký tựBắt buộc
Số lượng gói nhận đượcSLGNhan7SốBắt buộc
Số lượng gói lệchSLGLech7SốBat buộc
Thẻ TDiep\DLieu\DSSLDSoat\SLDSoat\DSPHLech\DSPHoi\DSTDLech chứa thông tin mã thông điệp (thẻ này được lặp lại tùy theo số lượng phản hồi còn thiếu)
Mã thông điệpMTDiep34Chuỗi ký tựBắt buộc (Trong trường hợp SLLech có giá trị)
ThẻTDiep\DLieu\DSSLDSoat\SLDSoat\DSPHLech\DSPHoi\DSSLNCTiet\SLNCTiet chứa thông tin số lượng dựa trên từng loại trạng thái (thẻ này được lặp lại tùy theo số lượng trạng thái có thể có của mã loại thông điệp)Không bắt buộc với các thẻ không có trạng thái phản hồi
Trạng thái phản hồi của mã loại thông điệp0: Không lỗi1: Lỗi2: Không tiếp nhận3: Tiếp nhận4: Không chấp nhận5: Chấp nhậnTTPHoi1Chuỗi ký tựBắt buộc
Số lượngSLuong7SốBắt buộc

– Ghi chú cho từng trường hợp đc bit

Mã thông điệp phản hồiGhi chú
999 hoặc -1 – Phản hồi kỹ thuật chung cho tất cả các mã loại thông điệpTrường hợp đặc biệt này thẻ phản hồi của 999 và -1 sẽ được gộp chung vào thẻ TDiep\DLieu\SLDSoat\DSPHLech\DSPHoi\MLPHoi với giá trị 999;-1
202 hoặc 204 – Phản hồi của mã loại thông điệp 200Trường hợp đặc biệt này thẻ phản hồi của 202 và 204 sẽ được gộp chung vào thẻ TDiep\DLieu\SLDSoat\DSPHLech\DSPHoi\MLPHoi với giá trị 202;204
102 – Phản hồi của mã loại thông điệp 100TDiep\DLieu\SLDSoat\DSPHLech\DSPHoi\DSSLNCTietBắt buộc phải có 2 thẻ với TTPHoi có giá trị: 2 (Không tiếp nhận) và 3 (Tiếp nhận)
204 – Phản hồi của mã loại thông điệp 300TDiepYDLieu\SLDSoat\DSPHLech\DSPHoi\DSSLNCTietBắt buộc phải có 2 thẻ với TTPHoi có giá trị: 2 (Không tiếp nhận) và 3 (Tiếp nhận)

2. Thông đip báo cáo đối soát giữa cơ quan thuế và TCTN trong trường hp ủy quyền cấp mã

Tên chỉ tiêuTên thẻĐộ dài tối đaKiểu dữ liệuRàng buộc
Thẻ TDiep cha thông tin truyền nhận bao gồm thông tin chung, thông tin chi tiết
Thẻ TDiep\TTChung chứa thông tin chung của thông điệp
Phiên bản XML (Trong Quy định này có giá trị là 2.0.0)PBan6Chuỗi ký tựBắt buộc
Mã nơi gửiMNGui14Chuỗi ký tựBắt buộc
Mã nơi nhậnMNNhan14Chuỗi ký tựBắt buộc
Mã loại thông điệpMLTDiep3SốBắt buộc
Mã thông điệpMTDiep46Chuỗi ký tựBắt buộc
Thẻ TDiep\DLieu chứa thông tin chi tiết đối soát
Thẻ TDiep\DLieu\DSSLDSoat\SLDSoat chứa thông tin đối soát theo từng loại thông điệp (thẻ này được lặp lại tùy theo số lưng mã loại thông điệp truyền nhận)
Mã loại thông điệpMLTDiep3Chuỗi ký tựBắt buộc
Ngày đối soátNgay10Chuỗi ký tựBắt buộc
Số lượng đã gửi (Số lượng đã gửi trong ngày)SLDGui7SốBắt buộc
Thẻ TDiep\DLieu\DSSLDSoat\SLDSoat\DSPHLech\DSPHoi chứa thông tin các mã phản hồi của từng mã loại thông điệp khác nhau.(Thẻ này được lặp lại tùy theo số lượng mã loại phản hồi truyền nhận)
Mã loại phản hồiMLPHoi7Chuỗi ký tựBắt buộc
Số lượng gói nhận đượcSLGNhan7SốBắt buộc
Số lượng gói lệchSLGLech7SốBắt buộc
Thẻ TDiep\DLieu\DSSLDSoat\SLDSoat\DSPHLech\DSPHoi\DSTDLech cha thông tin mã thông điệp (thẻ này được lặp lại tùy theo số lượng phản hồi còn thiếu)
Mã thông điệpMTDiep34Chuỗi ký tựBắt buộc (Trong trường hợp SLLech có giá trị)
ThẻTDiepVDLieu\DSSLDSoat\SLDSoat\DSPHLech\DSPHoi\DSSLNCTiet\SLNCTiet chứa thông tin số lượng dựa trên từng loại trạng thái (thẻ này được lặp li tùy theo số lượng trạng thái có thể có của mã loại thông điệp)Không bắt buộc với các thẻ không có trạng thái phản hồi
Trạng thái phản hồi của mã loại thông điệp0: Không lỗi1: LỗiTTPHoi1Chuỗi ký tựBắt buộc
Số lượngSLuong7SốBắt buộc

– Ghi chú cho từng trường hợp đặc biệt

Mã thông điệp phản hồiGhi chú
999 hoặc -1 – Phản hồi kỹ thuật chung cho tất cả các mã loại thông điệpTrường hợp đặc biệt này thẻ phản hồi của 999 và -1 sẽ được gộp chung vào thẻ TDiep\DLieu\SLDSoat\DSPHLech\DSPHoi\MLPHoi với giá trị 999;-1

13. Sửa đổi bổ sung Mục II Phần III Quy định tại Quyết định số 1450/QĐ-TCT ngày 07/10/2021.

“II. Quy định về giao thức kết nối

Thuộc tínhQuy địnhMô tả
1. Web service
Giao thức bảo mật gói tinhttpsThông tin được bảo mật khi truyền/nhận trên môi trường mạng.
Giao thức giao tiếp dịch vụSOAP v1.2Giao thức giao tiếp dịch vụ Web
Tiêu chuẩn an toàn dịch vụWS-Security v1.1Bảo mật cho dịch vụ Web
WS-Policy v1.5Quản lý chính sách dịch vụ Web
WS-Addressing v1.0Mô tả thông tin định tuyến dịch vụ Web
WS-Web ReliableMessaging v1.2Đảm bảo chất lượng truyền tin
Định nghĩa dịch vụWSDL v1.2
2. Message Queue
Giao thức truyền nhậnMessage Queue
Bảo mật kênh dịch vụ Queue channelTLS v1.2
Định nghĩa dịch vụXML schema
Loại kênh truyềnSender- receiver/Client- Server
3. Streaming Queue
Giao thức truyền nhậnStreaming Queue
Bảo mật kênh dịch vụSASLPLAINTEXTGiao thức bảo mật
SCRAM-SHA-256Cơ chế xác thức tài khoản
Cơ chế truyền/nhậnConsumer/Prođucer

14. Bổ sung Mục IV Phần IV Quy định tại Quyết định số 1450/QĐ-TCT ngày 07/10/2021.

“IV. Định dạng dữ liệu chng từ khấu trừ thuế TNCN

Tên chi tiêuTên thẻĐộ dài tối đaKiểu dữ liệuRàngbucTham khảo
Thẻ CTu chứa thông tin dữ liệu chứng từ
Thẻ CTu\DLCTu chứa các thông tin chung, nội dung chi tiết chứng từ và thông tin khác do tổ chức trả thu nhập tự định nghĩa
Thẻ CTu\DLCTu\TTChung chứa thông tin chung của chứng từ
Phiên bản XML (Trong Quy định này có giá trị là 2.0.1)PBan6Chuỗi ký tựBắt buộc
Tên chứng từTHDon100Chuỗi ký tựBắt buộc
Mẫu số chứng từMSCTu5Chuỗi ký tự (Ghi là CTT56)Bắt buộc
Ký hiệu chứng từKHCTu9Chuỗi ký tự (Chi tiết tại Mục 16 Phụ lục kèm theo Quyết định này)Bắt buộc
Số chứng từSCTu7SốBắt buộc
Ngày lậpNLapNgàyBắt buộc
Thẻ CTu\DLCTu\TTChung\TTKhac chứa thông tin khác (Chi tiết được mô tả tại Khoản I, Mục II, Phần II Quyết định số 1450/QĐ-TCT ngày 7/10/2021)
Thẻ CTu\DLCTu\NDCTu chứa nội dung chứng từ, bao gồm: Thông tin tổ chức trả thu nhập, người nộp thuế, thông tin thuế thu nhập cá nhân khấu trừ
Thẻ CTu\DLCTu\NDCTu\TCTTNhap chứa tên, địa chỉ, MST của tổ chức trả thu nhập
TênTen400Chuỗi ký tựBắt buộc
Mã số thuếMST14Chuỗi ký tựBắt buộc
Địa chỉDChi400Chuỗi ký tựBắt buộc
Số điện thoạiSDThoai20Chuỗi kýKhông bắt buộc
Thẻ CTu\DLCTu\NDCTu\TCTTNhap\TTKhac chứa thông tin khác (Chi tiết được mô tả tại Khoản 1, Mục II, Phần II Quyết định số 1450/QĐ-TCT ngày 7/10/2021)
Thẻ CTu\DLCTu\NDCTu\NNT cha tên, địa chỉ, MST của người nộp thuế
TênTen400Chuỗi ký tựKhông bắt buộc
Mã số thuếMST14Chuỗi ký tựKhông bắt buộc
Địa chỉDChi400Chuỗi ký tựKhông bắt buộc
Quốc tịchQTich400Chuỗi ký tựKhông bắt buộc
Cá nhân cư trúCNCTru1Số (0: Cá nhân không cư trú, 1: Cá nhân cư trú)Bắt buộc
CMND (Số CMND /CCCD/Hộ chiếu)CMND20Chuỗi ký tựBắt buộc (Đối với trường hợp không có MST)
CMND (Số CMND /CCCD/Hộ chiếu)NgCCMNDNgàyBắt buộc (Đối với trường hợp không có MST)
CMND (Số CMND /CCCD/Hộ chiếu)NCCMND100Chuỗi ký tựBắt buộc (Đối với trường hợp không có MST)
Số điện thoạiSDThoai20Chuỗi ký tựKhông bắt buộc
Địa chỉ thư điện tửDCTDTu50Chuỗi ký tựKhông bắt buộc
Thẻ CTu\DLCTu\NDCTu\NNT\TTKhac chứa thông tin khác (Chi tiết được mô tả tại Khoản 1, Mục II, Phần II Quyết định số 1450/QĐ-TCT ngày 7/10/2021)
Thẻ CTu\DLCTu\NDCTu\TTNCNKTru chứa thông tin thuế thu nhập cá nhân khấu trừ
Khoản thu nhậpKTNhap250Chuỗi ký tựBắt buộc
Từ tháng (Tháng bắt đầu trả thu nhập)TThang2SốBắt buộc
Đến Tháng (Tháng cuối cùng trả thu nhập)DThang2SốBắt buộc
Năm (Thời điểm trả thu nhập)Nam4SốBắt buộc
Bảo hiểm (Khoản đóng bảo hiểm bắt buộc)BHiem21,6SốBắt buộc
Tổng thu nhập chịu thuế (Tổng thu nhập chịu thuế phải khấu trừ)TTNCThue21,6SốBắt buộc
Tổng thu nhập tính thuếTTNTThue21,6SốBắt buộc
Số thuế (Số thuế thu nhập cá nhân đã khấu trừ)SThue21,6SốBắt buộc
Số thu nhập còn được nhậnSTNCDNhan21,6SốKhông bắt buộc
Thẻ CTu\DSCKS chứa thông tin chữ ký số, bao gồm chữ ký số của tổ chức trả thu nhập và các chữ ký số khác (nếu có).
Thẻ CTu\DSCKS\TCTTNhap chứa thông tin chữ ký số tổ chức trả thu nhập (ký trên thẻ CTu\DLCTu và thẻ CTu\DSCKS\TCTTNhap\Signature\Object)
Chữ ký số tổ chức trả thu nhậpSignatureBắt buộc
Thẻ CTu\DSCKS\CCKSKhac chứa các chữ ký số khác (nếu có) (ký trên thẻ CTu\DLCTu và thẻ Signature\Object của chữ ký số khác (nếu cần).

15. Sửa đổi bổ sung Phụ lục I Quy định tại Quyết định số 1450/QĐ-TCT ngày 07/10/2021.

STTMã loại 1 thông đip 1Mô tả
Nhóm thông điệp đáp ng nghiệp vụ đăng ký, thay đổi thông tin sử dụng hóa đơn điện tử, đề nghị cấp hóa đơn điện tử có mã theo từng ln phát sinh
1100Thông điệp gửi tờ khai đăng ký/thay đổi thông tin sử dụng hóa đơn điện tử
2101Thông điệp gửi tờ khai đăng ký thay đổi thông tin đăng ký sử dụng HĐĐT khi ủy nhiệm/nhận ủy nhiệm lập hóa đơn
3102Thông điệp thông báo về việc tiếp nhận/không tiếp nhận tờ khai đăng ký/thay đổi thông tin sử dụng HĐĐT, tờ khai đăng ký thay đổi thông tin đăng ký sử dụng HĐĐT khi ủy nhiệm/nhận ủy nhiệm lập hóa đơn
4103Thông điệp thông báo về việc chấp nhận/không chấp nhận đăng ký/thay đổi thông tin sử dụng hóa đơn điện tử, biên lai điện tử
5104Thông điệp thông báo về việc chấp nhận/không chấp nhận đăng ký thay đổi thông tin đăng ký sử dụng HĐĐT khi ủy nhiệm/nhận ủy nhiệm lập hóa đơn
6105Thông điệp thông báo về việc hết thời gian sử dụng hóa đơn điện tử có mã qua Cổng thông tin điện tử Tổng cục Thuế/qua ủy thác tổ chức cung cấp dịch vụ về hóa đơn điện tử; không thuộc trường hợp sử dụng hóa đơn điện tử không có mã
7106Thông điệp gửi Đom đề nghị cấp hóa đơn điện tử có mã của CQT theo từng lần phát sinh
Nhóm thông điệp đáp ứng nghiệp vụ lập và gửi hóa đơn điện tử đến cơ quan thuế
8200Thông điệp gửi hóa đơn điện tử tới cơ quan thuế để cấp mã
9201Thông điệp gửi hóa đơn điện tử tới cơ quan thuế để cấp mã theo từng lần phát sinh
10202Thông điệp thông báo kết quả cấp mã hóa đơn điện tử của cơ quan thuế
11203Thông điệp chuyển dữ liệu hóa đơn điện tử không mã đến cơ quan thuế
12204Thông điệp thông báo mẫu số 01/TB-KTDL về việc kết quả kiểm tra dữ liệu hóa đơn điện tử
13205Thông điệp phản hồi về hồ sơ đề nghị cấp hóa đơn điện tử có mã của cơ quan thuế theo từng lần phát sinh.
14206Thông điệp gửi hóa đơn khởi tạo từ máy tính tiền đã cấp mã tới cơ quan thuế.
Nhóm thông điệp đáp ứng nghiệp vụ xử lý hóa đơn có sai sót
15300Thông điệp thông báo về hóa đơn điện tử đã lập có sai sót
16301Thông điệp gửi thông báo về việc tiếp nhận và kết quả xử lý về việc hóa đơn điện tử đã lập có sai sót
17302Thông điệp thông báo về hóa đơn điện tử cần rà soát
18303Thông điệp thông báo về hóa đơn điện tử khởi tạo từ máy tính tiền đã lập có sai sót
Nhóm thông điệp chuyển bảng tổng hợp d liệu hóa đơn điện tử đến cơ quan thuế
19400Thông điệp chuyển bảng tổng hợp dữ liệu hóa đơn điện tử đến cơ quan thuế
Nhóm thông điệp chuyển dữ liệu hóa đơn điện tử do TCTN ủy quyền cấp mã đến cơ quan thuế
20500Thông điệp chuyển dữ liệu hóa đơn điện tử do TCUQ cấp mã đến cơ quan thuế
21503Thông điệp chuyển dữ liệu hóa đơn điện tử không đủ điều kiện cấp mã đến cơ quan thuế
22504Thông điệp chuyển dữ liệu gửi thông báo mẫu số 01/TB-KTDL về việc kết quả kiểm tra dữ liệu đã được TCUQ gửi cho NNT đến cơ quan thuế
23505Thông điệp cung cấp MST có thay đổi thông tin trong ngày.
24506Thông điệp cung cấp quyết định ngừng/tiếp tục sử dụng hóa đơn
25507Thông điệp cung cấp thông tin đăng ký sử dụng hóa đơn điện tử
26600Thông điệp gửi đề nghị ký số hóa đơn cấp mã thành công của các đơn vị được ủy quyền cấp mã
27601Thông điệp Tổng cục Thuế ký số hóa đơn đã được cấp mã thành công gửi Tổ chức ủy quyền cấp mã
28602Thông điệp gửi đề nghị ký số lên thông báo của các đơn vị được ủy quyền cấp mã
29603Thông điệp Tổng cục Thuế ký số Thông báo thành công gửi Tổ chức ủy quyền cấp mã.
Nhóm thông điệp khác
1999Thông điệp phản hồi kỹ thuật
2901Thông điệp báo cáo đối soát hàng ngày giữa cơ quan thuế và tổ chức truyền nhận.
3902Thông điệp báo cáo đối soát dữ liệu giữa cơ quan thuế và TCTN trong trường hợp ủy quyền cấp mã
4-1Thông điệp phản hồi sai định dạng
5-2Thông điệp dữ liệu đề nghị ký số bị lỗi

16. Sửa đổi bổ sung Phụ lục II Quy định tại Quyết định số 1450/QĐ-TCT ngày 07/10/2021.

“1. Đối với hóa đơn điện tử theo Nghị định 123/2020/NĐ-CP thì sử dụng bảng danh mục sau:

STTKý hiệu mẫu số hóa đơnTên/Mô tả
11Phản ánh loại Hóa đơn điện tử giá trị gia tăng
22Phản ánh loại Hóa đơn điện tử bán hàng
33Phản ánh loại Hóa đơn điện tử bán tài sản công
44Phản ánh loại Hóa đơn điện tử bán hàng dự trữ quốc gia
55Phản ánh các loại hóa đơn điện tử khác là tem điện tử, vé điện tử, thẻ điện tử, phiếu thu điện tử hoặc các chứng từ điện tử có tên gọi khác nhưng có nội dung của hóa đơn điện tử theo quy định tại Nghị định 123/2020/NĐ-CP
66Phản ánh các chứng từ điện tử được sử dụng và quản lý như hóa đơn gồm phiếu xuất kho kiêm vận chuyển nội bộ điện tử, phiếu xuất kho hàng gửi bán đại lý điện tử

2. Đối với hóa đơn theo Nghị định số 51/2010/NĐ-CP và Nghị định số04/2014/NĐ-CP thì theo hướng dẫn sau:

Ký hiệu mẫu số hóa đơn bao gồm 11 ký tự, có cấu trúc như sau:

– 2 ký tự đầu thể hiện loại hóa đơn

– Tối đa 4 ký tự tiếp theo thể hiện tên hóa đơn

– 01 ký tự tiếp theo thể hiện số liên của hóa đơn (đối với hóa đơn điện tử số liên là 0)

– 01 ký tự tiếp theo là “/” để phân biệt số liên với số thứ tự của mẫu trong một loại hóa đơn.

– 03 ký tự tiếp theo là số thứ tự của mẫu trong một loại hóa đơn.

STTMu sốLoại hóa đơn
101GTKTHóa đơn giá trị gia tăng
202GTTTHóa đơn bán hàng
303XKNBPhiếu xuất kho kiêm vận chuyển nội bộ
404HGDLPhiếu xuất kho hàng gửi bán đại lý

Ví dụ: Ký hiệu 01GGTKT0/001 được hiểu là: Mẫu thứ nhất của loại hóa đơn giá trị gia tăng.

Số thứ tự mẫu trong một loại hóa đơn thay đổi khi có một trong các tiêu chí trên mẫu hóa đơn đã thông báo phát hành thay đổi như: một trong các nội dung bắt buộc; kích thước của hóa đơn; nhu cầu sử dụng hóa đơn đến từng bộ phận sử dụng nhằm phục vụ công tác quản lý…

– Đối với tem, vé, thẻ: Bắt buộc ghi 3 ký tự đầu để phân biệt tem, vé, thẻ thuộc loại hóa đơn giá trị gia tăng hay hóa đơn bán hàng. Các thông tin còn lại do tổ chức, cá nhân tự quy định nhưng không vượt quá 11 ký tự.

Cụ thể:

– Ký hiệu 01/: đối với tem, vé, thẻ thuộc loại hóa đơn GTGT

– Ký hiệu 02/: đối với tem, vé, thẻ thuộc loại hóa đơn bán hàng

3. Hóa đơn giấy theo quy định tại Nghị định 123/2020/NĐ-CP thì theo hướng dẫn sau:

a) Ký hiệu mẫu số hóa đơn do Cục Thuế đặt in là một nhóm gồm 11 ký tự thể hiện các thông tin về: tên loại hóa đơn, số liên, số thứ tự mẫu trong một loại hóa đơn (một loại hóa đơn có thể có nhiều mẫu), cụ thể như sau:

– Sáu (06) ký tự đầu tiên thể hiện tên loại hóa đơn:

+ 01GTKT: Hóa đơn giá trị gia tăng;

+ 02GTTT: Hóa đơn bán hàng;

+ 07KPTQ: Hóa đơn bán hàng dành cho tổ chức, cá nhân trong khu phi thuế quan;

+ 03XKNB: Phiếu xuất kho kiêm vận chuyển nội bộ;

+ 04HGDL: Phiếu xuất kho hàng gửi bán đại lý.

– Một (01) ký tự tiếp theo là các số tự nhiên 1, 2, 3 thể hiện số liên hóa đơn;

– Một (01) ký tự tiếp theo là “/” để phân cách;

– Ba (03) ký tự tiếp theo là số thứ tự của mẫu trong một loại hóa đơn, bắt đầu bằng 001 và tối đa đến 999.

b) Ký hiệu mẫu số hóa đơn là tem, vé, thẻ do Cục Thuế đặt in gồm 03 ký tự để phân biệt tem, vé, thẻ thuộc loại hóa đơn giá trị gia tăng hay hóa đơn bán hàng như sau:

– Ký hiệu 01/: đối với tem, vé, thẻ thuộc loại hóa đơn GTGT;

– Ký hiệu 02/: đối với tem, vé, thẻ thuộc loại hóa đơn bán hàng.

4. Chứng từ khấu trừ thuế Thu nhập cá nhân

– Chứng từ khấu trừ thuế TNCN điện tử theo Mẫu số 03/TNCN ban hành kèm theo Nghị định số 123/2020/NĐ-CP .

– Chứng từ khấu trừ thuế TNCN điện tử đảm bảo:

+ Kí hiệu mẫu là chuỗi ký tự: CTT56.

+ Ký hiệu bao gồm 9 ký tự: 02 ký hiệu (sử dụng các chữ cái trong 20 chữ cái tiếng Việt in hoa (A, B, C, D, E, G, H, K, L, M, N, P, Q, R, S, T, U, V, X, Y)), 04 số là năm in phát hành, dấu hiệu nhận biết chứng từ điện tử E và dấu “/” để phân tách các ký hiệu.

(Ví dụ: AB/2022/E, trong đó AB là ký hiệu; 2022 là năm phát hành chứng từ, E là dấu hiệu nhận biết chứng từ điện tử.)

+ Chứng từ khấu trừ thuế TNCN điện tử được đánh số thứ tự liên tục theo dãy số tự nhiên, tối đa không quá 07 chữ số trong 01 ký hiệu.”

17. Sửa đổi bổ sung Phụ lục V Quy định tại Quyết định số 1450/QĐ-TCT ngày 07/10/2021.

STTGiá trịMô tả
10%Thuế suất 0%
25%Thuế suất 5%
38%Thuế suất 8%
410%Thuế suất 10%
5KCTKhông chịu thuế GTGT
6KKKNTKhông kê khai, tính nộp thuế GTGT
7KHAC: AB.CD%Trường hợp khác:+ Trong trường hợp xác định được giá trị thuế suất thì “:AB.CD” là bắt buộc trong đó A, B, C, D là các số nguyên từ 0 đến 9.Ví dụ: KHAC:5.26%, KHAC:7%+ Trong trường hợp người nộp thuế theo quy định tại Điều 11, Thông tư số 103/2014/TT-BTC thì “:AB.CD” là không bắt buộc, người nộp thuế chỉ điền “KHAC”Ví dụ: KHAC

18. Sửa đổi bổ sung Phụ lục VIII Quy định tại Quyết định số 1450/QĐ-TCT ngày 07/10/2021.

STTGiá trịMô tả
101/ĐKTĐ-HĐĐTTờ khai đăng ký/thay đổi thông tin sử dụng hóa đơn điện tử theo quy định tại Nghị định 123/2020/NĐ-CP
204/SS-HĐĐTThông báo hóa đơn điện tử có sai sót
306/ĐN-PSĐTĐơn đề nghị cấp hóa đơn điện tử có mã của CQT theo từng lần phát sinh theo quy định tại Nghị định 123/2020/NĐ-CP
401/TH-HĐĐTBảng tổng hợp dữ liệu hóa đơn điện từ theo quy định tại Nghị định 123/2020/NĐ-CP
503/DL-HĐĐTTờ khai dữ liệu hóa đơn, chứng từ hàng hóa, dịch vụ bán ra theo quy định tại Nghị định 123/2020/NĐ-CP
601/TB-TNĐTVề việc tiếp nhận/không tiếp nhận tờ khai đăng ký/thay đổi thông tin sử dụng HĐĐT theo quy định tại Nghị định 123/2020/NĐ-CP
701/TB-ĐKĐTThông báo về việc chấp nhận/không chấp nhận đăng ký/thay đổi thông tin sử dụng HĐĐT theo quy định tại Nghị định 123/2020/NĐ-CP
801/TB-HĐSSThông báo về việc tiếp nhận và kết quả xử lý về việc hóa đơn điện tử đã lập có sai sót theo quy định tại Nghị định 41/2022/NĐ-CP
901/TB-RSĐTThông báo về hóa đơn điện tử cần rà soát theo quy định tại Nghị định 123/2020/NĐ-CP
1001/TB-KTDLThông báo về việc kết quả kiểm tra dữ liệu hóa đơn điện tử theo quy định tại Nghị định 123/2020/NĐ-CP
1101/TB-KTTThông báo về việc hết thời gian sử dụng hóa đơn điện tử có mã của cơ quan thuế không thu tiền và chuyển sang thông qua Cổng thông tin điện tử Tổng cục Thuế/qua ủy thác tổ chức cung cấp dịch vụ về hóa đơn điện tử; không thuộc trường hợp sử dụng hóa đơn điện tử không có mã của cơ quan thuế theo quy định tại Nghị định 123/2020/NĐ-CP
1201-1/QTr-HĐĐTThông báo phản hồi về hồ sơ đề nghị cấp hóa đơn điện tử có mã của cơ quan thuế theo từng lần phát sinh theo quy định tại Quy trình quản lý hóa đơn điện tử

19. Sửa đổi bổ sung Phụ lục XI Quy định tại Quyết định số 1450/QĐ-TCT ngày 07/10/2021.

STTGiá trịMô tả
11Thông báo hóa đơn không đủ điều kiện cấp mã
22Thông báo kết quả đối chiếu thông tin gói dữ liệu hợp lệ
33Thông báo kết quả đối chiếu thông tin sơ bộ từng hóa đơn không hợp lệ
44Thông báo kết quả đối chiếu sơ bộ thông tin của Bảng tổng hợp khác xăng dầu, Tờ khai dữ liệu hóa đơn, chứng từ hàng hóa, dịch vụ bán ra không hợp lệ
55Thông báo kết quả đối chiếu sơ bộ thông tin của Bảng tổng hợp xăng dầu không hợp lệ
66Thông báo kết quả đối chiếu sơ bộ thông tin Đơn đề nghị cấp hóa đơn điện tử có mã của CQT theo từng lần phát sinh với trường hợp NNT gửi đơn qua Cổng thông tin điện tử của TCT
77Thông báo hóa đơn kết quả đối chiếu sơ bộ thông tin gói dữ liệu hóa đơn khởi tạo từ máy tính tiền không hợp lệ.
89Thông báo kết quả đối chiếu thông tin gói dữ liệu không hợp lệ các trường hợp khác
error: Content is protected !!