Quyết định 1510/QĐ-TCT
Quyết định 1510/QĐ-TCT sửa đổi, bổ sung thành phần chứa dữ liệu nghiệp vụ hóa đơn điện tử và phương thức truyền nhận với cơ quan thuế ban hành kèm theo Quyết định số 1450/QĐ-TCT ngày 07/10/2021 của Tổng cục trưởng Tổng cục Thuế.
Quyết định:
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung thành phần chứa dữ liệu nghiệp vụ hóa đơn điện tử và phương thức truyền nhận với cơ quan thuế ban hành kèm theo Quyết định số 1450/QĐ-TCT ngày 07/10/2021 của Tổng cục trưởng Tổng cục Thuế.
(Chi tiết theo phụ lục đính kèm).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Các nội dung khác giữ nguyên theo Quyết định số 1450/QĐ-TCT ngày 07/10/2021
Điều 3. Thủ trưởng cơ quan thuế các cấp, Thủ trưởng các Cục, Vụ, đơn vị tương đương thuộc và trực thuộc Tổng cục Thuế và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: – Như Điều 3; – Lãnh đạo Bộ Tài chính (để báo cáo); – Tổng cục trưởng (để báo cáo); – Lãnh đạo Tổng cục Thuế; – Cục THTK; – Website BTC, TCT; – Lưu: VT, CNTT (2b). | KT. TỔNG CỤC TRƯỞNG PHÓ TỔNG CỤC TRƯỞNG Đặng Ngọc Minh |
THÀNH PHẦN CHỨA DỮ LIỆU NGHIỆP VỤ HÓA ĐƠN ĐIỆN TỬ VÀ PHƯƠNG THỨC TRUYỀN NHẬN VỚI CƠ QUAN THUẾ
(Kèm theo Quyết định số 1510/QĐ-TCT ngày 21/9/2022 của Tổng cục trưởng Tổng cục Thuế)
1. Sửa đổi bổ sung khoản 3 mục IV Phần I Quy định tại Quyết định số 1450/QĐ-TCT ngày 07/10/2021.
“3. Mã của cơ quan thuế trên hóa đơn điện tử
– Mã của cơ quan thuế trên hóa đơn điện tử là một chuỗi 34 ký tự do hệ thống của cơ quan thuế hoặc hệ thống của đơn vị do cơ quan thuế ủy quyền tạo ra duy nhất cho từng hóa đơn điện tử.
– Mã của cơ quan thuế trên hóa đơn điện tử khởi tạo từ máy tính tiền là dải ký tự bao gồm 23 ký tự có cấu trúc như sau:
C1C2C3C4C5C6C7C8C9C10C11C12C13C14C15C16C17C18C19C20
Trong đó:
+ Một ký tự đầu C1: là chữ cái M cố định để thể hiện dấu hiệu nhận biết hóa đơn điện tử được khởi tạo từ máy tính tiền theo quy định tại điểm b khoản 1 Điều 4 Thông tư số 78/2021/TT-BTC.
+ Một ký tự C2: là ký hiệu được gắn cố định để thể hiện loại hóa đơn điện tử từ 1 đến 6 theo quy định tại điểm a khoản 1 Điều 4 Thông tư số 78/2021/TT-BTC.
+ Hai ký tự C3C4: là 02 số cuối của năm phát hành hóa đơn được sinh tự động từ phần mềm bán hàng của NNT.
+ Năm ký tự C5C6C7C8C9: là một chuỗi 05 ký tự do CQT cấp theo hình thức tự sinh từ hệ thống HĐĐT của CQT đảm bảo tính duy nhất.
+ Mười một ký tự C10C11C12C13C14C15C16C17C18C19C20: là chuỗi 11 số tăng liên tục được tự sinh từ phần mềm bán hàng.
+ Dấu gạch ngang (-): là ký tự để phân tách các nhóm ký tự thể hiện loại hóa đơn, năm phát hành hóa đơn tự sinh từ phần mềm bán hàng, ký tự do CQT cấp, chuỗi số tăng liên tục tự sinh từ phần mềm bán hàng.
Mã của cơ quan thuế trên hóa đơn điện tử khởi tạo từ máy tính tiền có thể thiết lập cho nhiều máy tính tiền tại một hoặc nhiều địa điểm kinh doanh, đơn vị phụ thuộc đảm bảo tính duy nhất của từng hóa đơn.
2. Sửa đổi bổ sung khoản 4 mục IV Phần I Quy định tại Quyết định số 1450/QĐ TCT ngày 07/10/2021.
“4. Chữ ký số
– Chữ ký số được sử dụng là chữ ký điện tử an toàn đáp ứng quy định tại Luật giao dịch điện tử số 51/2005/QH11 ngày 29/11/2005; Nghị định số 130/2018/NĐ-CP ngày 27/9/2018 quy định chi tiết thi hành Luật giao dịch điện tử về chữ ký số và dịch vụ chứng thực chữ ký số và các văn bản hướng dẫn. Chữ ký số được đặc tả theo chuẩn XML Signature Syntax and Processing quy định tại Thông tư số 39/2017/TT-BTTTT ngày 15 tháng 12 năm 2017 của Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành danh mục tiêu chuẩn kỹ thuật về ứng dụng công nghệ thông tin trong cơ quan nhà nước và Thông tư số 22/2020/TT-BTTTT ngày 07 tháng 9 năm 2020 của Bộ thông tin và Truyền thông quy định về yêu cầu kỹ thuật đối với phần mềm ký số, phần mềm kiểm tra chữ ký số.
– Vùng dữ liệu chữ ký số chứa thông tin thời điểm ký số (thẻ SigningTime, được đặt trong thẻ Signature\Object\SignatureProperties\SignatureProperty). Thẻ SigningTime có kiểu dữ liệu là ngày giờ theo quy định tại điểm b, Khoản 2, Mục IV, Phần I Quyết định số 1450/QĐ-TCT ngày 7/10/2021.
– Trong thẻ Signature\Object\SignatureProperties\SignatureProperty phải có thuộc tính Target=””.
– Sử dụng thuộc tính URI của các thẻ Reference của chuẩn XML Signature Syntax and Processing để xác định các vùng dữ liệu cần ký số đối với từng loại dữ liệu bao gồm cả thời điểm ký số.
– Chữ ký số cần đính kèm chứng thư số (thẻ Signature/KeyInfo/X509Data/X509SubjectName và thẻ Signature/KeyInfo/X509Data/X509Certificate).”
3. Sửa đổi bổ sung khoản 6 mục IV Phần I Quy định tại Quyết định số 1450/QĐ-TCT ngày 07/10/2021.
“6. Thông điệp phản hồi kỹ thuật
Sau khi TCTN, TCKNGTT hoặc TCT nhận được thông điệp truyền đến sẽ phản hồi thông điệp kỹ thuật hoặc trường hợp phản hồi lỗi ký số với trường hợp ủy quyền cấp mã.
– Thông điệp này có cấu trúc như sau:
– Định dạng thông điệp được mô tả ở bảng dưới đây:
Tên chỉ tiêu | Tên thẻ | Độdài tối đa | Kiểu dữ liệu | Ràng buộc |
Thẻ TDiep chứa thông tin truyền nhận bao gồm thông tin chung, thông tin chi tiết | ||||
Thẻ TDiep\TTChung chứa thông tin chung của thông điệp phản hồi kỹ thuật | ||||
Phiên bản của thông điệp (Trong Quy định này có giá trị là 2.0.1) | PBan | 6 | Chuỗi ký tự | Bắt buộc |
Mã nơi gửi | MNGui | 14 | Chuỗi ký tự | Bắt buộc |
Mã nơi nhận | MNNhan | 14 | Chuỗi ký tự | Bắt buộc |
Mã loại thông điệp | MLTDiep | 3 | Số | Bắt buộc |
Mã thông điệp | MTDiep | 46 | Chuỗi ký tự | Bắt buộc |
Mã thông điệp tham chiếu | MTDTChieu | 46 | Chuỗi ký tự | Bắt buộc (Trừ trường hợp hệ thống của bên nhận không bóc tách và lấy được thông điệp gốc) |
Thẻ TDiep\DLieu chứa phần dữ liệu của thông điệp | ||||
Thẻ TDiep\DLieu\TBao chứa dữ liệu thông báo, bao gồm các thông tin sau: | ||||
Mã thông điệp (Mã thông điệp gốc) | MTDiep | 46 | Chuỗi ký tự | Bắt buộc (Trừ trường hợp hệ thống của bên nhận không bóc tách và lấy được thông điệp gốc) |
Mã hồ sơ gốc | MHSGoc | 46 | Chuỗi ký tự | Không bắt buộc |
Mã nơi gửi | MNGui | 14 | Chuỗi ký tự | Không bắt buộc |
Ngày nhận (Ngày nhận thông điệp) | NNhan | Ngày giờ | Bắt buộc | |
Trạng thái tiếp nhận | TTTNhan | 1 | Số (0: Không lỗi; 1: Có lỗi) | Bắt buộc |
Thẻ TDiep\DLieu\TBao\DSLDo chứa danh sách lý do thông điệp truyền đến TCT không hợp lệ (nếu có) | ||||
Thẻ TDiep\DLieu\TBao\DSLDo\LDo chứa thông tin từng lý do không hợp lệ (Thẻ này có thể lặp lại nhiều lần tương ứng với số lượng lỗi) | ||||
Mã lỗi | MLoi | 4 | Chuỗi ký tự | Bắt buộc; |
Mô tả (Mô tả lỗi) | MTa | 255 | Chuỗi ký tự | Bắt buộc; |
”
4. Sửa đổi bổ sung khoản 1, Mục I Phần II Quy định tại Quyết định số 1450/QĐ-TCT ngày 07/10/2021.
“1. Định dạng dữ liệu tờ khai đăng ký/thay đổi thông tin sử dụng hóa đơn điện tử
Hình minh họa 4: Định dạng của một tờ khai đăng ký/thay đổi thông tin sử dụnghóa đơn điện tử
b) Định dạng chi tiết được mô tả tại bảng dưới đây:
Tên chỉ tiêu | Tên thẻ | Độ dài tối đa | Kiểu dữ liệu | Ràng buộc |
Thẻ TKhai chứa dữ liệu tờ khai và chữ ký số của NNT | ||||
Thẻ TKhai\DLTKhai chứa dữ liệu tờ khai bao gồm: Thông tin chung và nội dung chi tiết của tờ khai | ||||
Thẻ TKhai\DLTKhai\TTChung chứa thông tin chung của tờ khai | ||||
Phiên bản XML (Trong Quy định này có giá trị là 2.0.1) | PBan | 6 | Chuỗi ký tự | Bắt buộc |
Mẫu số (Mẫu số tờ khai) | MSo | 15 | Chuỗi ký tự (Chi tiết tại Mục 18 Phụ lục kèm theo Quyết định) | Bắt buộc |
Tên (Tên tờ khai) | Ten | 100 | Chuỗi ký tự | Bắt buộc |
Hình thức (Hình thức đăng ký/thay đổi thông tin sử dụng hóa đơn điện tử) | HThuc | 1 | Số (1: Đăng ký mới, 2: Thay đổi thông tin) | Bắt buộc |
Tên NNT | TNNT | 400 | Chuỗi ký tự | Bắt buộc |
Mã số thuế | MST | 14 | Chuỗi ký tự | Bắt buộc |
CQT quản lý | CQTQLy | 100 | Chuỗi ký tự | Bắt buộc |
Mã CQT quản lý | MCQTQLy | 5 | Chuỗi ký tự | Bắt buộc |
Người liên hệ | NLHe | 50 | Chuỗi ký tự | Bắt buộc |
Địa chỉ liên hệ | DCLHe | 400 | Chuỗi ký tự | Bắt buộc |
Địa chỉ thư điện tử | DCTDTu | 50 | Chuỗi ký tự | Bắt buộc |
Điện thoại liên hệ | DTLHe | 20 | Chuỗi ký tự | Bắt buộc |
Địa danh | DDanh | 50 | Chuỗi ký tự | Bắt buộc |
Ngày lập | NLap | Ngày | Bắt buộc | |
Thẻ TKhai\DLTKhai\NDTKhai chứa nội dung chi tiết tờ khai | ||||
Thẻ TKhai\DLTKhai\NDTKhai\HTHDon chứa hình thức hóa đơn áp dụng | ||||
Có mã (Hình thức hóa đơn có mã) | CMa | 1 | Số (0: không áp dụng, 1: áp dụng) | Bắt buộc |
Có mã từ máy tính tiền (Hình thức hóa đơn có mã khởi tạo từ máy tính tiền) | CMTMTTien | 1 | Số (1: áp dụng) | Không bắt buộc |
Không có mã (Hình thức hóa đơn không có mã) | KCMa | 1 | Số (0: không áp dụng, 1: áp dụng) | Bắt buộc |
Thẻ TKhai\DLTKhai\NDTKhai\HTGDLHDDT chứa hình thức gửi dữ liệu HĐĐT | ||||
NNT địa bàn khó khăn (Doanh nghiệp nhỏ và vừa, hợp tác xã, hộ, cá nhân kinh doanh tại địa bàn có điều kiện kinh tế xã hội khó khăn, địa bàn có điều kiện kinh tế xã hội đặc biệt khó khăn) | NNTDBKKhan | 1 | Số (0: không áp dụng, 1: áp dụng) | Bắt buộc |
NNT khác theo đề nghị UBND (Doanh nghiệp nhỏ và vừa khác theo đề nghị của Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương gửi Bộ Tài chính trừ doanh nghiệp hoạt động tại các khu kinh tế, khu công nghiệp, khu công nghệ cao) | NNTKTDNUBND | 1 | Số (0: không áp dụng, 1: áp dụng) | Bắt buộc |
Chuyển dữ liệu trực tiếp đến CQT (Chuyển dữ liệu hóa đơn điện tử trực tiếp đến cơ quan thuế (điểm b1, khoản 3, Điều 22 của Nghị định 123/2020/NĐ-CP)) | CDLTTDCQT | 1 | Số (0: không áp dụng,1: áp dụng) | Bắt buộc |
Chuyển dữ liệu qua TCTN (Thông qua tổ chức cung cấp dịch vụ hóa đơn điện tử (điểm b2, khoản 3, Điều 22 của Nghị định 123/2020/NĐ-CP)) | CDLQTCTN | 1 | Số (0: không áp dụng, 1: áp dụng) | Bắt buộc |
Thẻ TKhai\DLTKhai\NDTKhai\PThuc chứa phương thức chuyển dữ liệu HĐĐT | ||||
Chuyển đầy đủ (Chuyển đầy đủ nội dung từng hóa đơn) | CDDu | 1 | Số (0: không áp dụng, 1: áp dụng) | Bắt buộc |
Chuyển bảng tổng hợp (Chuyển theo bảng tổng hợp dữ liệu hóa đơn điện tử (điểm a1, khoản 3, Điều 22 của Nghị định 123/2020/NĐ-CP)) | CBTHop | 1 | Số (0: không áp dụng, 1: áp dụng) | Bắt buộc |
Thẻ TKhai\DLTKhai\NDTKhaiYLHDSDung chứa loại hóa đơn sử dụng | ||||
Hóa đơn GTGT | HDGTGT | 1 | Số (0: không sử dụng, 1: sử dụng) | Bắt buộc |
Hóa đơn bán hàng | HDBHang | 1 | Số (0: không sử dụng, 1: sử dụng) | Bắt buộc |
Hóa đơn bán tài sản công | HDBTSCong | 1 | Số (0: không sử dụng, 1: sử dụng) | Bắt buộc |
Hóa đơn bán hàng dự trữ quốc gia | HDBHDTQGia | 1 | Số (0: không sử dụng, 1: sử dụng) | Bắt buộc |
Hóa đơn khác (Các loại hóa đơn khác) | HDKhac | 1 | Số (0: không sử dụng, 1: sử dụng) | Bắt buộc |
Chứng từ (Các chứng từ được in, phát hành, sử dụng và quản lý như hóa đơn) | CTu | 1 | Số (0: không sử dụng, 1: sử dụng) | Bắt buộc |
Thẻ TKhai\DLTKhai\NDTKhai\DSCTSSDung chứa danh sách chứng thư số sử dụng | ||||
Thẻ TKhai\DLTKhai\NDTKhai\DSCTSSDung\CTS chứa thông tin chứng thư số sử dụng (Thẻ này có thể lặp lại nhiều lần tương ứng với số lượng chứng thư số sử dụng) | ||||
Số thứ tự | STT | 3 | Số | Không bắt buộc |
Tên tổ chức (Cơ quan chứng thực/cấp/công nhận chữ ký số, chữ ký điện tử) | TTChuc | 400 | Chuỗi ký tự | Bắt buộc |
Seri (Số sê-ri chứng thư số) | Seri | 40 | Chuỗi ký tự | Bắt buộc |
Từ ngày (Thời hạn sử dụng chứng thư số từ ngày) | TNgay | Ngày giờ | Bắt buộc | |
Đến ngày (Thời hạn sử dụng chứng thư số đến ngày) | DNgay | Ngày giờ | Bắt buộc | |
Hình thức (Hình thức đăng ký) | HThuc | 1 | Số (1: Thêm mới, 2: Gia hạn, 3: Ngừng sử dụng) | Bắt buộc |
Thẻ TKhai\DSCKS chứa thông tin chữ ký số, bao gồm chữ ký số của NNT hoặc đại diện hợp pháp và các chữ ký số khác (nếu có). | ||||
Thẻ TKhai\DSCKS\NNT chứa thông tin chữ ký số của NNT hoặc của đại diện hợp pháp (Ký trên thẻ TKhai\DLTKhai và thẻ TKhai\DSCKS\NNT\Signature\Object) | ||||
Chữ ký số | Signature | Bắt buộc | ||
Thẻ TKhai\DSCKS\CCKSKhac chứa các chữ ký số khác (nếu có) (chỉ ký trên thẻ TKhai\DLTKhai và thẻ Signature\Object của chữ ký số khác (nếu cần)). |
”
5. Sửa đổi bổ sung khoản 4, Mục I Phần II Quy định tại Quyết định số 1450/QĐ-TCT ngày 07/10/2021.
“4. Định dạng dữ liệu thông báo về việc chấp nhận/không chấp nhận sử dụng hóa đơn điện tử
a) Thông báo có định dạng như sau:
Hình minh họa 7: Định dạng dữ liệu Thông báo về việc chấp nhận/không chấp nhận đăng ký/thay đổi thông tin sử dụng hóa đơn điện tử
b) Định dang chi tiết được mô tả tại bảng dưới đây:
Tên chỉ tiêu | Tên thẻ | Độ dài tối đa | Kiểu dữ liệu | Ràng buộc | Thamkhảo |
Thẻ TBao chứa dữ liệu thông báo, số thông báo và thông tin chữ ký số của cơ quan thuế | |||||
Thẻ TBao\DLTBao chứa dữ liệu thông báo | |||||
Phiên bản XML (Trong Quy định này có giá trị là 2.0.1) | PBan | 6 | Chuỗi ký tự | Bắt buộc | |
Mẫu số (Mẫu số thông báo) | MSo | 15 | Chuỗi ký tự (Chi tiết tại Mục 18 Phụ lục kèm theo Quyết định này) | Bắt buộc | |
Tên (Tên thông báo) | Ten | 255 | Chuỗi ký tự | Bắt buộc | |
Địa danh | DDanh | 50 | Chuỗi ký tự | Bắt buộc | |
Tên cơ quan thuế cấp trên | TCQTCTren | 100 | Chuỗi ký tự | Bắt buộc | |
Tên cơ quan thuế (Tên cơ quan thuế ra thông báo) | TCQT | 100 | Chuỗi ký tự | Bắt buộc | |
Mã số thuế | MST | 14 | Chuỗi ký tự | Bắt buộc | |
Tên NNT | TNNT | 400 | Chuỗi ký tự | Bắt buộc | |
Ngày (Ngày đăng ký/thay đổi) | Ngay | Ngày | Bắt buộc | ||
Hình thức (Hình thức đăng ký/thay đổi thông tin sử dụng hóa đơn điện tử) | HTDKy | 1 | Số (1: Đăng ký mới, 2: Thay đổi thông tin) | Bắt buộc | |
Mã của cơ quan thuế (Mã của cơ quan thuế trên hóa đơn điện tử khởi tạo từ máy tính tiền) | MCCQT | 23 | Chuỗi ký tự (Chi tiết tại Mục 1 Phụ lục theo Quyết định này) | Bắt buộc đối với trường hợp đăng ký sử dụng hóa đơn khởi tạo từ máy tính tiền | |
Trạng thái xác nhận của cơ quan thuế | TTXNCQT | 1 | Số (Chi tiết tại Phụ lục X kèm theo Quyết định số 1450/QĐ-TCT ngày 7/10/2021) | Bắt buộc | |
Hình thức (Hình thức của chữ ký) | HThuc | 50 | Chuỗi ký tự | Bắt buộc | |
Chức danh (Chức danh của chữ ký) | CDanh | 50 | Chuỗi ký tự | Bắt buộc | |
Thẻ TBao\DLTBao\DSLDKCNhan chứa danh sách lý do không chấp nhận (nếu có). | |||||
Thẻ TBao\DLTBao\DSLDKCNhan\LDo chứa lý do không chấp nhận (Thẻnày có thể lặp lại nhiều lần tương ứng với số lượng lỗi | |||||
Mã lỗi (Mã tiêu chí) | MLoi | 4 | Chuỗi ký tự | Bắt buộc | |
Mô tả (Lý do không chấp nhận) | MTa | 255 | Chuỗi ký tự | Bắt buộc | |
Thẻ TBao\STBao chứa thông tin số thông báo và ngày thông báo | |||||
Số (Số thông báo) | So | 30 | Chuỗi ký tự | Bắt buộc | |
Ngày thông báo | NTBao | Ngày | Bắt buộc | ||
Thẻ TBao\DSCKS chứa thông tin chữ ký số, bao gồm chữ ký số của cơ quan thuế và các chữ ký số khác (nếu có) | |||||
Thẻ TBao\DSCKS\TTCQT chứa thông tin chữ ký số của thủ trưởng cơ quan thuế (Ký trên thẻ TBao\DLTBao và thẻ TBao\DSCKS\TTCQT\Signature\Obiect) | |||||
Chữ ký số | Signature | Bắt buộc | |||
Thẻ TBao\DSCKS\CQT chứa thông tin chữ ký số của cơ quan thuế (Ký trên thẻ TBao\DLTBao, thẻ TBao\DLTBao và thẻ TBao\DSCKS\COT\Signature\Obiect) | |||||
Chữ ký số | Signature | Bắt buộc | |||
Thẻ TBao\DSCKS\CCKSKhac chứa các chữ ký số khác (nếu có) (chỉ ký trên thẻ TBao\DLTBao và thẻ Signature\Object của chữ ký số khác (nếu cần)). |
”
6. Sửa đổi, bổ sung khoản 2, Mục II phần II Quy định tại Quyết định số 1450/QĐ-TCT ngày 07/10/2021.
“2. Định dạng dữ liệu hóa đơn điện tử
a) Hóa đơn giá trị gia tăng
Tên chỉ tiêu | Tên thẻ | Độ dài tối đa | Kiểu dữ liệu | Ràngbuộc | Tham khảo |
Thẻ HDon chứa thông tin dữ liệu hóa đơn, dữ liệu QR Code và thông tin chữ ký số | |||||
Thẻ HDonVDLHDon chứa các thông tin chung, nội dung chi tiết hóa đơn và thông tin khác do người bán tự định nghĩa | |||||
Thẻ HDon\DLHDon\TTChung chứa thông tin chungcủa hóa đơn | |||||
Phiên bản XML (Trong Quy định này có giá trị là 2.0.1) | PBan | 6 | Chuỗi ký tự | Bắt buộc | |
Tên hóa đơn | THDon | 100 | Chuỗi ký tự | Bắt buộc (Nếu có) | – Khoản 1 và khoản 14, Điều 10 Nghị định 123/2020/NĐ-CP.- Khoản 1 Điều 4 Thông tư 78/2021/TT- BTC |
Ký hiệu mẫu số hóa đơn | KHMSHDon | 1 | Chuỗi ký tự (Chi tiết tại Mục 16 Phụ lục kèm theo Quyết định này) | Bắt buộc (Nếu có) | – Khoản 1 và khoản 14, Điều 10 Nghị định 123/2020/NĐ-CP.- Khoản 1 Điều 4 Thông tư 78/2021/TT-BTC |
Ký hiệu hóa đơn | KHHDon | 6 | Chuỗi ký tự | Bắt buộc (Nếu có) | – Khoản 1 và khoản 14 Điều 10 Nghị định 123/2020/NĐ-CP– Khoản 1 Điều 4 Thông tư 78/2021/TT-BTC |
Số hóa đơn | SHDon | 8 | Số | Bắt buộc (Nếu có) | Khoản 3 và khoản 14 Điều 10 Nghị định 123/2020/NĐ-CP |
Mã hồ sơ | MHSo | 20 | Chuỗi ký tự | Bắt buộc (Đối với trường hợp là hóa đơn đề nghị cấp mã của cơ quan thuế theo từng lần phát sinh) | |
Ngày lập | NLap | Ngày | Bắt buộc | ||
Số bảng kê (Số của bảng kê các loại hàng hóa, dịch vụ đã bán kèm theo hóa đơn) | SBKe | 50 | Chuỗi ký tự | Bắt buộc (Nếu có) | Điểm a, khoản 6, Điều 10 Nghị định 123/2020/NĐ-CP |
Ngày bảng kê (Ngày của bảng kê các loại hàng hóa, dịch vụ đã bán kèm theo hóa đơn) | NBKe | Ngày | Bắt buộc (Nếu có) | Điểm a, khoản 6, Điều 10 Nghị định 123/2020/NĐ-CP | |
Đơn vị tiền tệ | DVTTe | 3 | Chuỗi ký tự (Chi tiết tại Khoản 2, Mục IV, Phần I Quyết định số 1450/QĐ-TCT ngày 7/10/2021) | Bắt buộc | |
Tỷ giá | TGia | 7,2 | Số | Bắt buộc (Trừ trường hợp Đơn vị tiền tệ là VND) | |
Hình thức thanh toán | HTTToan | 50 | Chuỗi ký tự | Không bắt buộc | |
Mã số thuế tổ chức cung cấp giải pháp hóa đơn điện tử | MSTTCGP | 14 | Chuỗi ký tự | Bắt buộc | |
Mã số thuế đơn vị nhận ủy nhiệm lập hóa đơn | MSTDVNUNLHDon | 14 | Chuỗi ký tự | Bắt buộc (Đối với trường hợp ủy nhiệm lập hóa đơn) | |
Tên đơn vị nhận ủy nhiệm lập hóa đơn | TDVNUNLHDon | 400 | Chuỗi ký tự | Bắt buộc (Đối với trường hợp ủy nhiệm lập hóa đơn) | |
Địa chỉ đơn vị nhận ủy nhiệm lập hóa đơn | DCDVNUNLHDon | 400 | Chuỗi ký tự | Bắt buộc (Đối với trường hợp ủy nhiệm lập hóa đơn) | |
Thẻ HDon\DLHDon\TTChung\TTHDLQuan chứa thông tin hóa đơn liên quan trong trường hợp là hóa đơn điều chỉnh hoặc thay thế | |||||
Tính chất hóa đơn | TCHDon | 1 | Số (1: Thay thế, 2: Điều chỉnh) | Bắt buộc | |
Loại hóa đơn có liên quan (Loại hóa đơn bị thay thế/điều chỉnh) | LHDCLQuan | 1 | Số (Chi tiết tại Phụ lục VI kèm theo Quyết định số 1450/QĐ-TCT ngày 7/10/2021) | Bắt buộc | |
Ký hiệu mẫu số hóa đơn có liên quan (Ký hiệu mẫu số hóa đơn bị thay thế/điều chỉnh) | KHMSHDCLQuan | 11 | Chuỗi ký tự (Chi tiết tại Mục 16, Phụ lục kèm theo Quyết định này) | Bắt buộc (Đối với trường hợp điều chỉnh, thay thế cho hóa đơn có Ký hiệu mẫu số hóa đơn, Ký hiệu hóa đơn, Số hóa đơn) | |
Ký hiệu hóa đơn có liên quan (Ký hiệu hóa đơn bị thay thế/điều chỉnh) | KHHDCLQuan. | 8 | Chuỗi ký tự | Bắt buộc (Đối với trường hợp điều chỉnh, thay thế cho hóa đơn có Ký hiệu mẫu số hóa đơn, Ký hiệu hóa đơn, Số hóa đơn) | |
Số hóa đơn có liên quan (Số hóa đơn bị thay thế/điều chỉnh) | SHDCLQuan | 8 | Chuỗi ký tự | Bắt buộc (Đối với trường hợp điều chỉnh, thay thế cho hóa đơn có Ký hiệu mẫu số hóa đơn, Ký hiệu hóa đơn, Số hóa đơn) | |
Ngày lập hóa đơn có liên quan (Ngày lập hóa đơn bị thay thế/điều chỉnh) | NLHDCLQuan | Ngày | Bắt buộc | ||
Ghi chú | GChu | 255 | Chuỗi ký tự | Không bắt buộc | |
Thẻ HDon\DLHDon\TTChung\TTKhac chứa thông tin khác (Chi tiết được mô tả tại Khoản 1, Mục II, Phần II Quyết định số 1450/QĐ-TCT ngày 7/10/2021) | |||||
Thẻ HDon\DCHDon\NDHDon chứa nội dung hóa đơn, bao gồm: Thông tin người bán, người mua, danh sách hàng hóa, dịch vụ và thông tin thanh toán của hóa đơn | |||||
Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\NBan chứa tên, địa chỉ, MST của người bán | |||||
Tên | Ten | 400 | Chuỗi ký tự | Bắt buộc | |
Mã số thuế | MST | 14 | Chuỗi ký tự | Bắt buộc | |
Địa chỉ | DChi | 400 | Chuỗi ký tự | Bắt buộc | |
Số điện thoại | SDThoai | 20 | Chuỗi ký tự | Không bắt buộc | |
Địa chỉ thư điện tử | DCTDTu | 50 | Chuỗi ký tự | Không bắt buộc | |
Số tài khoản ngân hàng | STKNHang | 30 | Chuỗi ký tự | Không bắt buộc | |
Tên ngân hàng | TNHang | 400 | Chuỗi ký tự | Không bắt buộc | |
Fax | Fax | 20 | Chuỗi ký tự | Không bắt buộc | |
Website | Website | 100 | Chuỗi ký tự | Không bắt buộc | |
Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\NBan\TTKhac chứa thông tin khác (Chi tiết được mô tả tại Khoản 1, Mục II, Phần II Quyết định số 1450/QĐ-TCT ngày 7/10/2021) | |||||
Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\NMua chứa tên, địa chỉ, MST của người mua | |||||
Tên | Ten | 400 | Chuỗi ký tự | Bắt buộc (Nếu có) | Khoản 5, Điều 10, Nghị định 123/2020/NĐ-CP |
Mã số thuế | MST | 14 | Chuỗi ký tự | Bắt buộc (Nếu có) | Khoản 5, Điều 10, Nghị định 123/2020/NĐ-CP |
Địa chỉ | DChi | 400 | Chuỗi ký tự | Bắt buộc (Nếu có) | Khoản 5, Điều 10, Nghị định 123/2020/NĐ-CP |
Mã khách hàng | MKHang | 50 | Chuỗi ký tự | Không bắt buộc | |
Số điện thoại | SDThoai | 20 | Chuỗi ký tự | Không bắt buộc | |
Địa chỉ thư điện tử | DCTDTu | 50 | Chuỗi ký tự | Không bắt buộc | |
Họ và tên người mua hàng | HVTNMHang | 100 | Chuỗi ký tự | Không bắt buộc | |
Số tài khoản ngân hàng | STKNHang | 30 | Chuỗi ký tự | Không bắt buộc | |
Tên ngân hàng | TNHang | 400 | Chuỗi ký tự | Không bắt buộc | |
Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\NMua\TTKhac chứa thông tin khác (Chi tiết được mô tả tại Khoản 1, Mục II, Phần II Quyết định số 1450/QĐ-TCT ngày 7/10/2021) | |||||
Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\DSHHDVu chứa danh sách hàng hóa dịch vụ (không bắt buộc trong trường hợp hóa đơn điều chỉnh không điều chỉnh thông tin hàng hóa, dịch vụ) | |||||
Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\DSHHDVuVHHDVu chứa chi tiết 01 dòng hàng hóa dịch vụ (Thẻ này có thể lặp lại nhiều lần tương ứng với số lượng hàng hóa, dịch vụ) | |||||
Tính chất | TChat | 1 | Số (Chi tiết tại Phụ lục IV kèm theo Quyết định số 1450/QĐ-TCT ngày 7/10/2021) | Bắt buộc | |
Số thứ tự | STT | 4 | Số | Không bắt buộc | |
Mã hàng hóa, dịch vụ | MHHDVu | 50 | Chuỗi ký tự | Bắt buộc (Nếu có) | Điểm a, khoản 6, Điều 10 Nghị định 123/2020/NĐ-CP |
Tên hàng hóa, dịch vụ | THHDVu | 500 | Chuỗi ký tự | Bắt buộc | |
Đơn vị tính | DVTinh | 50 | Chuỗi ký tự | Bắt buộc (Nếu có) | Khoản 6, khoản 14, Điều 10 Nghị định 123/2020/NĐ-CP |
Số lượng | SLuong | 21,6 | Số | Bắt buộc (Nếu có) | Khoản 6, khoản 14, Điều 10 Nghị định 123/2020/NĐ-CP |
Đơn giá | DGia | 21,6 | Số | Bắt buộc (Nếu có) | Khoản 6, khoản 14, Điều 10 Nghị định 123/2020/NĐ-CP |
Tỷ lệ % chiết khấu (Trong trường hợp thể hiện thông tin chiết khấu cho từng hàng hóa, dịch vụ) | TLCKhau | 6,4 | Số | Không Bắt buộc | |
Số tiền chiết khấu (Trong trường hợp thể hiện thông tin chiết khấu cho từng hàng hóa, dịch vụ) | STCKhau | 21,6 | Số | Không Bắt buộc | |
Thành tiền (Thành tiền chưa có thuế GTGT) | ThTien | 21,6 | Số | Bắt buộc (Trừ trường hợp TChat có giá trị là “4- Ghi chú/diễn giải”) | |
Thuế suất (Thuế suất thuế GTGT) | TSuat | 11 | Chuỗi ký tự (Chi tiết tại Mục 17 Phụ lục kèm theo Quyết định này) | Bắt buộc (Nếu có) | Khoản 6, khoản 14, Điều 10 Nghị định 123/2020/NĐ-CP |
Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\DSHHĐVu\HHDVu\TTKhac chứa thông tin khác (Chi tiết được mô tả tại Khoản 1, Mục II, Phần II Quyết định số 1450/QĐ-TCT ngày 7/10/2021) | |||||
Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\TToan chứa thông tin thanh toán của hóa đơn (Trường hợp hóa đơn điều chỉnh không làm thay đổi thông tin thanh toán của hóa đơn không bắt buộc phải có thẻ này và các chỉ tiêu liên quan) | |||||
Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\TToan\THTTLTSuat chứa thông tin tổng hợp theo từng loại thuế suất | |||||
Thẻ HDonVDLHDon\NDHDon\TToan\THTTLTSuat\LTSuat chứa chi tiết thông tin tổng hợp của mỗi loại thuế suất (Thẻ này có thể lập lại nhiều lần tương ứng với số lượng các mức thuế suất khác nhau) | |||||
Thuế suất (Thuế suất thuế GTGT) | TSuat | 11 | Chuỗi ký tự (Chi tiết tại Mục 17 Phụ lục kèm theo Quyết định này) | Bắt buộc (Nếu có) | Khoản 6, khoản 14, Điều 10 Nghị định 123/2020/NĐ-CP |
Thành tiền (Thành tiền chưa có thuế GTGT) | ThTien | 21,6 | Số | Bắt buộc | |
Tiền thuế (Tiền thuế GTGT) | TThue | 21,6 | Số | Bắt buộc (Nếu có) | Khoản 6, khoản 14, Điều 10 Nghị định 123/2020/NĐ-CP |
Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\TToan chứa thông tin về số tiền thanh toán, số tiền thuế trên hóa đơn | |||||
Tổng tiền chưa thuế (Tổng cộng thành tiền chưa có thuế GTGT) | TgTCThue | 21,6 | Số | Bắt buộc | |
Tổng giảm trừ không chịu thuế | TGTKCThue | 21,6 | Số | Không bắt buộc | |
Tổng tiền thuế (Tổng cộng tiền thuế GTGT) | TgTThue | 21,6 | Số | Bắt buộc | |
Thế HDon\DLHDon\NDHDon\TToan\DSLPhi chứa danh sách các loại tiền phí, lệ phí (nếu có) | |||||
Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\TToan\DSLPhi\LPhichứa chi tiết từng loại tiền phí, lệ phí (Thẻ này có thể lặp lại nhiều lần tương ứng với số loại phí, lệ phí) | |||||
Tên loại phí | TLPhi | 100 | Chuỗi ký tự | Bắt buộc (Nếu có) | Khoản 11, Điều 10, Nghị định 123/2020/NĐ-CP |
Tiền phí | TPhi | 21,6 | Số | Bắt buộc (Nếu có) | Khoản 11, Điều 10, Nghị định 123/2020/NĐ-CP |
Các chỉ tiêu sau được đặt bên trong thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\TToan | |||||
Tổng tiền chiết khấu thương mại | TTCKTMai | 21,6 | Số | Bắt buộc (Nếu có) | Điểm đ, khoản 6, Điều 10 Nghị định 123/2020/NĐ-CP |
Tổng giảm trừ khác | TGTKhac | 21,6 | Số | Không bắt buộc | |
Tổng tiền thanh toán bằng số | TgTTTBSo | 21,6 | Số | Bắt buộc | |
Tổng tiền thanh toán bằng chữ | TgTTTBChu | 255 | Chuỗi ký tự | Bắt buộc | |
Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\TToan\TTKhac chứa thông tin khác (Chi tiết được mô tả tại Khoản 1, Mục II, Phần II Quyết định số 1450/QĐ-TCT ngày 7/10/2021) | |||||
Thẻ HDon\DLHDon\TTKhac chứa thông tin khác (Chi tiết được mô tả tại Khoản 1, Mục II, Phần II Quyết định số 1450/QĐ-TCT ngày 7/10/2021) | |||||
Thẻ HDon\DLQRCode chứa dữ liệu QR Code | |||||
Dữ liệu QR Code (Chi tiết tại Khoản 7, Mục IV, Phần I, Quyết định số 1450/QĐ-TCT ngày 7/10/2021) | 512 | Chuỗi ký tự | Không bắt buộc | ||
Với hóa đơn điện tử có mã, nếu đủ điều kiện cấp mã, hệ thống của Cơ quan thuế trả về chỉ tiêu Mã của cơ quan thuế trên hóa đơn điện tử (Thẻ MCCQT, đặt bên trong thẻ HDon) | |||||
Mã của cơ quan thuế (Mã của cơ quan thuế trên hóa đơn điện tử) | MCCQT | 34 | Chuỗi ký tự | Bắt buộc | |
Thẻ HDon\DSCKS chứa thông tin chữ ký số, bao gồm chữ ký số của người bán hoặc chữ ký số của đơn vị nhận ủy nhiệm, người mua (nếu có), cơ quan thuế vàcác chữ ký số khác (nếu có). | |||||
Thẻ HDon\DSCKS\NBan chứa thông tin chữ ký số người bán hoặc chữ ký số của đơn vị nhận ủy nhiệm (ký trên thẻ HDon\DLHDon và thẻ HDon\DSCKS\NBan\Signature\Object) | |||||
Chữ ký số người bán | Signature | Bắt buộc (Nếu có) | Khoản 7, khoản 14, Điều 10, Nghị định 123/2020/NĐ-CP | ||
Thẻ HDon\DSCKS\NMua chứa thông tin chữ ký số người mua (nếu có) (kýtrên thẻ HDon\DLHDon và thẻ HDon\DSCKS\NMua\Signature\Object (nếu cần)) | |||||
Chữ ký số người mua | Signature | Không bắt buộc | |||
Với hóa đơn điện tử đủ điều kiện cấp mã, hệ thống của cơ quan thuế trả về hóa đơn điện tử và bổ sung thẻ CQT (đặt bên trong thẻ HDonXDSCKS) chứa thông tin chữ ký số của cơ quan thuế (ký trên thẻ HDon\DLHDon, thẻ HDon\MCCQT và thẻ HDon\DSCKS\CQT\Signature\Object) | |||||
Chữ ký số cơ quan thuế | Signature | Bắt buộc | |||
Thẻ HDon\DSCKS\CCKSKhac chứa các chữ ký số khác (nếu có) (ký trên thẻ HDon\DLHDon và thẻ Signature\Object của chữ ký số khác (nếu cần). |
b) Hóa đơn bán hàng
Tên chỉ tiêu | Tên thẻ | Độ dài tối đa | Kiểu dữ liệu | Ràngbuộc | Tham khảo |
Thẻ HDon chứa thông tin dữ liệu hóa đơn, dữ liệu QR Code và thông tin chữký số | |||||
Thẻ HDon\DCHDon chứa các thông tin chung, nội dung chi tiết hóa đơn và thông tin khác do người bán tự định nghĩa | |||||
Thẻ HDon\DLHDon\TTChung chứa thông tin chung của hóa đơn | |||||
Phiên bản XML (Trong Quy định này có giá trị là 2.0.1) | PBan | 6 | Chuỗi ký tự | Bắt buộc | |
Tên hóa đơn | THDon | 100 | Chuỗi ký tự | Bắt buộc (Nếu có) | – Khoản 1 và khoản 14, Điều 10 Nghị định 123/2020/NĐ-CP.- Khoản 1 Điều 4 Thông tư 78/2021/TT-BTC |
Ký hiệu mẫu số hóa đơn | KHMSHDon | 1 | Chuỗi ký tự (Chi tiết tại Mục 16 Phụ lục kèm theo Quyết định này) | Bắt buộc (Nếu có) | – Khoản 1 và khoản 14 Điều 10 Nghị định 123/2020/NĐ-CP.- Khoản 1 Điều 4 Thông tư 78/2021/TT-BTC |
Ký hiệu hóa đơn | KHHDon | 6 | Chuỗi ký tự | Bắt buộc (Nếu có) | – Khoản 1 và khoản 14, Điều 10 Nghị định 123/2020/NĐ-CP.- Khoản 1, Điều 4 Thông tư 78/2021/TT-BTC |
Số hóa đơn | SHDon | 8 | Số | Bắt buộc (Nếu có) | Khoản 3 và khoản 14, Điều 10 Nghị định 123/2020/NĐ-CP |
Mã hồ sơ | MHSo | 20 | Chuỗi ký tư | Bắt buộc (Đối với trường hợp là hóa đơn đề nghị cấp mã của cơ quan thuế theo từng lần phát sinh ) | |
Ngày lập | NLap | Ngày | Bắt buộc | ||
Hóa đơn dành cho khu phi thuế quan (Hóa đơn dành cho tổ chức, cá nhân trong khu phi thuế quan) | HDDCKPTQuan | 1 | Số (1-Hóa đơn dành cho tổ chức, cá nhân trong khu phi thuế quan, 0-Hóa đơn không dành cho tổ chức, cá nhân trong khu phi thuế quan) | Bắt buộc | |
Số bảng kê (Số của bảng kê các loại hàng hóa, dịch vụ đã bán kèm theo hóa đơn) | SBKe | 50 | Chuỗi ký tự | Bắt buộc (Nếu có) | Điểm a, khoản 6, Điều 10 Nghị định 123/2020/NĐ-CP |
Ngày bảng kê (Ngày của bảng kê các loại hàng hóa, dịch vụ đã bán kèm theo hóa đơn) | NBKe | Ngày | Bắt buộc (Nếu có) | Điểm a, khoản 6, Điều 10 Nghị định 123/2020/NĐ-CP | |
Đơn vị tiền tệ | DVTTe | 3 | Chuỗi ký tự (Chi tiết tại Khoản 2, Mục IV, Phần I Quyết định số 1450/QĐ-TCT ngày 7/10/2021) | Bắt buộc | |
Tỷ giá | TGia | 7,2 | Số | Bắt buộc (Trừ trường hợp Đơn vị tiền tệ là VND) | |
Hình thức thanh toán | HTTToan | 50 | Chuỗi ký tự | Không bắt buộc | |
Mã số thuế tổ chức cung cấp giải pháp hóa đơn điện tử | MSTTCGP | 14 | Chuỗi ký tự | Bắt buộc | |
Mã số thuế đơn vị nhận ủy nhiệm lập hóa đơn | MSTDVNUNLHDon | 14 | Chuỗi ký tự | Bắt buộc (Đối với trường hợp ủy nhiệm lập hóa đơn) | |
Tên đơn vị nhận ủy nhiệm lập hóa đơn | TDVNUNLHDon | 400 | Chuỗi ký tự | Bắt buộc (Đối với trường hợp ủy nhiệm lập hóa đơn) | |
Địa chỉ đơn vị nhận ủy nhiệm lập hóa đơn | DCDVNUNLHDon | 400 | Chuỗi ký tự | Bắt buộc (Đối với trường hợp ủy nhiệm lập hóa đơn) | |
Thẻ HDon\DLHDon\TTChung\TTHDLQuan chứa thông tin hóa đơn liên quan trong trường hợp là hóa đơn điều chỉnh hoặc thay thế | |||||
Tính chất hóa đơn | TCHDon | 1 | Số (1: Thay thế, 2: Điều chỉnh) | Bắt buộc | |
Loại hóa đơn có liên quan (Loại hóa đơn bị thay thế/điều chỉnh) | LHDCLQuan | 1 | Số (Chi tiết tại Phụ lục VI kèm theo Quyết định số 1450/QĐ-TCT ngày 7/10/2021) | Bắt buộc | |
Ký hiệu mẫu số hóa đơn có liên quan (Ký hiệu mẫu số hóa đơn bị thay thế/điều chỉnh) | KHMSHDCLQuan | 11 | Chuỗi ký tự (Chi tiết tại Mục 16 Phụ lục kèm theo Quyết định này) | Bắt buộc (Đối với trường hợp điều chỉnh, thay thế cho hóa đơn có Ký hiệu mẫu số hóa đơn, Ký hiệu hóa đơn, Số hóa đơn) | |
Ký hiệu hóa đơn có liên quan (Ký hiệu hóa đơn bị thay thế/điều chỉnh) | KHHDCLQuan | 8 | Chuỗi ký tự | Bắt buộc (Đối với trường hợp điều chỉnh, thay thế cho hóa đơn có Ký hiệu mẫu số hóa đơn, Ký hiệu hóa đơn, Số hóa đơn) | |
Số hóa đơn có liên quan (Số hóa đơn bị thay thế/điều chỉnh) | SHDCLQuan | 8 | Chuỗi ký tự | Bắt buộc (Đối với trường hợp điều chỉnh, thay thế cho hóa đơn có Ký hiệu mẫu số hóa đơn, Ký hiệu hóa đơn, Số hóa đơn) | |
Ngày lập hóa đơn có liên quan (Ngày lập hóa đơn bị thay thế/điều chỉnh) | NLHDCLQuan | Ngày | Bắt buộc | ||
Ghi chú | GChu | 255 | Chuỗi ký tự | Không bắt buộc | |
Thẻ HDon\DLHDon\TTChung\TTKhac chứa thông tin khác (Chi tiết được mô tả tại Khoản 1, Mục II, Phần II Quyết định số 1450/QĐ-TCT ngày 7/10/2021) | |||||
Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon chứa nội dung hóa đơn, bao gồm: Thông tin người bán, người mua, danh sách hàng hóa, dịch vụ và thông tin thanh toán của hóa đơn | |||||
Thẻ HDon\DLHĐon\NDHDon\NBan chứa tên, địa chỉ, MST của người bán | |||||
Tên | Ten | 400 | Chuỗi ký tự | Bắt buộc | |
Mã số thuế | MST | 14 | Chuỗi ký tự | Bắt buộc | |
Địa chỉ | DChi | 400 | Chuỗi ký tự | Bắt buộc | |
Số điện thoại | SDThoai | 20 | Chuỗi ký tự | Không bắt buộc | |
Địa chỉ thư điện tử | DCTDTu | 50 | Chuỗi ký tự | Không bắt buộc | |
Số tài khoản ngân hàng | STKNHang | 30 | Chuỗi ký tự | Không bắt buộc | |
Tên ngân hàng | TNHang | 400 | Chuỗi ký tự | Không bắt buộc | |
Fax | Fax | 20 | Chuỗi ký tự | Không bắt buộc | |
Website | Website | 100 | Chuỗi ký tự | Không bắt buộc | |
Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\NBan\TTKhac chứa thông tin khác (Chi tiết được mô tả tại Khoản 1, Mục II, Phần II Quyết định số 1450/QĐ-TCT ngày 7/10/2021) | |||||
Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\NMua chứa tên, địa chỉ, MST của người mua | |||||
Tên | Ten | 400 | Chuỗi ký tự | Bắt buộc (Nếu có) | Khoản 5, Điều 10, Nghị định 123/2020/NĐ-CP |
Mã số thuế | MST | 14 | Chuỗi ký tự | Bắt buộc (Nếu có) | Khoản 5, Điều 10, Nghị định 123/2020/NĐ-CP |
Địa chỉ | DChi | 400 | Chuỗi ký tự | Bắt buộc (Nếu có) | Khoản 5, Điều 10, Nghị định 123/2020/NĐ-CP |
Mã khách hàng | MKHang | 50 | Chuỗi ký tự | Không bắt buộc | |
Số điện thoại | SDThoai | 20 | Chuỗi ký tự | Không bắt buộc | |
Địa chỉ thư điện tử | DCTDTu | 50 | Chuỗi ký tự | Không Bắt buộc | |
Họ và tên người mua hàng | HVTNMHang | 100 | Chuỗi ký tự | Không bắt buộc | |
Số tài khoản ngân hàng | STKNHang | 30 | Chuỗi ký tự | Không bắt buộc | |
Tên ngân hàng | TNHang | 400 | Chuỗi ký tự | Không bắt buộc | |
Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\NMua\TTKhac chứa thông tin khác (Chi tiết được mô tả tại Khoản 1, Mục II, Phần II Quyết định số 1450/QĐ-TCT ngày 7/10/2021) | |||||
Thẻ HDonVDLHDon\NDHDon\DSHHDVu chứa danh sách hàng hóa dịch vụ (không bắt buộc trong trường hợp hóa đơn điều chỉnh không điều chỉnh thông tin hàng hóa, dịch vụ) | |||||
Thẻ HDon\DLHDon\NDHDonVDSHHDVu\HHDYu chứa chi tiết 01 dòng hàng hóa dịch vụ (Thẻ này có thể lặp lại nhiều lần tương ứng với số lượng hàng hóa,dịch vụ) | |||||
Tính chất | TChat | 1 | Số (Chi tiết tại Phụ lục IV kèm theo Quyết định số 1450/QĐ-TCT ngày 7/10/2021) | Bắt buộc | |
Số thứ tự | STT | 4 | Số | Không bắt buộc | |
Mã hàng hóa, dịch vụ | MHHDVu | 50 | Chuỗi ký tự | Bắt buộc (Nếu có) | Điểm a, khoản 6, Điều 10 Nghị định 123/2020/N Đ-CP |
Tên hàng hóa, dịch Vụ | THHDVu | 500 | Chuỗi ký tự | Bắt buộc | |
Đơn vị tính | DVTinh | 50 | Chuỗi ký tự | Bắt buộc (Nếu có) | Khoản 6, khoản 14, Điều 10 Nghị định 123/2020/NĐ-CP |
Số lượng | SLuong | 21,6 | Số | Bắt buộc (Nếu có) | Khoản 6, khoản 14, Điều 10 Nghị định 123/2020/NĐ-CP |
Đơn giá | DGia | 21,6 | Số | Bắt buộc (Nếu có) | Khoản 6, khoản 14, Điều 10 Nghị định 123/2020/NĐ-CP |
Tỷ lệ % chiết khấu (Trong trường hợp thể hiện thông tin chiết khấu cho từng hàng hóa, dịch vụ) | TLCKhau | 6,4 | Số | Không Bắt buộc | |
Số tiền chiết khấu (Trong trường hợp thể hiện thông tin chiết khấu cho từng hàng hóa, dịch vụ) | STCKhau | 21,6 | Số | Không Bắt buộc | |
Thành tiền | ThTien | 21,6 | Số | Bắt buộc (Trừ trường hợp TChat có giá trị là “4-Ghi chú/diễn giải”) | |
Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\DSHHDVu\HHDVu\TTKhac chứa thông tin khác (Chi tiết được mô tả tại Khoản 1, Mục II, Phần II Quyết định số 1450/QĐ-TCT ngày 7/10/2021) | |||||
Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\TToan chứa thông tin thanh toán của hóa đơn (Trường hợp hóa đơn điều chỉnh không làm thay đổi thông tin thanh toán của hóa đơn không bắt buộc phải có thẻ này và các chỉ tiêu liên quan) | |||||
Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\TToan chứa thông tin về số tiền thanh toán, số tiền thuế trên hóa đơn | |||||
Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\TToan\DSLPhi chứa danh sách các loại tiền phí, lệ phí (nếu có) | |||||
Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\TToan\DSLPhi\LPhi chứa chi tiết từng loại tiền phí, lệ phí (Thẻ này có thể lặp lại nhiều lần tương ứng với số loại phí, lệ phí) | |||||
Tên loại phí | TLPhi | 100 | Chuỗi ký tự | Bắt buộc (Nếu có) | Khoản 11, Điều 10, Nghị định 123/2020/NĐ-CP |
Tiền phí | TPhi | 21,6 | Số | Bắt buộc (Nếu có) | Khoản 11, Điều 10, Nghị định 123/2020/NĐ-CP |
Các chỉ tiêu sau được đặt bên trong thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\TToan | |||||
Tổng tiền chiết khấu thương mại | TTCKTMai | 21,6 | Số | Bắt buộc (Nếu có) | Điểm đ, khoản 6, Điều 10 Nghị định 123/2020/NĐ-CP |
Tổng giảm trừ khác | TGTKhac | 21,6 | Số | Không bắt buộc | |
Tổng tiền thanh toán bằng số | TgTTTBSo | 21,6 | Số | Bắt buộc | |
Tổng tiền thanh toán bằng chữ | TgTTTBChu | 255 | Chuỗi ký tự | Bắt buộc | |
Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\TToan\TTKhac chứa thông tin khác (Chi tiết được mô tả tại Khoản 1, Mục II, Phần II Quyết định số 1450/QĐ-TCT ngày 7/10/2021) | |||||
Thẻ HDon\DLHDon\TTKhac chứa thông tin khác (Chi tiết được mô tả tại Khoản 1, Mục II, Phần II Quyết định số 1450/QĐ-TCT ngày 7/10/2021) | |||||
Thẻ HDon\DLQRCode chứa dữ liệu QR Code | |||||
Dữ liệu QR Code (Chi tiết tại Khoản 7, Mục IV, Phần I, Quyết định số 1450/QĐ-TCT ngày 7/10/2021) | 512 | Chuỗi ký tự | Không bắt buộc | ||
Với hóa đơn điện tử có mã, nếu đủ điều kiện cấp mã, hệ thống của Cơ quan thuế trả về chỉ tiêu Mã của Cơ quan thuế trên hóa đơn điện tử (Thẻ MCCQT, đặt bên trong thẻ HDon) | |||||
Mã của cơ quan thuế (Mã của cơ quan thuế trên hóa đơn điện tử) | MCCQT | 34 | Chuỗi ký tự | Bắt buộc | |
Thẻ HDon\DSCKS chứa thông tin chữ ký số, bao gồm chữ ký số của người bán hoặc chữ ký số của đơn vị nhận ủy nhiệm, người mua (nếu có), cơ quan thuế và các chữ ký số khác (nếu có). | |||||
Thẻ HDon\DSCKS\NBan chứa thông tin chữ ký số người bán hoặc chữ ký số của đơn vị nhận ủy nhiệm (ký trên thẻ HDon\DLHDon và thẻ HDon\DSCKS\NBan\Signature\Object) | |||||
Chữ ký số người bán | Signature | Bắt buộc (Nếu có) | Khoản 7, khoản 14, Điều 10, Nghị định 123/2020/NĐ-CP | ||
Thẻ HDon\DSCKS\NMua chứa thông tin chữ ký số người mua (nếu có) (ký trên thẻ HDon\DLHDon và thẻ HDon\DSCKS\NMua\Signature\Object (nếu cần)) | |||||
Chữ ký số người mua | Signature | Không bắt buộc | |||
Với hóa đơn điện tử đủ điều kiện cấp mã, hệ thống của cơ quan thuế trả về hóa đơn điện tử và bổ sung thẻ CQT (đặt bên trong thẻ HDon\DSCKS) chứa thông tin chữ ký số của cơ quan thuế (ký trên thẻ HDon\DLHDon, thẻ HDon\MCCQT và thẻ HDon\DSCKS\CQT\Signature\Object) | |||||
Chữ ký số cơ quan thuế | Signature | Bắt buộc | |||
Thẻ HDon\DSCKS\CCKSKhac chứa các chữ ký số khác (nếu có) HDon\DLHDon và thẻ Signature\Object của chữ ký số khác (nếu ký trên thẻ cần). |
c) Hóa đơn bán tài sản công
Tên chỉ tiêu | Tên thẻ | Độ dài tối đa | Kiểu dữ liệu | Ràngbuộc | Thamkhảo |
Thẻ HDon chứa thông tin dữ liệu hóa đơn, dữ liệu QR Code và thông tin chữký số | |||||
Thẻ HDon\DLHDon chứa các thông tin chung, nội dung chi tiết hóa đơn và thông tin khác do người bán tự định nghĩa | |||||
Thẻ HDon\DLHDon\TTChung chứa thông tin chung của hóa đơn | |||||
Phiên bản XML (Trong Quy định này có giá trị là 2.0.0) | PBan | 6 | Chuỗi ký tự | Bắt buộc | |
Tên hóa đơn | THDon | 100 | Chuỗi ký tự | Bắt buộc | |
Ký hiệu mẫu số hóa đơn | KHMSHDon | 1 | Chuỗi ký tự (Chi tiết tại Mục 16 Phụ lục kèm theo Quyết định này) | Bắt buộc | |
Ký hiệu hóa đơn | KHHDon | 6 | Chuỗi ký tự | Bắt buộc | |
Số hóa đơn | SHDon | 8 | Số | Bằt buộc | |
Ngày lập | NLap | Ngày | Bắt buộc | ||
Đơn vị tiền tệ | DVTTe | 3 | Chuỗi ký tự (Chi tiết tại Khoản 2, Mục IV, Phần I Quyết định số 1450/QĐ-TCT ngày 7/10/2021) | Bắt buộc | |
Tỷ giá | TGia | 7,2 | Số | Bắt buộc (Trừ trường hợp Đơn vị tiền tệ là VND) | |
Hình thức thanh toán | HTTToan | 50 | Chuỗi ký tự | Không bắt buộc | |
Mã số thuế tổ chức cung cấp giải pháp hóa đơn điện tử | MSTTCGP | 14 | Chuỗi ký tự | Bắt buộc | |
Thẻ HDon\DLHDon\TTChung\TTHDLQuan chứa thông tin hóa đơn liên quan trong trường hợp là hóa đơn điều chỉnh hoặc thay thế | |||||
Tính chất hóa đơn | TCHDon | 1 | Số (1: Thay thế, 2: Điều chỉnh) | Bắt buộc | |
Loại hóa đơn có liên quan (Loại hóa đơn bị thay thế/điều chỉnh) | LHDCLQuan | 1 | Số (Chi tiết tại Phụ lục VI kèm theo Quyết định số 1450/QĐ-TCT ngày 7/10/2021) | Bắt buộc | |
Ký hiệu mẫu số hóa đơn có liên quan (Ký hiệu mẫu số hóa đơn bị thay thế/điều chỉnh) | KHMSHDCLQuan | 11 | Chuỗi ký tự (Chi tiết tại Mục 16 Phụ lục kèm theo Quyết định này) | Bắt buộc | |
Ký hiệu hóa đơn có liên quan (Ký hiệu hóa đơn bị thay thế/điều chỉnh) | KHHDCLQuan | 8 | Chuỗi ký tự | Bắt buộc | |
Số hóa đơn có liên quan (Số hóa đơn bị thay thế/điều chỉnh) | SHDCLQuan | 8 | Chuỗi ký tự | Bắt buộc | |
Ngày lập hóa đơn có liên quan (Ngày lập hóa đơn bị thay thế/điều chỉnh) | NLHDCLQuan | Ngày | Bắt buộc | ||
Ghi chú | GChu | 255 | Chuỗi ký tự | Không bắt buộc | |
Thẻ HDon\DLHDon\TTChung\TTKhac chứa thông tin khác (Chi tiết được mô tả tại Khoản 1, Mục II, Phần II Quyết định số 1450/QĐ-TCT ngày 7/10/2021) | |||||
Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon chứa nội dung hóa đơn, bao gồm: Thông tin người bán, người mua (nếu có), danh sách hàng hóa, dịch vụ và thông tin thanh toán của hóa đơn | |||||
Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\NBan chứa tên, địa chỉ, MST của người bán | |||||
Tên (Đơn vị bán tài sản NN) | Ten | 400 | Chuỗi ký tự | Bắt buộc | |
Mã số thuế | MST | 14 | Chuỗi ký tự | Bắt buộc (Nếu có) | |
Mã đơn vị quan hệ ngân sách (Mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách của đơn vị bán tài sản công) | MDVQHNSach | 7 | Chuỗi ký tự | Bắt buộc (Trường hợp tổ chức không có Mã số thuế) | |
Địa chỉ | DChi | 400 | Chuỗi ký tự | Bắt buộc | |
Số điện thoại | SDThoai | 20 | Chuỗi ký tự | Không bắt buộc | |
Địa chỉ thư điện tử | DCTDTu | 50 | Chuỗi ký tự | Không bắt buộc | |
Số tài khoản ngân hàng | STKNHang | 30 | Chuỗi ký tự | Không bắt buộc | |
Tên ngân hàng | TNHang | 400 | Chuỗi ký tự | Không bắt buộc | |
Fax | Fax | 20 | Chuỗi ký tự | Không bắt buộc | |
Website | Website | 100 | Chuỗi ký tự | Không bắt buộc | |
Số quyết định (Số quyết định bán tài sản) | SQDinh | 50 | Chuỗi ký tự | Không bắt buộc | |
Ngày quyết định (Ngày quyết định bán tài sản) | NQDinh | Ngày | Không bắt buộc | ||
Cơ quan ban hành quyết định (Cơ quan ban hành quyết định bán tài sản) | CQBHQDinh | 200 | Chuỗi ký tự | Không bắt buộc | |
Hình thức bán | HTBan | 200 | Chuỗi ký tự | Không bắt buộc | |
Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\NBan\TTKhac chứa thông tin khác (Chi tiết được mô tả tại Khoản 1, Mục II, Phần II Quyết định số 1450/QĐ-TCT ngày 7/10/2021) | |||||
Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\NMua chứa tên, địa chỉ, MST của người mua | |||||
Tên (Người mua tài sản NN) | Ten | 400 | Chuỗi ký tự | Bắt buộc (Nếu có) | Khoản 5, Điều 10, Nghị định 123/2020/NĐ-CP |
Mã số thuế | MST | 14 | Chuỗi ký tự | Bắt buộc (Nếu có) | Khoản 5, Điều 10, Nghị định 123/2020/NĐ-CP |
Mã đơn vị quan hệ ngân sách (Mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách của đơn vị) | MDVQHNSach | 7 | Chuỗi ký tự | Bắt buộc (Đối với trường hợp người mua là cơ quan, tổ chức, đơn vị, doanh nghiệp không có Mã số thuế) | |
Địa chỉ | DChi | 400 | Chuỗi ký tự | Bắt buộc (Nếu có) | Khoản 5, Điều 10, Nghị định 123/2020/NĐ-CP |
Số điện thoại | SDThoai | 20 | Chuỗi ký tự | Không bắt buộc | |
Địa chỉ thư điện tử | DCTDTu | 50 | Chuỗi ký tự | Không bắt buộc | |
Họ và tên người mua hàng | HVTNMHang | 100 | Chuỗi ký tự | Không bắt buộc | |
Số tài khoản ngân hàng | STKNHang | 30 | Chuỗi ký tự | Không bắt buộc | |
Tên ngân hàng | TNHang | 400 | Chuỗi ký tự | Không bắt buộc | |
Địa điểm vận chuyển hàng đến | DDVCHDen | 400 | Chuỗi ký tự | Bắt buộc (Đối với trường hợp tài sản là hàng hóa nhập khẩu bị tịch thu) | |
Thời gian vận chuyển hàng đến từ | TGVCHDTu | Ngày | Bắt buộc (Đối với trường hợp tài sản là hàng hóa nhập khẩu bị tịch thu) | ||
Thời gian vận chuyển hàng đến đến | TGVCHDDen | Ngày | Đối với trường hợp tài sản là hàng hóa nhập khẩu bị tịch thu | ||
Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\NMua\TTKhac chứa thông tin khác (Chi tiết được mô tả tại Khoản 1, Mục II, Phần II Quyết định số 1450/QĐ-TCT ngày 7/10/2021) | |||||
Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\DSHHDVu chứa danh sách hàng hóa dịch vụ (không bắt buộc trong trường hợp hóa đơn điều chỉnh không điều chỉnh thông tin hàng hóa, dịch vụ) | |||||
Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\DSHHDVu\HHDVu chứa chi tiết 01 dòng hàng hóa dịch vụ (Thẻ này có thể lặp lại nhiều lần tương ứng với số lượng hàng hóa, dịch vụ) | |||||
Tính chất | TChat | 1 | Số (Chi tiết tại Phụ lục IV kèm theo Quyết định số 1450/QĐ-TCT ngày 7/10/2021) | Bắt buộc | |
Số thứ tự | STT | 4 | Số | Không bắt buộc | |
Mã hàng hóa, dịch vụ | MHHDVu | 50 | Chuỗi ký tự | Bắt buộc (Nếu có) | Điểm a, khoản 6, Điều 10 Nghị định 123/2020/NĐ-CP |
Tên hàng hóa, dịch vụ | THHDVu | 500 | Chuỗi ký tự | Bắt buộc | |
Đơn vị tính | DVTinh | 50 | Chuỗi ký tự | Bắt buộc (Nếu có) | Khoản 6, khoản 14 Điều 10 Nghị định 123/2020/NĐ-CP |
Số lượng | SLuong | 21,6 | Số | Bắt buộc (Nếu có) | Khoản 6, khoản 14 Điều 10 Nghị định 123/2020/NĐ-CP |
Đơn giá | DGia | 21,6 | Số | Bắt buộc (Nếu có) | Khoản 6, khoản 14, Điều 10 Nghị định 123/2020/NĐ-CP |
Thành tiền | ThTien | 21,6 | Số | Bắt buộc (Trừ trường hợp TChat có giá trị là “4-Ghi chú/diễn giải”) | |
Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\DSHHDVu\HHDVu\TTKhac chứa thông tin khác (Chi tiết được mô tả tại Khoản 1, Mục II, Phần II Quyết định số 1450/QĐ-TCT ngày 7/10/2021) | |||||
Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\TToan chứa thông tin thanh toán của hóa đơn (Trường hợp hóa đơn điều chỉnh không làm thay đổi thông tin thanh toán của hóa đơn không bắt buộc phải có thẻ này và các chỉ tiêu liên quan) | |||||
Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\TToan\DSLPhi chứa danh sách các loại tiền phí, lệ phí (nếu có) | |||||
Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\TToan\DSLPhi\LPhi chứa chi tiết từng loại tiền phí, lệ phí (Thẻ này có thể lặp lại nhiều lần tương ứng với số loại phí, lệ phí) | |||||
Tên loại phí | TLPhi | 100 | Chuỗi ký tự | Bắt buộc (Nếu có) | Khoản 11, Điều 10, Nghị định 123/2020/NĐ-CP |
Tiền phí | TPhi | 21,6 | Số | Bắt buộc (Nếu có) | Khoản 11, Điều 10, Nghị định 123/2020/NĐ-CP |
Các chỉ tiêu sau được đặt bên trong thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\TToan | |||||
Tổng tiền thanh toán bằng số | TgTTTBSo | 21,6 | Số | Bắt buộc | |
Tổng tiền thanh toán bằng chữ | TgTTTBChu | 255 | Chuỗi ký tự | Bắt buộc | |
Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\TToan\TTKhac chứa thông tin khác (Chi tiết được mô tả tai Khoản 1, Mục II, Phần II Quyết định số 1450/QĐ-TCT ngày 7/10/2021) | |||||
Thẻ HDon\DLHDon\TTKhac chứa thông tin khác (Chi tiết được mô tả tại Khoản 1, Mục II, Phần II Quyết định số 1450/QĐ-TCT ngày 7/10/2021) | |||||
Thẻ HDon\DLQRCode chứa dữ liệu QR Code | |||||
Dữ liệu QR Code (Chi tiết tại Khoản 7, Mục IV, Phần I, Quyết định số 1450/QĐ-TCT ngày 7/10/2021) | 512 | Chuỗi ký tự | Không bắt buộc | ||
Với hóa đơn điện tử có mã, nếu đủ điều kiên cấp mã, hệ thống của cơ quan thuế trả về chỉ tiêu Mã của cơ quan thuế trên hóa đơn điện tử (Thẻ MCCQT, đặt bên trong thẻ HDon) | |||||
Mã của cơ quan thuế (Mã của cơ quan thuế trên hóa đơn điện tử) | MCCQT | 34 | Chuỗi ký tự | Bắt buộc | |
Thẻ HDonVDSCKS chứa thông tin chữ ký số, bao gồm chữ ký số của người bán, người mua (nếu có), cơ quan thuế và các chữ ký số khác (nếu có). | |||||
Thẻ HDon\DSCKS\NBan chứa thông tin chữ ký số người bán (ký trên thẻ HDon\DLHDon và thẻ HDon\DSCKS\NBan\Signature\Object) | |||||
Chữ ký số người bán | Signature | Bắt buộc (Nếu có) | Khoản 7, khoản 14 Điều 10 Nghị định 123/2020/NĐ-CP | ||
Thẻ HDon\DSCKS\NMua chứa thông tin chữ ký số người mua (nếu có) (ký trên thẻ HDon\DLHDon và thẻ HDon\DSCKS\NMua\Signature\Object (nếu cần)) | |||||
Chữ ký số người mua | Signature | Không bắt buộc | |||
Với hóa đơn điện tử đủ điều kiện cấp mã, hệ thống của cơ quan thuế trả về hóa đơn điện tử và bổ sung thẻ CQT (đặt bên trong thẻ HDon\DSCKS) chứa thông tin chữ ký số của cơ quan thuế (ký trên thẻ HDon\DLHDon, thẻ HDon\MCCQT và thẻ HDon\DSCKS\CQT\Signature\Object) | |||||
Chữ ký số cơ quan thuế | Signature | Bắt buộc | |||
Thẻ HDon\DSCKS\CCKSKhac chứa các chữ ký số khác (nếu có) (ký trên thẻ HDon\DLHDon và thẻ Signature\Object của chữ ký số khác (nếu cần). |
d) Hóa đơn bán hàng dự trữ quốc gia
Tên chỉ tiêu | Tên thẻ | Độ dài tối đa | Kiểu dữ liệu | Ràng buộc | Tham khảo |
Thẻ HDon chứa thông tin dữ liệu hóa đơn, dữ liệu QR Code và thông tin chữký số | |||||
Thẻ HDon\DLHDon chứa các thông tin chung, nội dung chi tiết hóa đơn và thông tin khác do người bán tự định nghĩa | |||||
Thẻ HDon\DLHDon\TTChung chứa thông tin chung của hóa đơn | |||||
Phiên bản XML (Trong Quy định này có giá trị là 2.0.0) | PBan | 6 | Chuỗi ký tự | Bắt buộc | |
Tên hóa đơn | THDon | 100 | Chuỗi ký tự | Bắt buộc | |
Ký hiệu mẫu số hóa đơn | KHMSHDon | 1 | Chuỗi ký tự (Chi tiết tại Mục 16 Phụ lục kèm theo Quyết định này) | Bắt buộc | |
Ký hiệu hóa đơn | KHHDon | 6 | Chuỗi ký tự | Bắt buộc | |
Số hóa đơn | SHDon | 8 | Số | Bắt buộc | |
Ngày lập | NLap | Ngày | Bắt buộc | ||
Đơn vị tiền tệ | DVTTe | 3 | Chuỗi ký tự (Chi tiết tại Khoản 2, Mục IV, Phần I Quyết định số 1450/QĐ-TCT ngày 7/10/2021) | Bắt buộc | |
Tỷ giá | TGia | 7,2 | Số | Bắt buộc (Trừ trường hợp Đơn vị tiền tệ là VND) | |
Hình thức thanh toán | HTTToan | 50 | Chuỗi ký tự | Không bắt buộc | |
Mã số thuế tổ chức cung cấp giải pháp hóa đơn điện tử | MSTTCGP | 14 | Chuỗi ký tự | Bắt buộc | |
Thẻ HDon\DLHDon\TTChung\TTHDLQuan chứa thông tin hóa đơn liên quan trong trường hợp là hóa đơn điều chỉnh hoặc thay thế | |||||
Tính chất hóa đơn | TCHDon | 1 | Số (1: Thay thế, 2: Điều chỉnh) | Bắt buộc | |
Loại hóa đơn có liên quan (Loại hóa đơn bị thay thế/điều chỉnh) | LHDCLQuan | 1 | Số (Chi tiết tại Phụ lục VI kèm theo Quyết định số 1450/QĐ-TCT ngày 7/10/2021) | Bắt buộc | |
Ký hiệu mẫu số hóa đơn có liên quan (Ký hiệu mẫu số hóa đơn bị thay thế/điều chỉnh) | KHMSHDCLQuan | 11 | Chuỗi ký tự (Chi tiết tại Mục 16 Phụ lục kèm theo Quyết định này) | Bắt buộc | |
Ký hiệu hóa đơn có liên quan (Ký hiệu hóa đơn bị thay thế/điều chỉnh) | KHHDCLQuan | 8 | Chuỗi ký tự | Bắt buộc | |
Số hóa đơn có liên quan (Số hóa đơn bị thay thế/điều chỉnh) | SHDCLQuan | 8 | Chuỗi ký tự | Bắt buộc | |
Ngày lập hóa đơn có liên quan (Ngày lập hóa đơn bị thay thế/điều chỉnh) | NLHDCLQuan | Ngày | Bắt buộc | ||
Ghi chú | GChu | 255 | Chuỗi ký tự | Không bắt buộc | |
Thẻ HDon\DLHDon\TTChung\TTKhac chứa thông tin khác (Chi tiết được mô tả tại Khoản 1, Mục II, Phần II Quyết định số 1450/QĐ-TCT ngày 7/10/2021) | |||||
Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon chứa nội dung hóa đơn, bao gồm: Thông tin người bán, người mua, danh sách hàng hóa, dịch vụ và thông tin thanh toán của hóa đơn | |||||
Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\NBan chứa tên, địa chỉ, MST của người bán | |||||
Tên | Ten | 400 | Chuỗi ký tự | Bắt buộc | |
Mã số thuế | MST | 14 | Chuỗi ký tự | Bắt buộc | |
Địa chỉ | DChi | 400 | Chuỗi ký tự | Bắt buộc | |
Số điện thoại | SDThoai | 20 | Chuỗi ký tự | Không bắt buộc | |
Địa chỉ thư điện tử | DCTDTu | 50 | Chuỗi ký tự | Không bắt buộc | |
Số tài khoản ngân hàng | STKNHang | 30 | Chuỗi ký tự | Không bắt buộc | |
Tên – ngân hàng | TNHang | 400 | Chuỗi ký tự | Không bắt buộc | |
Fax | Fax | 20 | Chuỗi ký tự | Không bắt buộc | |
Website | Website | 100 | Chuỗi ký tự | Không bắt buộc | |
Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\NBan\TTKhac chứa thông tin khác (Chi tiết được mô tả tại Khoản 1, Mục II, Phần II Quyết định số 1450/QĐ-TCT ngày 7/10/2021) | |||||
Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\NMua chứa tên, địa chỉ, MST của người mua | |||||
Tên | Ten | 400 | Chuỗi ký tự | Bắt buộc (Nếu có) | Khoản 5, Điều 10 Nghị định 123/2020/NĐ-CP |
Mã số thuế | MST | 14 | Chuỗi ký tự | Bắt buộc (Nếu có) | Khoản 5, Điều 10 Nghị định 123/2020/NĐ-CP |
Địa chỉ | DChi | 400 | Chuỗi ký tự | Bắt buộc (Nếu có) | Khoản 5, Điều 10 Nghị định 123/2020/NĐ-CP |
Số điện thoại | SDThoai | 20 | Chuỗi ký tự | Không bắt buộc | |
Địa chỉ thư điện tử | DCTDTu | 50 | Chuỗi ký tự | Không bắt buộc | |
Họ và tên người mua hàng | HVTNMHang | 100 | Chuỗi ký tự | Không bắt buộc | |
Số CMNĐ/CCCD / Hộ chiếu | CMND | 20 | Chuỗi ký tự | Bắt buộc (Đối với trường hợp người mua không có Mã số thuế) | |
Số tài khoản ngân hàng | STKNHang | 30 | Chuỗi ký tự | Không bắt buộc | |
Tên ngân hàng | TNHang | 400 | Chuỗi ký tự | Không bắt buộc | |
Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\NMua\TTKhac chứa thông tin khác (Chi tiết được mô tả tại Khoản 1, Mục II, Phần II Quyết định số 1450/QĐ-TCT ngày 7/10/2021) | |||||
Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\DSHHDVu chứa danh sách hàng hóa dịch vụ (không bắt buộc trong trường hợp hóa đơn điều chỉnh không điều chỉnh thông tin hàng hóa, dịch vụ) | |||||
Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\DSHHDVu\HHDVu chứa chi tiết 01 dòng hàng hóa dịch vụ (Thẻ này có thể lặp lại nhiều lần tương ứng với số lượng hàng hóa, dịch vụ) | |||||
Tính chất | TChat | 1 | Số (Chi tiết tại Phụ lục IV kèm theo Quyết định số 1450/QĐ-TCT ngày 7/10/2021) | Bắt buộc | |
Số thứ tự | STT | 4 | Số | Không bắt buộc | |
Mã hàng hóa, dịch vụ | MHHDVu | 50 | Chuỗi ký tự | Bắt buộc (Nếu có) | Điểm a, khoản 6, Điều 10 Nghị định 123/2020/NĐ-CP |
Tên hàng hóa, dịch vụ | THHDVu | 500 | Chuỗi ký tự | Bắt buộc | |
Đơn vị tính | DVTinh | 50 | Chuỗi ký tự | Bắt buộc (Nếu có) | Khoản 6, khoản 14 Điều 10 Nghị định 123/2020/NĐ-CP |
Số lượng | SLuong | 21,6 | Số | Bắt buộc (Nếu có) | Khoản 6, khoản 14 Điều 10 Nghị định 123/2020/NĐ-CP |
Đơn giá | DGia | 21,6 | Số | Bắt buộc (Nếu có) | Khoản 6, khoản 14 Điều 10 Nghị định 123/2020/NĐ-CP |
Thành tiền | ThTien | 21,6 | Số | Bắt buộc (Trừ trường hợp TChat có giá trị là “4-Ghi chú/diễn giải”) | |
Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\DSHHĐVu\HHDVu\TTKhac chứa thông tin khác (Chi tiết được mô tả tại Khoản 1, Mục II, Phần II Quyết định số 1450/QĐ-TCT ngày 7/10/2021) | |||||
Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\TToan chứa thông tin thanh toán của hóa đơn (Trường hợp hóa đơn điều chỉnh không làm thay đổi thông tin thanh toán của hóa đơn không bắt buộc phải có thẻ này và các chỉ tiêu liên quan) | |||||
Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\TToan chứa thông tin về số tiền thanh toán, số tiền thuế trên hóa đơn | |||||
Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\TToan\DSLPhi chứa danh sách các loại tiền phí, lệ phí (nếu có) | |||||
Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\TToan\DSLPhi\LPhi chứa chi tiết từng loại tiền phí, lệ phí (Thẻ này có thể lặp lại nhiều lần tương ứng với số loại phí, lệ phí) | |||||
Tên loại phí | TLPhi | 100 | Chuỗi ký tự | Bắt buộc (Nếu có) | Khoản 11, Điều 10 Nghị định 123/2020/NĐ-CP |
Tiền phí | TPhi | 21,6 | Số | Bắt buộc (Nếu có) | Khoản 11, Điều 10 Nghị định 123/2020/NĐ-CP |
Các chỉ tiêu sau được đặt bên trong thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\TToan | |||||
Tổng tiền thanh toán bằng số | TgTTTBSo | 21,6 | Số | Bắt buộc | |
Tổng tiền thanh toán bằng chữ | TgTTTBChu | 255 | Chuỗi ký tự | Bắt buộc | |
Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\TToan\TTKhac chứa thông tin khác (Chi tiết được mô tả tại Khoản 1, Mục II, Phần II Quyết định số 1450/QĐ-TCT ngày 7/10/2021) | |||||
Thẻ HDon\DLHDon\TTKhac chứa thông tin khác (Chi tiết được mô tả tại Khoản 1, Mục II, Phần II Quyết định số 1450/QĐ-TCT ngày 7/10/2021) | |||||
Thẻ HDon\DLQRCode chứa dữ liệu QR Code | |||||
Dữ liệu QR Code (Chi tiết tại Khoản 7, Mục IV, Phần I, Quyết định số 1450/QĐ-TCT ngày 7/10/2021) | 512 | Chuỗi ký tự | Không bắt buộc | ||
Với hóa đơn điện tử có mã, nếu đủ điều kiện cấp mã, hệ thống của cơ quan thuế trả về chỉ tiêu Mã của cơ quan thuế trên hóa đơn điện tử (Thẻ MCCQT, đặt bên trong thẻ HDon) | |||||
Mã của cơ quan thuế (Mã của cơ quan thuế trên hóa đơn điện tử) | MCCQT | 34 | Chuỗi ký tự | Bắt buộc | |
Thẻ HPon\PSCKS chứa thông tin chữ ký số, bao gồm chữ ký số của người bán, người mua (nếu có), cơ quan thuế và các chữ ký số khác (nếu có). | |||||
Thẻ HPon\PSCKS\NBan chứa thông tin chữ ký số người bán (ký trên thẻ HDon\DLHPon và thẻ HPon\BSCKS\NBan\Signature\Object) | |||||
Chữ ký số người bán | Signature | Bắt buộc (Nếu có) | Khoản 7, khoản 14, Điều 10 Nghị định 123/2020/NĐ-CP | ||
Thẻ HDon\DSCKS\NMua chứa thông tin chữ ký số người mua (nếu có) (ký trên thẻ HPonVPLHPon và thẻ HDon\DSCKS\NMua\Signature\Object (nếu cần)) | |||||
Chữ ký số người mua | Signature | Không bắt buộc | |||
Với hóa đơn điện tử đủ điều kiện cấp mã, hệ thống của cơ quan thuế trả về hóađơn điện tử và bổ sung thẻ CQT (đặt bên trong thẻ HDon\DSCKS) chứa thôngtin chữ ký số của cơ quan thuế (ký trên thẻ HDonVDLHDon, thẻHDonVMCCQT và thẻ HDon\DSCKS\CQT\Signature\Object) | |||||
Chữ ký số cơ quan thuế | Signature | Bắt buộc | |||
Thẻ HDon\DSCKS\CCKSKhac chứa các chữ ký số khác (nếu có) (ký trên thẻHPon\PLHDon và thẻ Signature\Object của chữ ký số khác (nếu cần). |
e) Phiếu xuất kho kiêm vận chuyển nội bộ
Tên chỉ tiêu | Tên thẻ | Độ dàitối đa | Kiểu dữ liệu | Ràng buộc | Thamkhảo |
Thẻ HPon chứa thông tin của phiếu xuất kho, dữ liệu QR Code và thông tin chữ ký số | |||||
Thẻ HPon\PLHPon chứa các thông tin chung của phiếu xuất kho, nội dung chi tiết phiếu xuất kho và các thông tin khác do người xuất hàng tự định nghĩa | |||||
Thẻ HPon\PLHPon\TTChung chứa thông tin chung của phiếu xuất kho, gồm: | |||||
Phiên bản XML (Trong Quy định này có giá trị là 2.0.0) | PBan | 6 | Chuỗi ký tự | Bắt buộc | |
Tên hóa đơn | THDon | 100 | Chuỗi ký tự | Bắt buộc | |
Ký hiệu mẫu số hóa đơn | KHMSHDon | 1 | Chuỗi ký tự (Chi tiết tại Mục 16 Phụ lục II kèm theo Quyết định này) | Bắt buộc | |
Ký hiệu hóa đơn | KHHDon | 6 | Chuỗi ký tự | Bắt buộc | |
Số hóa đơn | SHDon | 8 | Số | Bắt buộc | |
Ngày lập | NLap | Ngày | Bắt buộc | ||
Đơn vị tiền tệ | DVTTe | 3 | Chuỗi ký tự (Chi tiết tại Khoản 2, Mục IV, Phần I Quyết định số 1450/QĐ-TCT ngày 7/10/2021) | Bắt buộc | |
Tỷ giá | TGia | 7,2 | Số | Bắt buộc (Trừ trường hợp Đơn vị tiền tệ là VND) | |
Mã số thuế tổ chức cung cấp giải pháp hóa đơn điện tử | MSTTCGP | 14 | Chuỗi ký tự | Bắt buộc | |
Thẻ HDon\DLHDon\TTChung\TTHDLQuan chứa thông tin hóa đơn liên quan trong trường hợp là hóa đơn điều chỉnh hoặc thay thế | |||||
Tính chất hóa đơn | TCHDon | 1 | Số (1: Thay thế, 2: Điều chỉnh) | Bắt buộc | |
Loại hóa đơn có liên quan (Loại hóa đơn bị thay thế/điều chỉnh) | LHDCLQuan | 1 | Số (Chi tiết tại Phụ lục VI kèm theo Quyết định số 1450/QĐ-TCT ngày 7/10/2021) | Bắt buộc | |
Ký hiệu mẫu số hóa đơn có liên quan (Ký hiệu mẫu số hóa đơn bị thay thế/điều chỉnh) | KHMSHDCLQuan | 11 | Chuỗi ký tự (Chi tiết tại Mục 16 Phụ lục kèm theo Quyết định này) | Bắt buộc | |
Ký hiệu hóa đơn có liên quan (Ký hiệu hóa đơn bị thay thế/điều chỉnh) | KHHDCLQuan | 8 | Chuỗi ký tự | Bắt buộc | |
Số hóa đơn có liên quan (Số hóa đơn bị thay thế/điều chỉnh) | SHDCLQuan | 8 | Chuỗi ký tự | Bắt buộc | |
Ngày lập hóa đơn có liên quan (Ngày lập hóa đơn bị thay thế/điều chỉnh) | NLHDCLQuan | Ngày | Bắt buộc | ||
Ghi chú | GChu | 255 | Chuỗi ký tự | Không bắt buộc | |
Thẻ HDon\DLHDon\TTChung\TTKhac chứa thông tin khác (Chi tiết được mô tả tại Khoản 1, Mục II, Phần II Quyết định số 1450/QĐ-TCT ngày 7/10/2021) | |||||
Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon chứa nội dung hóa đơn, bao gồm các thông tin người bán, người mua, danh sách hàng hóa, dịch vụ và thông tin thanh toán của hóa đơn | |||||
Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\NBan chứa tên, địa chỉ, MST của người xuất hàng | |||||
Tên (Tên người xuất hàng) | Ten | 400 | Chuỗi ký tự | Bắt buộc | |
Mã số thuế (MST người xuất hàng) | MST | 14 | Chuỗi ký tự | Bắt buộc | |
Lệnh điều động nội bộ | LDDNBo | 255 | Chuỗi ký tự | Bắt buộc | |
Địa chỉ (Địa chỉ kho xuất hàng) | DChi | 400 | Chuỗi ký tự | Bắt buộc | |
Hợp đồng số (Hợp đồng vận chuyển) | HDSo | 255 | Chuỗi ký tự | Không bắt buộc | |
Họ và tên người xuất hàng | HVTNXHang | 100 | Chuỗi ký tự | Không bắt buộc | |
Tên người vận chuyển | TNVChuyen | 100 | Chuỗi ký tự | Không bắt buộc | |
Phương tiện vận chuyển | PTVChuyen | 50 | Chuỗi ký tự | Bắt buộc | |
Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\NBan\TTKhac chứa thông tin khác (Chi tiết được mô tả tại Khoản 1, Mục II, Phần II Quyết định số 1450/QĐ-TCT ngày 7/10/2021) | |||||
Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\NMua chứa thông tin người nhận hàng | |||||
Tên (Tên người nhận hàng) | Ten | 400 | Chuỗi ký tự | Bắt buộc (Nếu có) | Khoản 5, Điều 10, Nghị định 123/2020/NĐ-CP |
Mã số thuế (MST người nhận hàng) | MST | 14 | Chuỗi ký tự | Bắt buộc (Nếu có) | Khoản 5, Điều 10, Nghị định 123/2020/NĐ-CP |
Địa chỉ (Địa chỉ kho nhận hàng) | DChi | 400 | Chuỗi ký tự | Bắt buộc | |
Họ và tên người nhận hàng | HVTNNHang | 100 | Chuỗi ký tự | Không bắt buộc | |
Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\NMua\TTKhac chứa thông tin khác (Chi tiết được mô tả tại Khoản 1, Mục II, Phần II Quyết định số 1450/QĐ-TCT ngày 7/10/2021) | |||||
Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\DSHHDVu chứa danh sách hàng hóa, dịch vụ (không bắt buộc trong trường hợp hóa đơn điều chỉnh không điều chỉnh thông tin hàng hóa, dịch vụ) | |||||
Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\DSHHDVu\HHDVu chứa chi tiết 01 dòng hàng hóa (Thẻ này có thể lặp lại nhiều lần tương ứng với số lượng hàng hóa) | |||||
Tính chất | TChat | 1 | Số (Chi tiết tại Phụ lục IV kèm theo Quyết định số 1450/QĐ-TCT ngày 7/10/2021) | Bắt buộc | |
Số thứ tự | STT | 4 | Số | Không bắt buộc | |
Mã hàng hóa, dịch vụ | MHHDVu | 50 | Chuỗi ký tự | Bắt buộc (Nếu có) | Điểm a, khoản 6, Điều 10 Nghị định 123/2020/NĐ-CP |
Tên hàng hóa, dịch vụ | THHDVu | 500 | Chuỗi ký tự | Bắt buộc | |
Đơn vị tính | DVTinh | 50 | Chuỗi ký tự | Bắt buộc (nếu có) | Điểm a, khoản 6, Điều 10 Nghị định 123/2020/NĐ-CP |
Số lượng | SLuong | 21,6 | Số | Bắt buộc (nếu có) | Điểm a, khoản 6, Điều 10 Nghị định 123/2020/NĐ-CP |
Đơn giá | DGia | 21,6 | Số | Bắt buộc (nếu có) | Điểm a, khoản 6, Điều 10 Nghị định 123/2020/NĐ-CP |
Thành tiền | ThTien | 21,6 | Số | Bắt buộc (nếu có) | Điểm g, khoản 14, Điều 10 Nghị định 123/2020/NĐ-CP |
Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\DSHHDVu\HHDVu\TTKhac chứa thông tin khác (Chi tiết được mô tả tại Khoản 1, Mục II, Phần II Quyết định số 1450/QĐ-TCT ngày 7/10/2021) | |||||
Thẻ HDon\DLHDon\TTKhac chứa thông tin khác (Chi tiết được mô tả tại Khoản 1, Mục II, Phần II Quyết định số 1450/QĐ-TCT ngày 7/10/2021) | |||||
Thẻ HDon\DLQRCode chứa dữ liệu QR Code | |||||
Dữ liệu QR Code (Chi tiết tại Khoản 7, Mục IV, Phần I, Quyết định số 1450/QĐ-TCT ngày 7/10/2021) | 512 | Chuỗi ký tự | Không bắt buộc | ||
Với hóa đơn điện tử có mã, nếu đủ điều kiện cấp mã, hệ thống của cơ quan thuế trả về chỉ tiêu Mã của cơ quan thuế trên hóa đơn điện tử (Thẻ MCCQT, đặt bên trong thẻ HDon) | |||||
Mã của cơ quan thuế (Mã của cơ quan thuế trên hóa đơn điện tử) | MCCQT | 34 | Chuỗi ký tự | Bắt buộc | |
Thẻ Hdon\DSCKS chứa thông tin chữ ký số, bao gồm chữ ký số của người bán, người mua (nếu có), cơ quan thuế và các chữ ký số khác (nếu có). | |||||
Thẻ HDon\DSCKS\NBan chứa thông tin chữ ký số người bán hoặc chữ ký số của đơn vị nhận ủy nhiệm (ký trên thẻ Hdon\DLHDon và thẻ HDon\DSCKS\NBan\Signature\Object) | |||||
Chữ ký số người bán | Signature | Bắt buộc (Nếu có) | Khoản 7, khoản 14, Điều 10, Nghị định 123/2020/NĐ-CP | ||
Thẻ Hdon\DSCKS\NMua chứa thông tin chữ ký số người mua (nếu có) (ký trên thẻ HDon\DLHDon và thẻ HDon\DSCKS\NMua\Signature\Object (nếu cần)) | |||||
Chữ ký số người nhận hàng | Signature | Không bắt buộc | |||
Với hóa đơn điện tử đủ điều kiện cấp mã, hệ thống của cơ quan thuế trả về hóa đơn điện tử và bổ sung thẻ CQT (đặt bên trong thẻ HDon\DSCKS) chứa thông tin chữ ký số của cơ quan thuế (ký trên thẻ HDon\DLHDon, thẻ HDon\MCCQT và thẻ HDon\DSCKS\CQT\Signature\Object) | |||||
Chữ ký số cơ quan thuế | Signature | Bắt buộc | |||
Thẻ HDon\DSCKS\CCKSKhac chứa các chữ ký số khác (nếu có) (ký trên thẻ HDon\DLHDon và thẻ Signature\Object của chữ ký số khác (nếu cần). |
f) Phiếu xuất kho hàng gửi bán đại lý
Tên chỉ tiêu | Tên thẻ | Độ dài tối đa | Kiểu dữ liệu | Ràng buộc | Thamkhảo |
Thẻ HDon chứa thông tin của phiếu xuất kho, dữ liệu QR Code và thông tin chữ ký số | |||||
Thẻ HDon\DLHDon chứa các thông tin chung của phiếu xuất kho, nội dung chi tiết phiếu xuất kho và các thông tin khác do người xuất hàng tự định nghĩa | |||||
Thẻ HDon\DLHDon\TTChung chứa thông tin chung của phiếu xuất kho, gồm: | |||||
Phiên bản XML (Trong Quy định này có giá trị là 2.0.0) | PBan | 6 | Chuỗi ký tự | Bắt buộc | |
Tên hóa đơn | THDon | 100 | Chuỗi ký tự | Bắt buộc | |
Ký hiệu mẫu số hóa đơn | KHMSHDon | 1 | Chuỗi ký tự (Chi tiết tại Mục 16 Phụ lục kèm theo Quyết định này) | Bắt buộc | |
Ký hiệu hóa đơn | KHHDon | 6 | Chuỗi ký tự | Bắt buộc | |
Số hóa đơn | SHDon | 8 | Số | Bắt buộc | |
Ngày lập | NLap | Ngày | Bắt buộc | ||
Đơn vị tiền tệ | DVTTe | 3 | Chuỗi ký tự (Chi tiết tại Khoản 2, Mục IV, Phần I Quyết định số 1450/QĐ-TCT ngày 7/10/2021) | Bắt buộc | |
Tỷ giá | TGia | 7,2 | Số | Bắt buộc (Trừ trường hợp Đơn vị tiền tệ là VND) | |
Mã số thuế tổ chức cung cấp giải pháp hóa đơn điện tử | MSTTCGP | 14 | Chuỗi ký tự | Bắt buộc | |
Thẻ HDon\DLHDon\TTChung\TTHDLQuan chứa thông tin hóa đơn liên quan trong trường hợp là hóa đơn điều chỉnh hoặc thay thế | |||||
Tính chất hóa đơn | TCHDon | 1 | Số (1: Thay thế, 2: Điều chỉnh) | Bắt buộc | |
Loại hóa đơn có liên quan (Loại hóa đơn bị thay thế/điều chỉnh) | LHDCLQuan | 1 | Số (Chi tiết tại Phụ lục VI kèm theo Quyết định số 1450/QĐ-TCT ngày 7/10/2021) | Bắt buộc | |
Ký hiệu mẫu số hóa đơn có liên quan (Ký hiệu mẫu số hóa đơn bị thay thế/điều chỉnh) | KHMSHDCLQuan | 11 | Chuỗi ký tự (Chi tiết tại Mục 16 Phụ lục kèm theo Quyết định này) | Bắt buộc | |
Ký hiệu hóa đơn có liên quan (Ký hiệu hóa đơn bị thay thế/điều chỉnh) | KHHDCLQuan | 8 | Chuỗi ký tự | Bắt buộc | |
Số hóa đơn có liên quan (Số hóa đơn bị thay thế/điều chỉnh) | SHDCLQuan | 8 | Chuỗi ký tự | Bắt buộc | |
Ngày lập hóa đơn có liên quan (Ngày lập hóa đơn bị thay thế/điều chỉnh) | NLHDCLQuan | Ngày | Bắt buộc | ||
Ghi chú | GChu | 255 | Chuỗi ký tự | Không bắt buộc | |
Thẻ HDon\DLHDon\TTChung\TTKhac chứa thông tin khác (Chi tiết được mô tả tại Khoản 1, Mục II, Phần II Quyết định số 1450/QĐ-TCT ngày 7/10/2021) | |||||
Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon chứa nội dung hóa đơn, bao gồm các thông tin người bán, người mua, danh sách hàng hóa, dịch vụ và thông tin thanh toáncủa hóa đơn | |||||
Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\NBan chứa tên, địa chỉ, MST của người xuất hàng | |||||
Tên (Tên người xuất hàng) | Ten | 400 | Chuỗi ký tự | Bắt buộc | |
Mã số thuế (MST người xuất hàng) | MST | 14 | Chuỗi ký tự | Bắt buộc | |
Hợp đồng kinh tế số | HDKTSo | 255 | Chuỗi ký tự | Bắt buộc | |
Hợp đồng kinh tế ngày | HDKTNgay | Ngày | Bắt buộc | ||
Địa chỉ (Địa chỉ kho xuất hàng) | DChi | 400 | Chuỗi ký tự | Bắt buộc | |
Họ và tên người xuất hàng | HVTNXHang | 100 | Chuỗi ký tự | Không bắt buộc | |
Tên người vận chuyển | TNVChuyen | 100 | Chuỗi ký tự | Bắt buộc | |
Hợp đồng số (Hợp đồng vận chuyển) | HDSo | 50 | Chuỗi ký tự | Không bắt buộc | |
Phương tiện vận chuyển | PTVChuyen | 50 | Chuỗi ký tự | Bắt buộc | |
Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\NBan\TTKhac chứa thông tin khác (Chi tiết được mô tả tại Khoản 1, Mục II, Phần II Quyết định số 1450/QĐ-TCT ngày 7/10/2021) | |||||
Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\NMua chứa thông tin người nhận hàng | |||||
Tên (Tên người nhận hàng) | Ten | 400 | Chuỗi ký tự | Bắt buộc (Nếu có) | Khoản 5, Điều 10, Nghị định 123/2020/NĐ-CP |
Mã số thuế (MST người nhận hàng) | MST | 14 | Chuỗi ký tự | Bắt buộc (Nếu có) | Khoản 5, Điều 10, Nghị định 123/2020/NĐ-CP |
Họ và tên người nhận hàng | HVTNNHang | 100 | Chuỗi ký tự | Không bắt buộc | |
Địa chỉ (Địa chỉ kho nhận hàng) | DChi | 400 | Chuỗi ký tự | Bắt buộc | |
Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\NMua\TTKhac chứa thông tin khác (Chi tiết được mô tả tại Khoản 1, Mục II, Phần II Quyết định số 1450/QĐ-TCT ngày 7/10/2021) | |||||
Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\DSHHDVu chứa danh sách hàng hóa, dịch vụ (không bắt buộc trong trường hợp hóa đơn điều chỉnh không điều chỉnh thông tin hàng hóa, dịch vụ) | |||||
Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\DSHHDVu\HHDVu chứa chi tiết 01 dòng hàng hóa (Thẻ này có thể lặp lại nhiều lần tương ứng với số lượng hàng hóa) | |||||
Tính chất | TChat | 1 | Số (Chi tiết tại Phụ lục IV kèm theo Quyết định số 1450/QĐ-TCT ngày 7/10/2021) | Bắt buộc | |
Số thứ tự | STT | 4 | Số | Không bắt buộc | |
Mã hàng hóa, dịch vụ | MHHDVu | 50 | Chuỗi ký tự | Bắt buộc (Nếu có) | Điểm a, khoản 6, Điều 10 Nghị định 123/2020/NĐ-CP |
Tên hàng hóa, dịch vụ | THHDVu | 500 | Chuỗi ký tự | Bắt buộc | |
Đơn vị tính | DVTinh | 50 | Chuỗi ký tự | Bắt buộc (nếu có) | Điểm a, khoản 6, Điều 10 Nghị định 123/2020/NĐ-CP |
Số lượng | SLuong | 21,6 | Số | Bắt buộc (nếu có) | Điểm a, khoản 6, Điều 10 Nghị định 123/2020/NĐ-CP |
Đơn giá | DGia | 21,6 | Số | Bắt buộc (nếu có) | Điểm a, khoản 6, Điều 10 Nghị định 123/2020/NĐ-CP |
Thành tiền | ThTien | 21,6 | số | Bắt buộc (nếu có) | Điểm g, khoản 14, Điều 10 Nghị định 123/2020/NĐ-CP |
Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\DSHHDVu\HHDVu\TTKhac chứa thông tin khác (Chi tiết được mô tả tại Khoản 1, Mục II, Phần II Quyết định số 1450/QĐ-TCT ngày 7/10/2021) | |||||
Thẻ HDon\DLHDon\TTKhac chứa thông tin khác (Chi tiết được mô tả tại Khoản 1, Mục II, Phần II Quyết định số 1450/QĐ-TCT ngày 7/10/2021) | |||||
Thẻ HDon\DLQRCođe chứa dữ liệu QR Code | |||||
Dữ liệu QR Code (Chi tiết tại Khoản 7, Mục IV, Phần I, Quyết định số 1450/QĐ-TCT ngày 7/10/2021) | 512 | Chuỗi ký tự | Không bắt buộc | ||
Với hóa đơn điện tử có mã, nếu đủ điều kiện cấp mã, hệ thống của cơ quan thuế trả về chỉ tiêu Mã của cơ quan thuế trên hóa đơn điện tử (Thẻ MCCQT, đặt bên trong thẻ HDon) | |||||
Mã của cơ quan thuế (Mã của cơ quan thuế trên hóa đơn điện tử) | MCCQT | 34 | Chuỗi ký tự | Bắt buộc | |
Thẻ HDon\DSCKS chứa thông tin chữ ký số, bao gồm chữ ký số của người bán hoặc chữ ký số của đơn vị nhận ủy nhiệm, người mua (nếu có), cơ quan thuế và các chữ ký số khác (nếu có). | |||||
Thẻ HDon\DSCKS\NBan chứa thông tin chữ ký số người bán (ký trên thẻ HDon\DLHDon và thẻ HDon\DSCKS\NBan\Signature\Object) | |||||
Chữ ký số người bán | Signature | Bắt buộc (Nếu có) | Khoản 7, khoản 14, Điều 10, Nghị định 123/2020/NĐ-CP | ||
Thẻ HDon\DSCKS\NMua chứa thông tin chữ ký số người mua (nếu có) (ký trên thẻ HDon\DLHDon và thẻ HDon\DSCKS\NMua\Signature\Object (nếucần)) | |||||
Chữ ký số người mua | Signature | Không bắt buộc | |||
Với hóa đơn điện tử đủ điều kiện cấp mã, hệ thống của cơ quan thuế trả về hóa đơn điện tử và bổ sung thẻ CQT (đặt bên trong thẻ HDon\DSCKS) chứa thông tin chữ ký số của cơ quan thuế (ký trên thẻ HDon\DLHDon, thẻ HDon\MCCQT và thẻ HDon\DSCKS\CQT\Signature\Object) | |||||
Chữ ký số cơ quan thuế | Signature | Bắt buộc | |||
The HDon\DSCKS\CCKSKhac chứa các chữ ký số khác (nếu có) (ký trên thẻ HDon\DLHDon và thẻ Signature\Object của chữ ký số khác (nếu cần). |
g) Các loại hóa đơn khác
Bao gồm tem điện tử, vé điện tử, thẻ điện tử, phiếu thu điện tử hoặc các chứng từ điện tử có tên gọi khác theo quy định tại Khoản 5, Điều 8 hoặc các trường hợp đặc thù quy định tại khoản 14 Điều 10 Nghị định 123/2020/NĐ-CP.
Tên chỉ tiêu | Tên thẻ | Độ dài tối đa | Kiểu dữ liệu | Ràngbuộc | Tham khảo |
Thẻ HDon chứa thông tin dữ liệu hóa đơn, dữ liệu QR Code và thông tin chữký số | |||||
Thẻ HDon\DLHDon chứa các thông tin chung, nội dung chi tiết hóa đơn và thông tin khác do người bán tự định nghĩa | |||||
Thẻ HDon\DLHDon\TTChung chứa thông tin chung của hóa đơn | |||||
Phiên bản XML (Trong Quy định này có giá trị là 2.0.1) | PBan | 6 | Chuỗi ký tự | Bắt buộc | |
Tên hóa đơn | THDon | 100 | Chuỗi ký tự | Bắt buộc (Nếu có) | – Khoản 1 và khoản 14, Điều 10 Nghị định 123/2020/NĐ-CP.- Khoản 1 Điều 4 Thông tư 78/2021/TT-BTC |
Ký hiệu mẫu số hóa đơn | KHMSHDon | 1 | Chuỗi ký tự (Chi tiết tại Mục 16 Phụ lục kèm theo Quyết định này) | Bắt buộc (Nếu có) | – Khoản 1 và khoản 14, Điều 10 Nghị định 123/2020/NĐ-CP.- Khoản 1 Điều 4 Thông tư 78/2021/TT-BTC |
Ký hiệu hóa đơn | KHHDon | 6 | Chuỗi ký tự | Bắt buộc (Nếu có) | – Khoản 1 và khoản 14, Điều 10 Nghị định 123/2020/NĐ-CP.- Khoản 1, Điều 4 Thông tư 78/2021/TT-BTC |
Số hóa đơn | SHDon | 8 | Số | Bắt buộc (Nếu có) | Khoản 3 và khoản 14, Điều 10 Nghị định 123/2020/NĐ-CP |
Ngày lập | NLap | Ngày | Bắt buộc | ||
Đơn vị tiền tệ | DVTTe | 3 | Chuỗi ký tự (Chi tiết tại Khoản 2, Mục IV, Phần I Quyết định số 1450/QĐ-TCT ngày 7/10/2021) | Bắt buộc | |
Tỷ giá | TGia | 7,2 | Số | Bắt buộc (Trừ trường hợp Đơn vị tiền tệ là VND) | |
Hình thức thanh toán | HTTToan | 50 | Chuỗi ký tự | Không bắt buộc | |
Mã số thuế tổ chức cung cấp giải pháp hóa đơn điện tử | MSTTCGP | 14 | Chuỗi ký tự | Bắt buộc | |
Mã số thuế đơn vị nhận ủy nhiệm lập hóa đơn | MSTDVNUNLHDon | 14 | Chuỗi ký tự | Bắt buộc (Đối với trường hợp ủy nhiệm lập hóa đơn) | |
Tên đơn vị nhận ủy nhiệm lập hóa đơn | TDVNUNLHDon | 400 | Chuỗi ký tự | Bắt buộc (Đối với trường hợp ủy nhiệm lập hóa đơn) | |
Địa chỉ đơn vị nhận ủy nhiệm lập hóa đơn | DCDVNUNLHDon | 400 | Chuỗi ký tự | Bắt buộc (Đối với trường hợp ủy nhiệm lập hóa đơn) | |
Thẻ HDon\DLHDon\TTChung\TTHDLQuan chứa thông tin hóa đơn liênquan trong trường hợp là hóa đơn điều chỉnh hoặc thay thế | |||||
Tính chất hóa đơn | TCHDon | 1 | Số (1: Thay thế, 2: Điều chỉnh) | Bắt buộc | |
Loại hóa đơn có liên quan (Loại hóa đơn bị thay thế/điều chỉnh) | LHDCLQuan | 1 | Số (Chi tiết tại Phụ lục VI kèm theo Quyết định số 1450/QĐ-TCT ngày 7/10/2021) | Bắt buộc | |
Ký hiệu mẫu số hóa đơn có liên quan (Ký hiệu mẫu số hóa đơn bị thay thế/điều chỉnh) | KHMSHDCLQuan | 11 | Chuỗi ký tự (Chi tiết tại Mục 16 Phụ lục II kèm theo Quyết định này) | Bắt buộc (Đối với trường hợp điều chỉnh, thay thế cho hóa đơn có Ký hiệu mẫu số hóa đơn, Ký hiệu hóa đơn, Số hóa đơn) | |
Ký hiệu hóa đơn có liên quan (Ký hiệu hóa đơn bị thay thế/điều chỉnh) | KHHDCLQuan | 8 | Chuỗi ký tự | Bắt buộc (Đối với trường hợp điều chỉnh, thay thế cho hóa đơn có Ký hiệu mẫu số hóa đơn, Ký hiệu hóa đơn, Số hóa đơn) | |
Số hóa đơn có liên quan (Số hóa đơn bị thay thế/điều chỉnh) | SHDCLQuan | 8 | Chuỗi ký tự | Bắt buộc (Đối với trường hợp điều chỉnh, thay thế cho hóa đơn có Ký hiệu mẫu số hóa đơn, Ký hiệu hóa đơn, Số hóa đơn) | |
Ngày lập hóa đơn có liên quan (Ngày lập hóa đơn bị thay thế/điều chỉnh) | NLHDCLQuan | Ngày | Bắt buộc | ||
Ghi chú | GChu | 255 | Chuỗi ký tự | Không bắt buộc | |
Thẻ HDon\DLHDon\TTChung\TTKhac chứa thông tin khác (Chi tiết được mô tả tại Khoản 1, Mục II, Phần II Quyết định số 1450/QĐ-TCT ngày 7/10/2021) | |||||
Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon chứa nội dung hóa đơn, bao gồm: Thông tin người bán, người mua, danh sách hàng hóa, dịch vụ và thông tin thanh toán của hóa đơn | |||||
Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\NBan chứa tên, địa chỉ, MST của người bán | |||||
Tên | Ten | 400 | Chuỗi ký tự | Bắt buộc | |
Mã số thuế | MST | 14 | Chuỗi ký tự | Bắt buộc | |
Địa chỉ | DChi | 400 | Chuỗi ký tự | Bắt buộc | |
Số điện thoại | SDThoai | 20 | Chuỗi ký tự | Không bắt buộc | |
Địa chỉ thư điện tử | DCTDTu | 50 | Chuỗi ký tự | Không bắt buộc | |
Số tài khoản ngân hàng | STKNHang | 30 | Chuỗi ký tự | Không bắt buộc | |
Tên ngân hàng | TNHang | 400 | Chuỗi ký tự | Không bắt buộc | |
Fax | Fax | 20 | Chuỗi ký tự | Không bắt buộc | |
Website | Website | 100 | Chuỗi ký tự | Không bắt buộc | |
Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\NBan\TTKhac chứa thông tin khác (Chi tiết được mô tả tại Khoản 1, Mục II, Phần II Quyết định số 1450/QĐ-TCT ngày 7/10/2021) | |||||
Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\NMua chứa tên, địa chỉ, MST của người mua | |||||
Tên | Ten | 400 | Chuỗi ký tự | Không bắt buộc | |
Mã số thuế | MST | 14 | Chuỗi ký tự | Không bắt buộc | |
Địa chỉ | DChi | 400 | Chuỗi ký tự | Không bắt buộc | |
Mã khách hàng | MKHang | 50 | Chuỗi ký tự | Không bắt buộc | |
Số điện thoại | SDThoai | 20 | Chuỗi ký tự | Không bắt buộc | |
Địa chỉ thư điện tử | DCTDTu | 50 | Chuỗi ký tự | Không bắt buộc | |
Họ và tên người mua hàng | HVTNMHang | 100 | Chuỗi ký tự | Không bắt buộc | |
Số tài khoản ngân hàng | STKNHang | 30 | Chuỗi ký tự | Không bắt buộc | |
Tên ngân hàng | TNHang | 400 | Chuỗi ký tự | Không bắt buộc | |
Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\NMua\TTKhac chứa thông tin khác (Chi tiết được mô tả tại Khoản 1, Mục II, Phần II Quyết định số 1450/QĐ-TCT ngày 7/10/2021) | |||||
Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\DSHHDVu chứa danh sách hàng hóa dịch vụ (không bắt buộc trong trường hợp hóa đơn điều chỉnh không điều chỉnh thông tin hàng hóa, dịch vụ) | |||||
Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\DSHHDVu\HHDVu chứa chi tiết 01 dòng hàng hóa dịch vụ (Thẻ này có thể lặp lại nhiều lần tương ứng với số lượng hàng hóa, dịch vụ) | |||||
Tính chất | TChat | 1 | Số (Chi tiết tại Phụ lục IV kèm theo Quyết định số 1450/QĐ-TCT ngày 7/10/2021) | Bắt buộc | |
Số thứ tự | STT | 4 | Số | Không bắt buộc | |
Mã hàng hóa, dịch vụ | MHHDVu | 50 | Chuỗi ký tự | Bắt buộc (Nếu có) | Điểm a, khoản 6, Điều 10 Nghị định 123/2020/NĐ-CP |
Tên hàng hóa, dịch vụ | THHDVu | 500 | Chuỗi ký tự | Bắt buộc | |
Đơn vị tính | DVTinh | 50 | Chuỗi ký tự | Bắt buộc (Nếu có) | Khoản 6, khoản 14, Điều 10 Nghị định 123/2020/NĐ-CP |
Số lượng | SLuong | 21,6 | Số | Bắt buộc (Nếu có) | Khoản 6, khoản 14, Điều 10 Nghị định 123/2020/NĐ-CP |
Đơn giá | DGia | 21,6 | Số | Bắt buộc (Nếu có) | Khoản 6, khoản 14, Điều 10 Nghị định 123/2020/NĐ-CP |
Tỷ lệ % chiết khấu (Trong trường hợp thể hiện thông tin chiết khấu cho từng hàng hóa, dịch vụ) | TLCKhau | 6,4 | Số | Không Bắt buộc | |
Số tiền chiết khấu (Trong trường hợp thể hiện thông tin chiết khấu cho từng hàng hóa, dịch vụ) | STCKhau | 21,6 | Số | Không Bắt buộc | |
Thành tiền (thành tiền chưa có thuế GTGT đối với hóa đơn khác thuộc loại hóa đơn GTGT, thành tiền đối với hóa đơn khác thuộc loại hóa đơn bán hàng) | ThTien | 21,6 | Số | Bắt buộc (Trừ trường hợp TChat có giá trị là “4-Ghi chú/diễn giải”) | |
Thuế suất (Thuế suất thuế GTGT đối với hóa đơn khác thuộc loại hóa đơn GTGT, đối với hóa đơn khác thuộc loại hóa đơn bán hàng không có thẻ này) | TSuat | 11 | Chuỗi ký tự (Chi tiết tại Mục 17 Phụ lục kèm theo Quyết định này) | Bắt buộc (Nếu có) | Khoản 6, khoản 14, Điều 10 Nghị định 123/2020/NĐ-CP |
Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\DSHHDVu\HHDVu\TTKhac chứa thông tin khác (Chi tiết được mô tả tại Khoản 1, Mục II, Phần II Quyết định số 1450/QĐ-TCT ngày 7/10/2021) | |||||
Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\TToan chứa thông tin thanh toán của hóa đơn (Trường hợp hóa đơn điều chỉnh không làm thay đổi thông tin thanh toán củahóa đơn không bắt buộc phải có thẻ này và các chỉ tiêu liên quan) | |||||
Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\TToan\THTTLTSuat chứa thông tin tổng hợp theo từng loại thuế suất (hóa đơn khác thuộc loại hóa đơn bán hàng thì không có thẻ này) | |||||
Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\TToan\THTTLTSuat\LTSuat chứa chi tiếtthông tin tổng hợp của mỗi loại thuế suất (nếu có)Thẻ này có thể lặp lại nhiều lần tương ứng với số lượng các mức thuế suất khác nhau | |||||
Thuế suất (Thuế suất thuế GTGT) | TSuat | 11 | Chuỗi ký tự (Chi tiết tại Mục 17 Phụ lục kèm theo Quyết định này) | Bắt buộc (Nếu có) | Khoản 6, khoản 14, Điều 10 Nghị định 123/2020/NĐ-CP |
Thành tiền (Thành tiền chưa có thuế GTGT) | ThTien | 21,6 | Số | Bắt buộc | |
Tiền thuế (Tiền thuế GTGT) | TThue | 21,6 | Số | Bắt buộc (Nếu có) | Khoản 6, khoản 14, Điều 10 Nghị định 123/2020/NĐ-CP |
Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\TToan chứa thông tin về số tiền thanh toán, số tiền thuế trên hóa đơn (hóa đơn khác thuộc loại hóa đơn bán hàng thì không có thẻ này) | |||||
Tổng tiền chưa thuế (Tổng cộng thành tiền chưa có thuế GTGT) | TgTCThue | 21,6 | Số | Bắt buộc | |
Tổng giảm trừ không chịu thuế | TGTKCThue | 21,6 | Số | Không bắt buộc | |
Tổng tiền thuế (Tổng cộng tiền thuế GTGT) | TgTThue | 21,6 | Số | Bắt buộc | |
Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\TToan\DSLPhi chứa danh sách các loại tiền phí, lệ phí (nếu có) | |||||
Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\TToan\DSLPhi\LPhi chứa chi tiết từng loại tiền phí, lệ phí (Thẻ này có thể lặp lại nhiều lần tương ứng với số loại phí, lệ phí) | |||||
Tên loại phí | TLPhi | 100 | Chuỗi ký tự | Bắt buộc (Nếu có) | Khoản 11, Điều 10, Nghị định 123/2020/NĐ-CP |
Tiền phí | TPhi | 21,6 | Số | Bắt buộc (Nếu có) | Khoản 11, Điều 10, Nghị định 123/2020/NĐ-CP |
Các chỉ tiêu sau được đặt bên trong thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\TToan | |||||
Tổng tiền chiết khấu thương mại | TTCKTMai | 21,6 | Số | Bắt buộc (Nếu có) | Điểm đ, khoản 6, Điều 10 Nghị định 123/2020/NĐ-CP |
Tổng giảm trừ khác | TGTKhac | 21,6 | Số | Không bắt buộc | |
Tổng tiền thanh toán bằng số | TgTTTBSo | 21,6 | Số | Bắt buộc | |
Tổng tiền thanh toán bằng chữ | TgTTTBChu | 255 | Chuỗi ký tự | Bắt buộc | |
Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\TToan\TTKhac chứa thông tin khác (Chi tiết được mô tả tại Khoản 1, Mục II, Phần II Quyết định số 1450/QĐ-TCT ngày 7/10/2021) | |||||
Thẻ HDon\DLHDon\TTKhac chứa thông tin khác (Chi tiết được mô tả tại Khoản 1, Mục II, Phần II) | |||||
Thẻ HDon\DLQRCode chứa dữ liệu QR Code | |||||
Dữ liệu QR Code (Chi tiết tại Khoản 7, Mục IV, Phần I, Quyết định số 1450/QĐ-TCT ngày 7/10/2021) | 512 | Chuỗi ký tự | Không bắt buộc | ||
Với hóa đơn điện tử có mã, nếu đủ điều kiện cấp mã, hệ thống của cơ quan thuế trả về chỉ tiêu Mã của cơ quan thuế trên hóa đơn điện tử (Thẻ MCCQT, đặt bên trong thẻ HDon) | |||||
Mã của cơ quan thuế (Mã của cơ quan thuế trên hóa đơn điện tử) | MCCQT | 34 | Chuỗi ký tự | Bắt buộc | |
Thẻ HDonXDSCKS chứa thông tin chữ ký số, bao gồm chữ ký số của người bán hoặc chữ ký số của đơn vị nhận ủy nhiệm, người mua (nếu có), cơ quan thuế và các chữ ký số khác (nếu có). | |||||
Thẻ HDon\DSCKS\NBan chứa thông tin chữ ký số người bán hoặc chữ ký số của đơn vị nhận ủy nhiệm (ký trên thẻ HDonXDLHDon và thẻ HDonVDSCKS\NBan\Signature\Object) | |||||
Chữ ký số người bán | Signature | Bắt buộc (Nếu có) | Khoản 7, khoản 14, Điều 10, Nghị định 123/2020/NĐ-CP | ||
Thẻ HDon\DSCKS\NMua chứa thông tin chữ ký số người mua (nếu có) (ký trên thẻ HDon\DLHDon và thẻ HDon\DSCKS\NMua\Signature\Object (nếu cần)) | |||||
Chữ ký số người mua | Signature | Không bắt buộc | |||
Với hóa đơn điện tử đủ điều kiện cấp mã, hệ thống của cơ quan thuế trả về hóa đơn điện tử và bổ sung thẻ CQT (đặt bên trong thẻ HDon\DSCKS) chứa thông tin chữ ký số của cơ quan thuế (ký trên thẻ HDon\ĐLHDon, thẻ HDon\MCCQT và thẻ HDon\DSCKS\CQT\Signature\Object) | |||||
Chữ ký số cơ quan thuế | Signature | Bắt buộc | |||
Thẻ HDon\DSCKS\CCKSKhac chứa các chữ ký số khác (nếu có) (HDon\DLHDon và thẻ Signature\Object của chữ ký số khác (nếu cần)). |
h) Hóa đơn GTGT có mã của cơ quan thuê được khởi tạo từ máy tính tiền
Tên chỉ tiêu | Tên thẻ | Độ dài tối đa | Kiểu dữ liệu | Ràngbuộc | Tham khảo |
Thẻ HDon chứa thông tin dữ liệu hóa đơn, dữ liệu QR Code | |||||
Thẻ HDon\DLHDon chứa các thông tin chung, nội dung chi tiết hóa đơn và thông tin khác do người bán tự định nghĩa | |||||
Thẻ HDon\DLHDon\TTChung chứa thông tin chung của hóa đơn | |||||
Phiên bản XML (Trong Quy định này có giá trị là 2.0.1) | PBan | 6 | Chuỗi ký tự | Bắt buộc | |
Tên hóa đơn | THDon | 100 | Chuỗi ký tự | Bắt buộc (Nếu có) | – Khoản 1 và khoản 14, Điều 10 Nghị định 123/2020/NĐ-CP– Khoản 1 Điều 4 Thông tư 78/2021/TT-BTC |
Ký hiệu mẫu số hóa đơn | KHMSHDon | 1 | Chuỗi ký tự (Chi tiết tại Mục 16 Phụ lục kèm theo Quyết định này) | Bắt buộc (Nếu có) | – Khoản 1 và khoản 14, Điều 10 Nghị định 123/2020/NĐ-CP– Khoản 1 Điều 4 Thông tư 78/2021/TT-BTC |
Ký hiệu hóa đơn | KHHDon | 6 | Chuỗi ký tự | Bắt buộc (Nếu có) | – Khoản 1 và khoản 14 Điều 10 Nghị định 123/2020/NĐ-CP.- Khoản 1 Điều 4 Thông tư 78/2021/TT-BTC |
Số hóa đơn | SHDon | 8 | Số | Bắt buộc (Nếu có) | Khoản 3 và khoản 14 Điều 10 Nghị định 123/2020/NĐ-CP |
Ngày lập | NLap | Ngày | Bắt buộc | ||
Thẻ HDon\DLHDon\TTChung\TTHDLQuan chứa thông tin hóa đơn liên quan trong trường hợp là hóa đơn điều chỉnh hoặc thay thế | |||||
Tính chất hóa đơn | TCHDon | 1 | Số (1: Thay thế, 2: Điều chỉnh) | Bắt buộc | |
Loại hóa đơn có liên quan (Loại hóa đơn bị thay thế/điều chỉnh) | LHDCLQuan | 1 | Số (Chi tiết tại Phụ lục VI kèm theo Quyết định số 1450/QĐ -TCT ngày 7/10/2021) | Bắt buộc | |
Ký hiệu mẫu số hóa đơn có liên quan (Ký hiệu mẫu số hóa đơn bị thay thế/điều chỉnh) | KHMSHDCLQuan | 11 | Chuỗi ký tự (Chi tiết tại Mục 16 Phụ lục kèm theo Quyết định này) | Bắt buộc | |
Ký hiệu hóa đơn có liên quan (Ký hiệu hóa đơn bị thay thế/điều chỉnh) | KHHDCLQuan | 8 | Chuỗi ký tự | Bắt buộc | |
Số hóa đơn có liên quan (Số hóa đơn bị thay thế/điều chỉnh) | SHDCLQuan | 8 | Chuỗi ký tự | Bắt buộc | |
Ngày lập hóa đơn có liên quan (Ngày lập hóa đơn bị thay thế/điều chỉnh) | NLHDCLQuan | Ngày | Bắt buộc | ||
Thẻ HDon\DLHDon\TTChung\TTKhac chứa thông tin khác (Chi tiết được mô tả tại Khoản 1, Mục II, Phần II Quyết định số 1450/QĐ-TCT ngày 7/10/2021) | |||||
Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon chứa nội dung hóa đơn, bao gồm: Thông tin người bán, người mua, danh sách hàng hóa, dịch của hóa đơnvụ và thông tin thanh toán | |||||
Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\NBan chứa tên, địa chỉ, MST của người bán | |||||
Tên | Ten | 400 | Chuỗi ký tự | Bắt buộc | |
Mã số thuế | MST | 14 | Chuỗi ký tự | Bắt buộc | |
Địa chỉ | DChi | 400 | Chuỗi ký tự | Bắt buộc | |
Số điện thoại | SDThoai | 20 | Chuỗi ký tự | Không bắt buộc | |
Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\NBan\TTKhac chứa thông tin khác (Chi tiết được mô tả tại Khoản 1, Mục II, Phần II Quyết định số 1450/QĐ-TCT ngày 7/10/2021) | |||||
Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\NMua chứa tên, địa chỉ, MST của người mua | |||||
Tên | Ten | 400 | Chuỗi ký tự | Không bắt buộc | |
Mã số thuế | MST | 14 | Chuỗi ký tự | Không bắt buộc | |
Số điện thoại | SDThoai | 20 | Chuỗi ký tự | Không bắt buộc | |
Căn cước công dân | CCCDan | 12 | Chuỗi ký tự | Không bắt buộc | |
Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\NMua\TTKhac chứa thông tin khác (Chi tiết được mô tả tại Khoản 1, Mục II, Phần II Quyết định số 1450/QĐ-TCT ngày 7/10/2021) | |||||
Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\DSHHDVu chứa danh sách hàng hóa dịch vụ (không bắt buộc trong trường hợp hóa đơn điều chỉnh không điều chỉnh thông tin hàng hóa, dịch vụ) | |||||
Thẻ HDon\DLHDon\NDHDonVDSHHDVu\HHDVu chứa chi tiết 01 dòng hàng hóa dịch vụ (Thẻ này có thể lặp lại nhiều lần tương ứng với số lượng hàng hóa, dịch vụ) | |||||
Tính chất | TChat | 1 | Số (Chi tiết tại Phụ lục IV kèm theo Quyết định số 1450/QĐ-TCT ngày 7/10/2021) | Bắt buộc | |
Số thứ tự | STT | 4 | Số | Không bắt buộc | |
Mã hàng hóa, dịch vụ | MHHDVu | 50 | Chuỗi ký tự | Bắt buộc (Nếu có) | Điểm a, khoản 6, Điều 10 Nghị định 123/2020/NĐ-CP |
Tên hàng hóa, dịch vụ | THHDVu | 500 | Chuỗi ký tự | Bắt buộc | |
Đơn vị tính | DVTinh | 50 | Chuỗi ký tự | Bắt buộc (Nếu có) | Khoản 6, khoản 14, Điều 10 Nghị định 123/2020/NĐ-CP |
Số lượng | SLuong | 21,6 | Số | Bắt buộc (Nếu có) | Khoản 6, khoản 14, Điều 10 Nghị định 123/2020/NĐ-CP |
Đơn giá | DGia | 21,6 | Số | Bắt buộc (Nếu có) | Khoản 6, khoản 14, Điều 10 Nghị định 123/2020/NĐ-CP |
Tỷ lệ % chiết khấu (Trong trường hợp thể hiện thông tin chiết khấu cho từng hàng hóa, dịch vụ) | TLCKhau | 6,4 | Số | Không Bắt buộc | |
Số tiền chiết khấu (Trong trường hợp thể hiện thông tin chiết khấu cho từng hàng hóa, dịch vụ) | STCKhau | 21,6 | Số | Không Bắt buộc | |
Thành tiền (Thành tiền chưa có thuế GTGT) | ThTien | 21,6 | Số | Bắt buộc (Trừ trường hợp TChat có giá trị là “4-Ghi chú/diễn giải”) | |
Thuế suất (Thuế suất thuế GTGT) | TSuat | 11 | Chuỗi ký tự (Chi tiết tại Mục 17 Phụ lục kèm theo Quyết định này) | Bắt buộc (Nếu có) | Khoản 6, khoản 14, Điều 10 Nghị định 123/2020/NĐ-CP |
Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\DSHHD Vu\HHDVu\TTKhac chứa thông tin khác (Chi tiết được mô tả tại Khoản 1, Mục II, Phần II Quyết định số 1450/QĐ-TCT ngày 7/10/2021) | |||||
Thẻ Hdon\DLHDon\NDHDon\TToan chứa thông tin thanh toán của hóa đơn (Trường hợp hóa đơn điều chỉnh không làm thay đổi thông tin thanh toán của hóa đơn không bắt buộc phải có thẻ này và các chỉ tiêu liên quan) | |||||
Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\TToan\THTTLTSuat chứa thông tin tổng hợp theo từng loại thuế suất | |||||
Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\TToan\THTTLTSuat\LTSuat chứa chi tiết thông tin tổng hợp của mỗi loại thuế suất (Thẻ này có thể lặp lại nhiều lần tương ứng với số lượng các mức thuế suất khác nhau) | |||||
Thuế suất (Thuế suất thuế GTGT) | TSuat | 11 | Chuỗi ký tự (Chi tiết tại Mục 17 Phụ lục kèm theo Quyết định này) | Bắt buộc (Nếu có) | Khoản 6, khoản 14, Điếu 10 Nghị định 123/2020/NĐ-CP |
Thành tiền (Thành tiền chưa có thuế GTGT) | ThTien | 21,6 | Số | Bắt buộc | |
Tiền thuế (Tiền thuế GTGT) | TThue | 21,6 | Số | Bắt buộc (Nếu có) | Khoản 6, khoản 14, Điều 10 Nghị định 123/2020/NĐ-CP |
Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\TToan chứa thông tin về số tiền thanh toán, số tiền thuế trên hóa đơn | |||||
Tổng tiền chưa thuế (Tổng cộng thành tiền chưa có thuế GTGT) | TgTCThue | 21,6 | Số | Bắt buộc | |
Tổng tiền thuế (Tổng cộng tiền thuế GTGT) | TgTThue | 21,6 | Số | Bắt buộc | |
Các chỉ tiêu sau được đặt bên trong thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\TToan | |||||
Tổng tiền chiết khấu thương mại | TTCKTMai | 21,6 | Số | Bắt buộc (Nếu có) | Điểm đ, khoản 6, Điều 10 Nghị định 123/2020/NĐ-CP |
Tổng tiền thanh toán bằng số | TgTTTBSo | 21,6 | Số | Bắt buộc | |
Tổng tiền thanh toán bằng chữ | TgTTTBChu | 255 | Chuỗi ký tự | Bắt buộc | |
Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\TToan\TTKhac chứa thông tin khác (Chi tiết được mô tả tại Khoản 1, Mục II, Phần II Quyết định số 1450/QĐ-TCT ngày 7/10/2021) | |||||
Thẻ HDon\DLHDon\TTKhac chứa thông tin khác (Chi tiết được mô tả tại Khoản 1, Muc II, Phần II Quyết định số 1450/QĐ-TCT ngày 7/10/2021) | |||||
Thẻ HDon\DLQRCode chứa dữ liệu QR Code | |||||
Dữ liệu QR Code (Chi tiết tại Khoản 7, Mục IV, Phần I, Quyết định số 1450/QĐ-TCT ngày 7/10/2021) | 512 | Chuỗi ký tự | Không bắt buộc | ||
Thẻ HDon\MCCQT chứa thông tin mã của Cơ quan thuế trên hóa đơn điện tử được khởi tạo từ máy tính tiền. | |||||
Mã của cơ quan thuế (Mã của cơ quan thuế trên hóa đơn điện tử khởi tạo từ máy tính tiền) | MCCQT | 23 | Chuỗi ký tự | Bắt buộc | |
Thẻ HDonVDSCKS chứa thông tin chữ ký số của người bán (nếu có). | |||||
Thẻ HDon\DSCKS\NBan chứa thông tin chữ ký số người bán (ký trên thẻ Hdon\DLHDon và thẻ HDon\DSCKS\NBan\Signature\Object) | |||||
Chữ ký số người bán | Signature | Không bắt buộc |
i) Hóa đơn bán hàng có mã của cơ quan thuế được khởi tạo từ máy tính tiền
Tên chỉ tiêu | Tên thẻ | Độ dài tối đa | Kiểu dữ liệu | Ràngbuộc | Tham khảo |
Thẻ HDon chứa thông tin dữ liệu hóa đơn, dữ liệu QR Code | |||||
Thẻ HDon\DLHDon chứa các thông tin chung, nội dung chi tiết hóa đơn và thông tin khác do người bán tự định nghĩa | |||||
Thẻ HDon\DLHDon\TTChung chứa thông tin chung của hóa đơn | |||||
Phiên bản XML (Trong Quy định này có giá trị là 2.0.1) | PBan | 6 | Chuỗi ký tự | Bắt buộc | |
Tên hóa đơn | THDon | 100 | Chuỗi ký tự | Bắt buộc (Nếu có) | – Khoản 1 và khoản 14, Điều 10 Nghị định 123/2020/NĐ-CP.- Khoản 1 Điều 4 Thông tư 78/2021/TT-BTC |
Ký hiệu mẫu số hóa đơn | KHMSHDon | 1 | Chuỗi ký tự (Chi tiết tại Mục 16 Phụ lục kèm theo Quyết định này) | Bắt buộc (Nếu có) | – Khoản 1 và khoản 14, Điều 10 Nghị định 123/2020/NĐ-CP.- Khoản 1 Điều 4 Thông tư 78/2021/TT-BTC |
Ký hiệu hóa đơn | KHHDon | 6 | Chuỗi ký tự | Bắt buộc (Nếu có) | – Khoản 1 và khoản 14 Điều 10 Nghị định 123/2020/NĐ-CP.- Khoản 1 Điều 4 Thông tư 78/2021/TT-BTC |
Số hóa đơn | SHDon | 8 | Số | Bắt buộc (Nếu có) | Khoản 3 và khoản 14 Điều 10 Nghị định 123/2020/NĐ-CP |
Ngày lập | NLap | Ngày | Bắt buộc | ||
Thẻ Hdon\DLHDon\TTChung\TTHDLQuan chứa thông tin hóa đơn liên quan trong trường hợp là hóa đơn điều chỉnh hoặc thay thế | |||||
Tính chất hóa đơn | TCHDon | 1 | Số (1: Thay thế, 2: Điều chỉnh) | Bắt buộc | |
Loại hóa đơn có liên quan (Loại hóa đơn bị thay thế/điều chỉnh) | LHDCLQuan | 1 | Số (Chi tiết tại Phụ lục VI kèm theo Quyết định số 1450/QĐ-TCT ngày 7/10/2021) | Bắt buộc | |
Ký hiệu mẫu số hóa đơn có liên quan (Ký hiệu mẫu số hóa đơn bị thay thế/điều chỉnh) | KHMSHDCLQuan | 11 | Chuỗi ký tự (Chi tiết tại Mục 16 Phụ lục II kèm theo Quyết định này) | Bắt buộc | |
Ký hiệu hóa đơn có liên quan (Ký hiệu hóa đơn bị thay thế/điều chỉnh) | KHHDCLQuan | 8 | Chuỗi ký tự | Bắt buộc | |
Số hóa đơn có liên quan (Số hóa đơn bị thay thế/điều chỉnh) | SHDCLQuan | 8 | Chuỗi ký tự | Bắt buộc | |
Ngày lập hóa đơn có liên quan (Ngày lập hóa đơn bị thay thế/điều chỉnh) | NLHDCLQuan | Ngày | Bắt buộc | ||
Thẻ HDon\DLHDon\TTChung\TTKhac chứa thông tin khác (Chi tiết được mô tả tại Khoản 1, Mục II, Phần II Quyết định số 1450/QĐ-TCT ngày 7/10/2021) | |||||
Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon chứa nội dung hóa đơn, bao gồm: Thông tin người bán, người mua, danh sách hàng hóa, dịch vụ và thông tin thanh toán của hóa đơn | |||||
Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\NBan chứa tên, địa chỉ, MST của người bán | |||||
Tên | Ten | 400 | Chuỗi ký tự | Bắt buộc | |
Mã số thuế | MST | 14 | Chuỗi ký tự | Bắt buộc | |
Địa chỉ | DChi | 400 | Chuỗi ký tự | Bắt buộc | |
Số điện thoại | SDThoai | 20 | Chuỗi ký tự | Không bắt buộc | |
Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\NBan\TTKhac chứa thông tin khác (Chi tiết được mô tả tại Khoản 1, Mục II, Phần II Quyết định số 1450/QĐ-TCT ngày 7/10/2021) | |||||
Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\NMua chứa tên, địa chỉ, MST của người mua | |||||
Tên | Ten | 400 | Chuỗi ký tự | Không bắt buộc | |
Mã số thuế | MST | 14 | Chuỗi ký tự | Không bắt buộc | |
Số điện thoại | SDThoai | 20 | Chuỗi ký tự | Không bắt buộc | |
Căn cước công dân | CCCDan | 12 | Chuỗi ký tự | Không bắt buộc | |
Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\NMua\TTKhac chứa thông tin khác (Chi tiết được mô tả tại Khoản 1, Mục II, Phần II Quyết định số 1450/QĐ-TCT ngày 7/10/2021) | |||||
Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\DSHHDVu chứa danh sách hàng hóa dịch vụ (không bắt buộc trong trường hợp hóa đơn điều chỉnh không điều chỉnh thông tin hàng hóa, dịch vụ) | |||||
Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\DSHHDVu\HHDVu chứa chi tiết 01 dòng hànghóa dịch vụ (Thẻ này có thể lặp lại nhiều lần tương ứng với số lượng hàng hóa, dịch vụ) | |||||
Tính chất | TChat | 1 | Số (Chi tiết tại Phụ lục IV kèm theo Quyết định số 1450/QĐ-TCT ngày 7/10/2021) | Bắt buộc | |
Số thứ tự | STT | 4 | Số | Không bắt buộc | |
Mã hàng hóa, dịch vụ | MHHDVu | 50 | Chuỗi ký tự | Bắt buộc (Nếu có) | Điểm a, khoản 6, Điều 10 Nghị định 123/2020/NĐ-CP |
Tên hàng hóa, dịch vụ | THHDVu | 500 | Chuỗi ký tự | Bắt buộc | |
Đơn vị tính | DVTinh | 50 | Chuỗi ký tự | Bắt buộc (Nếu có) | Khoản 6, khoản 14, Điều 10 Nghị định 123/2020/NĐ-CP |
Số lượng | SLuong | 21,6 | Số | Bắt buộc (Nếu có) | Khoản 6, khoản 14, Điều 10 Nghị định 123/2020/NĐ-CP |
Đơn giá | DGia | 21,6 | Số | Bắt buộc (Nếu có) | Khoản 6, khoản 14, Điều 10 Nghị định 123/2020/MĐ-CP |
Tỷ lệ % chiết khấu (Trong trường hợp thể hiện thông tin chiết khấu cho từng hàng hóa, dịch vụ) | TLCKhau | 6,4 | Số | Không Bắt buộc | |
Số tiền chiết khấu (Trong trường hợp thể hiện thông tin chiết khấu cho từng hàng hóa, dịch vụ) | STCKhau | 21,6 | Số | Không Bắt buộc | |
Thành tiền | ThTien | 21,6 | Số | Bắt buộc (Trừ trường hợp TChat có giá trị là “4- Ghi chú/diễn giải”) | |
Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\DSHHDVu\HHDVu\TTKhac chứa thông tin khác (Chi tiết được mô tả tại Khoản 1, Mục II, Phần II Quyết định số 1450/QĐ-TCT ngày 7/10/2021) | |||||
Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\TToan chứa thông tin về số tiền thanh toán trên hóa đơn | |||||
Tổng tiền chiết khấu thương mại | TTCKTMai | 21,6 | Số | Bắt buộc (Nếu có) | Điểm đ, khoản 6, Điều 10 Nghị định 123/2020/NĐ-CP |
Tổng tiền thanh toán bằng số | TgTTTBSo | 21,6 | Số | Bắt buộc | |
Tổng tiền thanh toán bằng chữ | TgTTTBChu | 255 | Chuỗi ký tự | Bắt buộc | |
Thẻ HDon\DLHDon\TToan\TTKhac chứa thông tin khác (Chi tiết được mô tả tại khoản 1, Mục II, Phần II Quyết định số 1450/QĐ-TCT ngày 7/10/2021) | |||||
Thẻ HDon\DLHDon\TTKhac chứa thông tin khác (Chi tiết được mô tả tại Khoản 1, Mục II, Phần II Quyết định số 1450/QĐ-TCT ngày 7/10/2021) | |||||
Thẻ HDon\DLQRCode chứa dữ liệu QR Code | |||||
Dữ liệu QR Code (Chi tiết tại Khoản 7, Mục IV, Phần I, Quyết định số 1450/QĐ-TCT ngày 7/10/2021) | 512 | Chuỗi ký tự | Không bắt buộc | ||
Thẻ HDon\MCCQT chưa thông tin mã của cơ quan thuế trên hóa đơn điện tử được khởi tạo từ máy tính tiền. | |||||
Mã của cơ quan thuế (Mã của cơ quan thuế trên hóa đơn điện tử khởi tạo từ máy tính tiền) | MCCQT | 23 | Chuỗi ký tự | Bắt buộc | |
Thẻ HDon\DSCKS chứa thông tin chữ ký số của người bán (nếu có). | |||||
Thẻ HDon\DSCKS\NBan chứa thông tin chữ ký số người bán (ký trên thẻ HDon\PLHDon và thẻ HDon\DSCKS\NBan\Signature\Object) | |||||
Chữ ký số người bán | Signature | Không bắt buộc |
j) Hóa đơn khác khởi tạo từ máy tính tiền
Tên chỉ tiêu | Tên thẻ | Độ dài tối đa | Kiểu dữ liệu | Ràngbuộc | Tham khảo |
Thẻ HDon chứa thông tin dữ liệu hóa đơn, dữ liệu QR Code và thông tin chữký số | |||||
Thẻ HDon\DLHDon chứa các thông tin chung, nội dung chi tiết hóa đơn vàthông tin khác do người bán tự định nghĩa | |||||
Thẻ HDon\DLHDon\TTChung chứa thông tin chung của hóa đơn | |||||
Phiên bản XML (Trong Quy định này có giá trị là 2.0.1) | PBan | 6 | Chuỗi ký tự | Bắt buộc | |
Tên hóa đơn | THDon | 100 | Chuỗi ký tự | Bắt buộc (Nếu có) | – Khoản 1 và khoản 14, Điều 10 Nghị định 123/2020/NĐ-CP.- Khoản 1 Điều 4 Thông tư 78/2021/TT-BTC |
Ký hiệu mẫu số hóa đơn | KHMSHDon | 1 | Chuỗi ký tự (Chi tiết tại Mục 16 Phụ lục kèm theo Quyết định này) | Bắt buộc (Nếu có) | – Khoản 1 và khoản 14, Điều 10 Nghị định 123/2020/NĐ-CP.- Khoản 1 Điều 4 Thông tư 78/2021/TT-BTC |
Ký hiệu hóa đơn | KHHDon | 6 | Chuỗi ký tự | Bắt buộc (Nếu có) | – Khoản 1 và khoản 14, Điều 10 Nghị định 123/2020/NĐ-CP.– Khoản 1, Điều 4 Thông tư 78/2021/TT-BTC |
Số hóa đơn | SHDon | 8 | Số | Bắt buộc (Nếu có) | Khoản 3 và khoản 14, Điều 10 Nghị định 123/2020/NĐ-CP |
Ngày lập | NLap | Ngày | Bắt buộc | ||
Thẻ HDon\DLHDon\TTChung\TTHDLQuan chứa thông tin hóa đơn liên quan trong trường hợp là hóa đơn điều chỉnh hoặc thay thế | |||||
Tính chất hóa đơn | TCHDon | 1 | Số (1: Thay thế, 2: Điều chỉnh) | Bắt buộc | |
Loại hóa đơn có liên quan (Loại hóa đơn bị thay thế/điều chỉnh) | LHDCLQuan | 1 | Số (Chi tiết tại Phụ lục VI kèm theo Quyết định số 1450/QĐ-TCT ngày 7/10/2021) | Bắt buộc | |
Ký hiệu mẫu số hóa đơn có liên quan (Ký hiệu mẫu số hóa đơn bị thay thế/điều chỉnh) | KHMSHDCLQuan | 11 | Chuỗi ký tự (Chi tiết tại Mục 16 Phụ lục II kèm theo Quyết định này) | Bắt buộc (Đối với trường hợp điều chỉnh, thay thế cho hóa đơn có Ký hiệu mẫu số hóa đơn, Ký hiệu hóa đơn, Số hóa đơn) | |
Ký hiệu hóa đơn có liên quan (Ký hiệu hóa đơn bị thay thế/điều chỉnh) | KHHDCLQuan | 8 | Chuỗi ký tự | Bắt buộc (Đối với trường hợp điều chỉnh, thay thế cho hóa đơn có Ký hiệu mẫu số hóa đơn, Ký hiệu hóa đơn, Số hóa đơn) | |
Số hóa đơn có liên quan (Số hóa đơn bị thay thế/điều chỉnh) | SHDCLQuan | 8 | Chuỗi ký tự | Bắt buộc (Đối với trường hợp điều chỉnh, thay thế cho hóa đơn có Ký hiệu mẫu số hóa đơn, Ký hiệu hóa đơn, Số hóa đơn) | |
Ngày lập hóa đơn có liên quan (Ngày lập hóa đơn bị thay thế/điều chỉnh) | NLHDCLQuan | Ngày | Bắt buộc | ||
Ghi chú | GChu | 255 | Chuỗi ký tự | Không bắt buộc | |
Thẻ HDon\DLHDon\TTChung\TTKhac chứa thông tin khác (Chi tiết được mô tả tại Khoản 1, Mục II, Phần II Quyết định số 1450/QĐ-TCT ngày 7/10/2021) | |||||
Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon chứa nội dung hóa đơn, bao gồm: Thông tin người bán, người mua, danh sách hàng hóa, dịch vụ và thông tin thanh toán của hóa đơn | |||||
Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\NBan chứa tên, địa chỉ, MST của người bán | |||||
Tên | Ten | 400 | Chuỗi ký tự | Bắt buộc | |
Mã số thuế | MST | 14 | Chuỗi ký tự | Bắt buộc | |
Địa chỉ | DChi | 400 | Chuỗi ký tự | Bắt buộc | |
Số điện thoại | SDThoai | 20 | Chuỗi ký tự | Không bắt buộc | |
Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\NBan\TTKhac chứa thông tin khác (Chi tiết được mô tả tại Khoản 1, Mục II, Phần II Quyết định số 1450/QĐ-TCT ngày 7/10/2021) | |||||
Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\NMua chứa tên, địa chỉ, MST của người mua | |||||
Tên | Ten | 400 | Chuỗi ký tự | Không bắt buộc | |
Mã số thuế | MST | 14 | Chuỗi ký tự | Không bắt buộc | |
Số điện thoại | SDThoai | 20 | Chuỗi ký tự | Không bắt buộc | |
Căn cước công dân | CCCDan | 12 | Chuỗi ký tự | Không bắt buộc | |
Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\NMua\TTKhac chứa thông tin khác (Chi tiết được mô tả tại Khoản 1, Mục II, Phần II Quyết định số 1450/QĐ-TCT ngày 7/10/2021) | |||||
Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\DSHHDVu chứa danh sách hàng hóa dịch vụ (không bắt buộc trong trường hợp hóa đơn điều chỉnh không điều chỉnh thông tin hàng hóa, dịch vụ) | |||||
Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\DSHHDVu\HHDVu chứa chi tiết 01 dòng hàng hóa dịch vụ (Thẻ này có thể lặp lại nhiều lần tương ứng với số lượng hàng hóa, dịch vụ) | |||||
Tính chất | TChat | 1 | Số (Chi tiết tại Phụ lục IV kèm theo Quyết định số 1450/QĐ-TCT ngày 7/10/2021) | Bắt buộc | |
Số thứ tự | STT | 4 | Số | Không bắt buộc | |
Mã hàng hóa, dịch vụ | MHHDVu | 50 | Chuỗi ký tự | Bắt buộc (Nếu có) | Điểm a, khoản 6, Điều 10 Nghị định 123/2020/NĐ-CP |
Tên hàng hóa, dịch vụ | THHDVu | 500 | Chuỗi ký tự | Bắt buộc | |
Đơn vị tính | DVTinh | 50 | Chuỗi ký tự | Bắt buộc (Nếu có) | Khoản 6, khoản 14, Điều 10 Nghị định 123/2020/NĐ-CP |
Số lượng | SLuong | 21,6 | Số | Bắt buộc (Nếu có) | Khoản 6, khoản 14, Điều 10 Nghị định 123/2020/NĐ-CP |
Đơn giá | DGia | 21,6 | Số | Bắt buộc (Nếu có) | Khoản 6, khoản 14, Điều 10 Nghị định 123/2020/NĐ-CP |
Tỷ lệ % chiết khấu (Trong trường hợp thể hiện thông tin chiết khấu cho từng hàng hóa, dịch vụ) | TLCKhau | 6,4 | Số | Không Bắt buộc | |
Số tiền chiết khấu (Trong trường hợp thể hiện thông tin chiết khấu cho từng hàng hóa, dịch vụ) | STCKhau | 21,6 | số | Không Bắt buộc | |
Thành tiền (thành tiền chưa có thuế GTGT đối với hóa đơn khác thuộc loại hóa đơn GTGT, thành tiền đối với hóa đơn khác thuộc loại hóa đơn bán hàng) | ThTien | 21,6 | số | Bắt buộc (Trừ trường hợp TChat có giá trị là “4-Ghi chú/diễn giải”) | |
Thuế suất (Thuế suất thuế GTGT đối với hóa đơn khác thuộc loại hóa đơn GTGT, đối với hóa đơn khác thuộc loại hóa đơn bán hàng không có thẻ này) | TSuat | 11 | Chuỗi ký tự (Chi tiết tại Mục 17 Phụ lục kèm theo Quyết định này) | Bắt buộc (Nếu có) | Khoản 6, khoản 14, Điều 10 Nghị định 123/2020/NĐ-CP |
Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\DSHHDVu\HHDVu\TTKhac chứa thông tin khác (Chi tiết được mô tả tại Khoản 1, Mục II, Phần II Quyết định số 1450/QĐ-TCT ngày 7/10/2021) | |||||
Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\TToan chứa thông tin thanh toán của hóa đơn (Trường hợp hóa đơn điều chỉnh không làm thay đổi thông tin thanh toán của hóa đơn không bắt buộc phải có thẻ này và các chỉ tiêu liên quan) | |||||
Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\TToan\THTTLTSuat chứa thông tin tổng hợp theo từng loại thuế suất (hóa đơn khác thuộc loại hóa đơn bán hàng thì không có thẻ này) | |||||
Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\TToan\THTTLTSuat\LTSuat chứa chi tiết thông tin tổng hợp của mỗi loại thuế suất (nếu có)Thẻ này có thể lặp lại nhiều lần tương ứng với số lượng các mức thuế suất khác nhau | |||||
Thuế suất (Thuế suất thuế GTGT) | TSuat | 11 | Chuỗi ký tự (Chi tiết tại Mục 17 Phụ lục kèm theo Quyết định này) | Bắt buộc (Nếu có) | Khoản 6, khoản 14, Điều 10 Nghị định 123/2020/N Đ-CP |
Thành tiền (Thành tiền chưa có thuế GTGT) | ThTien | 21,6 | Số | Bắt buộc | |
Tiền thuế (Tiền thuế GTGT) | TThue | 21,6 | Số | Bắt buộc (Nếu có) | Khoản 6, khoản 14, Điều 10 Nghị định 123/2020/NĐ-CP |
Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\TToan chứa thông tin về số tiền thanh toán, số tiền thuế trên hóa đơn (hóa đơn khác thuộc loại hóa đơn bán hàng thì không có thẻ này) | |||||
Tổng tiền chưa thuế (Tổng cộng thành tiền chưa có thuế GTGT) | TgTCThue | 21,6 | Số | Bắt buộc | |
Tổng tiền thuế (Tổng cộng tiền thuế GTGT) | TgTThue | 21,6 | Số | Bắt buộc | |
Các chỉ tiêu sau được đặt bên trong thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\TToan | |||||
Tổng tiền chiết khấu thương mại | TTCKTMai | 21,6 | Số | Bắt buộc (Nếu có) | Điểm đ, khoản 6, Điều 10 Nghị định 123/2020/NĐ-CP |
Tổng tiền thanh toán bằng số | TgTTTBSo | 21,6 | Số | Bắt buộc | |
Tổng tiền thanh toán bằng chữ | TgTTTBChu | 255 | Chuỗi ký tự | Bất buộc | |
Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\TToan\TTKhac chứa thông tin khác (Chi tiết được mô tả tại Khoản 1, Mục II, Phần II Quyết định số 1450/QĐ-TCT ngày 7/10/2021) | |||||
Thẻ HDon\DLHDon\TTKhac chứa thông tin khác (Chi tiết được mô tả tại Khoản 1, Mục II, Phần II Quyết định số 1450/QĐ-TCT ngày 7/10/2021) | |||||
Thẻ HDon\DLQRCode chứa dữ liệu QR Code | |||||
Dữ liệu QR Code (Chi tiết tại Khoản 7, Mục IV, Phần I, Quyết định số 1450/QĐ-TCT ngày 7/10/2021) | 512 | Chuỗi ký tự | Không bắt buộc | ||
Thẻ HDon\MCCQT chưa thông tin mã của Cơ quan thuế trên hóa đơn điện tử được khởi tạo từ máy tính tiền. | |||||
Mã của cơ quan thuế (Mã của cơ quan thuế trên hóa đơn điện tử khởi tạo từ máy tính tiền) | MCCQT | 23 | Chuỗi kýtự | Bắt buộc | |
Thẻ HDonYDSCKS chứa thông tin chữ ký số của người bán (nếu có). | |||||
Thẻ HDon\DSCKS\NBan chứa thông tin chữ ký số người bán (ký trên thẻ HDon\DLHDon và thẻ HDon\DSCKS\NBan\Signature\Object) | |||||
Chữ ký số người bán | Signature | Không bắt buộc |
k) Hóa đơn nhiều tỷ giá của ngân hàng
Tên chỉ tiêu | Tên thẻ | Độ dài tối đa | Kiểu dữ liệu | Ràngbuộc | Tham khảo |
Thẻ HDon chứa thông tin dữ liệu hóa đơn, dữ liệu QR Code và thông tin chữký số | |||||
Thẻ HDon\DLHDon chứa các thông tin chung, nội dung chi tiết hóa đơn và thông tin khác do người bán tự định nghĩa | |||||
Thẻ HDon\DLHDon\TTChung chứa thông tin chungcủa hóa đơn | |||||
Phiên bản XML (Trong Quy định này có giá trị là 2.0.1) | PBan | 6 | Chuỗi ký tự | Bắt buộc | |
Tên hóa đơn | THDon | 100 | Chuỗi ký tự | Bắt buộc (Nếu có) | – Khoản 1 và khoản 14, Điều 10 Nghị định 123/2020/NĐ-CP.- Khoản 1 Điều 4 Thông tư 78/2021/TT-BTC |
Ký hiệu mẫu số hóa đơn | KHMSHDon | 1 | Chuỗi ký tự (Chi tiết tại Mục 16 Phụ lục kèm theo Quyết định này) | Bắt buộc (Nếu có) | – Khoản 1 và khoản 14, Điều 10 Nghị định 123/2020/NĐ-CP.- Khoản 1 Điều 4 Thông tư 78/2021/TT-BTC |
Ký hiệu hóa đơn | KHHDon | 6 | Chuỗi ký tự | Bắt buộc (Nếu có) | – Khoản 1 và khoản 14 Điều 10 Nghị định 123/2020/NĐ-CP.- Khoản 1 Điều 4 Thông tư 78/2021/TT-BTC |
Số hóa đơn | SHDon | 8 | Số | Bắt buộc (Nếu có) | Khoản 3 và khoản 14 Điều 10 Nghị định 123/2020/NĐ-CP |
Mã hồ sơ | MHSo | 20 | Chuỗi ký tự | Bắt buộc (Đối với trường hợp là hóa đơn đề nghị cấp mã của cơ quan thuế theo từng lần phát sinh) | |
Ngày lập | NLap | Ngày | Bắt buộc | ||
Số bảng kê (Số của bảng kê các loại hàng hóa, dịch vụ đã bán kèm theo hóa đơn) | SBKe | 50 | Chuỗi ký tự | Bắt buộc (Nếu có) | Điểm a, khoản 6, Điều 10 Nghị định 123/2020/NĐ-CP |
Ngày bảng kê (Ngày của bảng kê các loại hàng hóa, dịch vụ đã bán kèm theo hóa đơn) | NBKe | Ngày | Bắt buộc (Nếu có) | Điểm a, khoản 6, Điều 10 Nghị định 123/2020/NĐ-CP | |
Hình thức thanh toán | HTTToan | 50 | Chuỗi ký tự | Không bắt buộc | |
Mã số thuế tổ chức cung cấp giải pháp hóa đơn điện tử | MSTTCGP | 14 | Chuỗi ký tự | Bắt buộc | |
Hóa đơn nhiều tỷ giá | HDNTGia | 1 | Số (1-Hóa đơn có nhiều tỷ giá) | Không bắt buộc | |
Mã số thuế đơn vị nhận ủy nhiệm lập hóa đơn | MSTDVNUNLHDon | 14 | Chuỗi ký tự | Bắt buộc (Đối với trường hợp ủy nhiệm lập hóa đơn) | |
Tên đơn vị nhận ủy nhiệm lập hóa đơn | TDVNUNLHDon | 400 | Chuỗi ký tự | Bắt buộc (Đối với trường hợp ủy nhiệm lập hóa đơn) | |
Địa chỉ đơn vị nhận ủy nhiệm lập hóa đơn | DCDVNUNLHDon | 400 | Chuỗi ký tự | Bắt buộc (Đối với trường hợp ủy nhiệm lập hóa đơn) | |
Thẻ HDon\DLHDon\TTChung\TTHDLQuan chứa thông tin hóa đơn liên quan trong trường hợp là hóa đơn điều chỉnh hoặc thay thế | |||||
Tính chất hóa đơn | TCHDon | 1 | Số (1: Thay thế, 2: Điều chỉnh) | Bắt buộc | |
Loại hóa đơn có liên quan (Loại hóa đơn bị thay thế/điều chỉnh) | LHDCLQuan | 1 | Số (Chi tiết tại Phụ lục VI kèm theo Quyết định số 1450/QĐ-TCT ngày 7/10/2021) | Bắt buộc | |
Ký hiệu mẫu số hóa đơn có liên quan (Ký hiệu mẫu số hóa đơn bị thay thế/điều chỉnh) | KHMSHDCLQuan | 11 | Chuỗi ký tự (Chi tiết tại Mục 16 Phụ lục kèm theo Quyết định này) | Bắt buộc (Đối với trường hợp điều chỉnh, thay thế cho hóa đơn có Ký hiệu mẫu số hóa đơn, Ký hiệu hóa đơn, Số hóa đơn) | |
Ký hiệu hóa đơn có liên quan (Ký hiệu hóa đơn bị thay thế/điều chỉnh) | KHHDCLQuan. | 8 | Chuỗi ký tự | Bắt buộc (Đối với trường hợp điều chỉnh, thay thế cho hóa đơn có Ký hiệu mẫu số hóa đơn, Ký hiệu hóa đơn, Số hóa đơn) | |
Số hóa đơn có liên quan (Số hóa đơn bị thay thế/điều chỉnh) | SHDCLQuan | 8 | Chuỗi ký tự | Bắt buộc (Đối với trường hợp điều chỉnh, thay thế cho hóa đơn có Ký hiệu mẫu số hóa đơn, Ký hiệu hóa đơn, Số hóa đơn) | |
Ngày lập hóa đơn có liên quan (Ngày lập hóa đơn bị thay thế/điều chỉnh) | NLHDCLQuan | Ngày | Bắt buộc | ||
Ghi chú | GChu | 255 | Chuỗi ký tự | Không bắt buộc | |
Thẻ HDon\DLHDon\TTChung\TTKhac chứa thông tin khác (Chi tiết được mô tả tại Khoản 1, Mục II, Phần II Quyết định số 1450/QĐ-TCT ngày 7/10/2021) | |||||
Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon chứa nội dung hóa đơn, bao gồm: Thông tin người bán, người mua, danh sách hàng hóa, dịch vụ và thông tin thanh toán của hóa đơn | |||||
Thẻ HDon\DLHDon\NDHĐon\NBan chứa tên, địa chỉ, MST của người bán | |||||
Tên | Ten | 400 | Chuỗi ký tự | Bắt buộc | |
Mã số thuế | MST | 14 | Chuỗi ký tự | Bắt buộc | |
Địa chỉ | DChi | 400 | Chuỗi ký tự | Bắt buộc | |
Số điện thoại | SDThoai | 20 | Chuỗi ký tự | Không bắt buộc | |
Địa chỉ thư điện tử | DCTDTu | 50 | Chuỗi ký tự | Không bắt buộc | |
Số tài khoản ngân hàng | STKNHang | 30 | Chuỗi ký tự | Không bắt buộc | |
Tên ngân hàng | TNHang | 400 | Chuỗi ký tự | Không bắt buộc | |
Fax | Fax | 20 | Chuỗi ký tự | Không bắt buộc | |
Website | Website | 100 | Chuỗi ký tự | Không bắt buộc | |
Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\NBan\TTKhac chứa thông tin khác (Chi tiết được mô tả tại Khoản 1, Mục II, Phần II Quyết định số 1450/QĐ-TCT ngày 7/10/2021) | |||||
Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\NMua chứa tên, địa chỉ, MST của người mua | |||||
Tên | Ten | 400 | Chuỗi ký tự | Bắt buộc (Nếu có) | Khoản 5, Điều 10, Nghị định 123/2020/NĐ-CP |
Mã số thuế | MST | 14 | Chuỗi ký tự | Bắt buộc (Nếu có) | Khoản 5, Điều 10, Nghị định 123/2020/NĐ-CP |
Địa chỉ | DChi | 400 | Chuỗi ký tự | Bắt buộc (Nếu có) | Khoản 5, Điều 10, Nghị định 123/2020/NĐ-CP |
Mã khách hàng | MKHang | 50 | Chuỗi ký tự | Không bắt buộc | |
Số điện thoại | SDThoai | 20 | Chuỗi ký tự | Không bắt buộc | |
Địa chỉ thư điện tử | DCTDTu | 50 | Chuỗi ký tự | Không bắt buộc | |
Họ và tên người mua hàng | HVTNMHang | 100 | Chuỗi ký tự | Không bắt buộc | |
Số tài khoản ngân hàng | STKNHang | 30 | Chuỗi ký tự | Không bắt buộc | |
Tên ngân hàng | TNHang | 400 | Chuỗi ký tự | Không bắt buộc | |
Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\NMua\TTKhac chứa thông tin khác (Chi tiết được mô tả tại Khoản 1, Mục II, Phần II Quyết định số 1450/QĐ-TCT ngày 7/10/2021) | |||||
Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\DSHHDVu chứa danh sách hàng hóa dịch vụ (không bắt buộc trong trường hợp hóa đơn điều chỉnh không điều chỉnh thông tin hàng hóa, dịch vụ) | |||||
Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\DSHHDVuVHHDVu chứa chi tiết 01 dòng hàng hóa dịch vụ (Thẻ này có thể lặp lại nhiều lần tương ứng với số lượng hàng hóa, dịch vụ) | |||||
Tính chất | TChat | 1 | Số (Chi tiết tại Phụ lục IV kèm theo Quyết định số 1450/QĐ-TCT ngày 7/10/2021) | Bắt buộc | |
Số thứ tự | STT | 4 | Số | Không bắt buộc | |
Mã hàng hóa, dịch vụ | MHHDVu | 50 | Chuỗi ký tự | Bắt buộc (Nếu có) | Điểm a, khoản 6, Điều 10 Nghị định 123/2020/NĐ-CP |
Tên hàng hóa, dịch vụ | THHDVu | 500 | Chuỗi ký tự | Bắt buộc | |
Đơn vị tính | DVTinh | 50 | Chuỗi ký tự | Bắt buộc (Nếu có) | Khoản 6, khoản 14, Điều 10 Nghị định 123/2020/NĐ-CP |
Số lượng | SLuong | 21,6 | Số | Bắt buộc (Nếu có) | Khoản 6, khoản 14, Điều 10 Nghị định 123/2020/NĐ-CP |
Đơn giá | DGia | 21,6 | Số | Bắt buộc (Nếu có) | Khoản 6, khoản 14, Điều 10 Nghị định 123/2020/NĐ-CP |
Đơn vị tiền tệ | DVTTe | 3 | Chuỗi ký tự (Chi tiết tại Khoản 2, Mục IV, Phần I Quyết định số 1450/QĐ-TCT ngày 7/10/2021) | Bắt buộc | |
Tỷ giá | TGia | 7,2 | Số | Bắt buộc (Trừ trường hợp Đơn vị tiền tệ là VND) | |
Tỷ lệ % chiết khấu (Trong trường hợp thể hiện thông tin chiết khấu cho từng hàng hóa, dịch vụ) | TLCKhau | 6,4 | Số | Không Bắt buộc | |
Số tiền chiết khấu (Trong trường hợp thể hiện thông tin chiết khấu cho từng hàng hóa, dịch vụ) | STCKhau | 21,6 | Số | Không Bắt buộc | |
Thành tiền (Thành tiền chưa có thuế GTGT) | ThTien | 21,6 | Số | Bắt buộc (Trừ trường hợp TChat có giá trị là “4- Ghi chú/diễn giải”) | |
Thuế suất (Thuế suất thuế GTGT) | TSuat | 11 | Chuỗi ký tự (Chi tiết tại Mục 17 Phụ lục kèm theo Quyết định này) | Bắt buộc (Nếu có) | Khoản 6, khoản 14, Điều 10 Nghị định 123/2020/NĐ-CP |
Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\DSHHDVu\HHDVu\TTKhac chứa thông tin khác (Chi tiết được mô tả tại Khoản 1, Mục II, Phần II Quyết định số 1450/QĐ-TCT ngày 7/10/2021) | |||||
Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\TToan chứa thông tin thanh toán của hóa đơn (Trường hợp hóa đơn điều chỉnh không làm thay đổi thông tin thanh toán của hóa đơn không bắt buộc phải có thẻ này và các chỉ tiêu liên quan) | |||||
Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\TToan\THTTLTSuat chứa thông tin tổng hợp theo từng loại thuế suất | |||||
Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\TToan\THTTLTSuat\LTSuat chứa chi tiết thông tin tổng hợp của mỗi loại thuế suất (Thẻ này có thể lặp lại nhiều lần tương ứng với số lượng các mức thuế suất khác nhau) | |||||
Thuế suất (Thuế suất thuế GTGT) | TSuat | 11 | Chuỗi ký tự (Chi tiết tại Mục 17 Phụ lục kèm theo Quyết định này) | Bắt buộc (Nếu có) | Khoản 6, khoản 14, Điều 10 Nghị định 123/2020/NĐ-CP |
Thành tiền (Thành tiền chưa có thuế GTGT) | ThTien | 21,6 | Số | Bắt buộc | |
Tiền thuế (Tiền thuế GTGT) | TThue | 21,6 | Số | Bắt buộc (Nếu có) | Khoản 6, khoản 14, Điều 10 Nghị định 123/2020/NĐ-CP |
Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\TToan chứa thông tin về số tiền thanh toán, số tiền thuế trên hóa đơn | |||||
Tổng tiền chưa thuế (Tổng cộng thành tiền chưa có thuế GTGT) | TgTCThue | 21,6 | Số | Bắt buộc | |
Tổng tiền thuế (Tổng cộng tiền thuế GTGT) | TgTThue | 21,6 | Số | Bắt buộc | |
Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\TToan\DSLPhi chứa danh sách các loại tiền phí, lệ phí (nếu có) | |||||
Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\TToan\DSLPhi\LPhi phí, lệ phí (Thẻ này có thể lặp lại nhiều lần tương ứng với số loại phí, lệ phí)chứa chi tiết từng loại tiền | |||||
Tên loại phí | TLPhi | 100 | Chuỗi ký tự | Bắt buộc (Nếu có) | Khoản 11, Điều 10, Nghị định 123/2020/NĐ-CP |
Tiền phí | TPhi | 21,6 | Số | Bắt buộc (Nếu có) | Khoản 11, Điều 10, Nghị định 123/2020/NĐ-CP |
Các chỉ tiêu sau được đặt bên trong thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\TToan | |||||
Tổng tiền chiết khấu thương mại | TTCKTMai | 21,6 | Số | Bắt buộc (Nếu có) | Điểm đ, khoản 6, Điều 10 Nghị định 123/2020/NĐ-CP |
Tổng giảm trừ khác | TGTKhac | 21,6 | Số | Không bắt buộc | |
Tổng tiền thanh toán bằng số | TgTTTBSo | 21,6 | Số | Bắt buộc | |
Tổng tiền thanh toán bằng chữ | TgTTTBChu | 255 | Chuỗi ký tự | Bắt buộc | |
Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\TToan\TTKhac chứa thông tin khác (Chi tiết được mô tả tại Khoản 1, Mục II, Phần II Quyết định số 1450/QĐ-TCT ngày 7/10/2021) | |||||
Thẻ HDon\DLHDon\TTKhac chứa thông tin khác (Chi tiết được mô tả tại Khoản 1, Mục II, Phần II Quyết định số 1450/QĐ-TCT ngày 7/10/2021) | |||||
Thẻ HDon\DLQRCode chứa dữ liệu QR Code | |||||
Dữ liệu QR Code (Chi tiết tại Khoản 7, Mục IV, Phần I, Quyết định số 1450/QĐ-TCT ngày 7/10/2021) | 512 | Chuỗi ký tự | Không bắt buộc | ||
Với hóa đơn điện tử có mã, nếu đủ điều kiện cấp mã, hệ thống của cơ quan thuế trả về chỉ tiêu Mã của cơ quan thuế trên hóa đơn điện tử (Thẻ MCCQT, đặt bên trong thẻ HDon) | |||||
Mã của cơ quan thuế (Mã của cơ quan thuế trên hóa đơn điện tử) | MCCQT | 34 | Chuỗi ký tự | Bắt buộc | |
Thẻ HDon\DSCKS chứa thông tin chữ ký số, bao gồm chữ ký số của người bán hoặc chữ ký số của đơn vị nhận ủy nhiệm, người mua (nếu có), cơ quan thuế và các chữ ký số khác (nếu có). | |||||
Thẻ HDon\DSCKS\NBan chứa thông tin chữ ký số người bán hoặc chữ ký số của đơn vị nhận ủy nhiệm (ký trên thẻ HDon\DLHDon và thẻ HDon\DSCKS\NBan\Signature\Object) | |||||
Chữ ký số người bán | Signature | Bắt buộc (Nếu có) | Khoản 7, khoản 14, Điều 10, Nghị định 123/2020/NĐ-CP | ||
Thẻ HDon\DSCKS\NMua chứa thông tin chữ ký số người mua (nếu có) (ký trên thẻ HDon\DLHDon và thẻ HDon\DSCKS\NMua\Signature\Object (nếu cần)) | |||||
Chữ ký số người mua | Signature | Không bắt buộc | |||
Với hóa đơn điện tử đủ điều kiện cấp mã, hệ thống của cơ quan thuế trả về hóa đơn điện tử và bổ sung thẻ CQT (đặt bên trong thẻ HDon\DSCKS) chứa thông tin chữ ký số của cơ quan thuế (ký trên thẻ HDon\DLHDon, thẻ HDon\MCCQT và thẻ HDon\ĐSCKS\CQT\Signature\Obiect) | |||||
Chữ ký số cơ quan thuế | Signature | Bắt buộc | |||
Thẻ HDon\DSCKS\CCKSKhac chứa các chữ ký số khác (nếu có) (ký trên thẻ HDon\DLHDon và thẻ Signature\Object của chữ ký số khác (nếu cần). |
l) Hóa đơn GTGT kiêm tờ khai hoàn thuế
Tên chỉ tiêu | Tên thẻ | Độ dài tối đa | Kiểu dữ liệu | Ràngbuộc | Tham khảo |
Thẻ HDon chứa thông tin dữ liệu hóa đơn, dữ liệu QR Code và thông tin chữ ký số | |||||
Thẻ HDon\DLHDon chứa các thông tin chung, nội dung chi tiết hóa đơn và thông tin khác do người bán tự định nghĩa | |||||
Thẻ HDon\DLHDon\TTChung chứa thông tin chung của hóa đơn | |||||
Phiên bản XML (Trong Quy định này có giá trị là 2.0.1) | PBan | 6 | Chuỗi ký tự | Bắt buộc | |
Tên hóa đơn | THDon | 100 | Chuỗi ký tự | Bắt buộc (Nếu có) | Khoản 1 và khoản 14, Điều 10 Nghị định 123/2020/NĐ-CP.- Khoản 1 Điều 4 Thông tư 78/2021/TT-BTC |
Ký hiệu mẫu số hóa đơn | KHMSHDon | 1 | Chuỗi ký tự (Chi tiết tại Phụ lục II kèm theo Quy định này) | Bắt buộc (Nếu có) | – Khoản 1 và khoản 14, Điều 10 Nghị định 123/2020/NĐ-CP.- Khoản 1 Điều 4 Thông tư 78/2021/TT-BTC |
Ký hiệu hóa đơn | KHHDon | 6 | Chuỗi ký tự | Bắt buộc (Nếu có) | – Khoản 1 và khoản 14 Điều 10 Nghị định 123/2020/NĐ-CP.- Khoản 1 Điều 4 Thông tư 78/2021/TT-BTC |
Số hóa đơn | SHDon | 8 | Số | Bắt buộc (Nếu có) | Khoản 3 và khoản 14 Điều 10 Nghị định 123/2020/NĐ-CP |
Ngày lập | NLap | Ngày | Bắt buộc | ||
Đơn vị tiền tệ | DVTTe | 3 | Chuỗi ký tự (Chi tiết tại Khoản 2, Mục IV, Phần I Quyết định số 1450/QĐ-TCT ngày 7/10/2021 ) | Bắt buộc | |
Tỷ giá | TGia | 7,2 | Số | Bắt buộc (Trừ trường hợp Đơn vị tiền tệ là VND) | |
Thẻ HDon\DLHDon\TTChung\TTKhac chứa thông tin khác (Chi tiết được mô tả tại Khoản 1, Mục II, Phần II Quyết định số 1450/QĐ-TCT ngày 7/10/2021) | |||||
Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon chứa nội dung hóa đơn, bao gồm: Thông tin người bán, người mua, danh sách hàng hóa, dịch vụ và thông tin thanh toán của hóa đơn | |||||
Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\NBan chứa tên, địa chỉ, MST của người bán | |||||
Tên | Ten | 400 | Chuỗi ký tự | Bắt buộc | |
Mã số thuế | MST | 14 | Chuỗi ký tự | Bắt buộc | |
Địa chỉ | DChi | 400 | Chuỗi ký tự | Bắt buộc | |
Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\NBan\TTKhac chứa thông tin khác (Chi tiết được mô tả tại Khoản 1, Mục II, Phần II Quyết định số 1450/QĐ-TCT ngày 7/10/2021) | |||||
Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\NMua chứa tên, địa chỉ, MST của người mua | |||||
Tên | Ten | 400 | Chuỗi ký tự | Bắt buộc (Nếu có) | Khoản 5, Điều 10, Nghị định 123/2020/NĐ-CP |
Số hộ chiếu (Số hộ chiếu/Giấy tờ nhập xuất cảnh) | SHChieu | 20 | Chuỗi ký tự | Bắt buộc | |
Ngày cấp hộ chiếu (Ngày cấp hộ chiếu/Giấy tờ nhập xuất cảnh) | NCHChieu | Ngay | Bắt buộc | ||
Ngày hết hạn hộ chiếu (Ngày hết hạn hộ chiếu/Giấy tờ nhập xuất cảnh) | NHHHChieu | Ngay | Bắt buộc | ||
Quốc tịch | QTich | 50 | Chuỗi ký tự | Bắt buộc | |
Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\NMua\TTKhac chứa thông tin khác (Chi tiết được mô tả tại Khoản 1, Mục II, Phần II Quyết định số 1450/QĐ-TCT ngày 7/10/2021) | |||||
Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\DSHHDVu chứa danh sách hàng hóa dịch vụ (không bắt buộc trong trường hợp hóa đơn điều chỉnh không điều chỉnh thông tin hàng hóa, dịch vụ) | |||||
Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\DSHHDVu\HHDVu chứa chi tiết 01 dòng hàng hóa dịch vụ (Thẻ này có thể lặp lại nhiều lần tương ứng với số lượng hàng hóa, dịch vụ) | |||||
Tính chất | TChat | 1 | Số (Chi tiết tại Phụ lục IV kèm theo Quyết định số 1450/QĐ-TCT ngày 7/10/2021) | Bắt buộc | |
Số thứ tự | STT | 4 | Số | Không bắt buộc | |
Mã hàng hóa, dịch vụ | MHHDVu | 50 | Chuỗi ký tự | Bắt buộc (Nếu có) | Điểm a, khoản 6, Điều 10 Nghị định 123/2020/NĐ-CP |
Tên hàng hóa, dịch vụ | THHDVu | 500 | Chuỗi ký tự | Bắt buộc | |
Đơn vị tính | DVTinh | 50 | Chuỗi ký tự | Bắt buộc (Nếu có) | Khoản 6, khoản 14, Điều 10 Nghị định 123/2020/NĐ-CP |
Số lượng | SLuong | 21,6 | Số | Bắt buộc (Nếu có) | Khoản 6, khoản 14, Điều 10 Nghị định 123/2020/NĐ-CP |
Đơn giá | DGia | 21,6 | Số | Bắt buộc (Nếu có) | Khoản 6, khoản 14, Điều 10 Nghị định 123/2020/NĐ-CP |
Tỷ lệ % chiết khấu (Trong trường hợp muốn thể hiện thông tin chiết khấu theo cột cho từng hàng hóa, dịch vụ) | TLCKhau | 6,4 | Số | Không Bắt buộc | |
Số tiền chiết khấu (Trong trường hợp muốn thể hiện thông tin chiết khấu theo cột cho từng hàng hóa, dịch vụ) | STCKhau | 21,6 | Số | Không Bắt buộc | |
Thành tiền (Thành tiền chưa có thuế GTGT) | ThTien | 21,6 | Số | Bắt buộc (Trừ trường hợp TChat có giá trị là “4-Ghi chú/diễn giải”) | |
Thuế suất (Thuế suất thuế GTGT) | TSuat | 11 | Chuỗi ký tự (chi tiết tại Mục 17 Phụ lục kèm theo Quyết định này) | Bắt buộc (Nếu có) | Khoản 6, khoản 14, Điều 10 Nghị định 123/2020/NĐ-CP |
Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\DSHHDVu\HHDVu\TTKhac chứa thông tin khác (Chi tiết được mô tả tại Khoản 1, Mục II, Phần II Quyết định số 1450/QĐ-TCT ngày 7/10/2021) | |||||
Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\TToan chứa thông tin thanh toán của hóa đơn (Trường hợp hóa đơn điều chỉnh không làm thay đổi thông tin thanh toán của hóa đơn không bắt buộc phải có thẻ này và các chỉ tiêu liên quan) | |||||
Thẻ HDonVDLHDon\NDHDon\TToan\THTTLTSuat chứa thông tin tổng hợp theo từng loại thuế suất | |||||
Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\TToan\THTTLTSuat\LTSuat chứa chi tiết thông tin tổng hợp của mỗi loại thuế suất (Thẻ này có thể lặp lại nhiều lần tương ứng với số lượng các mức thuế suất khác nhau) | |||||
Thuế suất (Thuế suất thuế GTGT) | TSuat | 11 | Chuỗi ký tự (Chi tiết tại Mục 17 Phụ lục kèm theo Quyết định này) | Bắt buộc (Nếu có) | Khoản 6, khoản 14, Điều 10 Nghị định 123/2020/NĐ-CP |
Thành tiền (Thành tiền chưa có thuế GTGT) | ThTien | 21,6 | Số | Bắt buộc | |
Tiền thuế (Tiền thuế GTGT) | TThue | 21,6 | Số | Bắt buộc (Nếu có) | Khoản 6, khoản 14, Điều 10 Nghị định 123/2020/NĐ-CP |
Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\TToan chứa thông tin về số tiền thanh toán, số tiền thuế trên hóa đơn | |||||
Tổng tiền chưa thuế (Tổng cộng thành tiền chưa có thuế GTGT) | TgTCThue | 21,6 | Số | Bắt buộc | |
Tổng tiền thuế (Tống cộng tiền thuế GTGT) | TgTThue | 21,6 | Số | Bắt buộc | |
Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\TToan\DSLPhi chứa danh sách các loại tiền phí, lệ phí (nếu có) | |||||
Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\TToan\DSLPhi\LPhi chứa chi tiết từng loại tiền phí, lệ phí (Thẻ này có thể lặp lại nhiều lần tương ứng với số loại phí, lệphí) | |||||
Tên loại phí | TLPhi | 100 | Chuỗi ký tự | Bắt buộc (Nếu có) | Khoản 11, Điều 10, Nghị định 123/2020/NĐ-CP |
Tiền phí | TPhi | 21,6 | Số | Bắt buộc (Nếu có) | Khoản 11, Điều 10, Nghị định 123/2020/NĐ-CP |
Các chỉ tiêu sau được đặt bên trong thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\TToan | |||||
Tổng tiền chiết khấu thương mại | TTCKTMai | 21,6 | Số | Bắt buộc (Nếu có) | Điểm đ, khoản 6, Điều 10 Nghị định 123/2020/NĐ-CP |
Tổng tiền thanh toán bằng số | TgTTTBSo | 21,6 | Số | Bắt buộc | |
Tổng tiền thanh toán bằng chữ | TgTTTBChu | 255 | Chuỗi ký tự | Bắt buộc | |
Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\TToan\TTKhac chứa thông tin khác (Chi tiếtđược mô tả tại Khoản 1, Mục II, Phần II Quyết định số 1450/QĐ-TCT ngày 7/10/2021) | |||||
Thẻ HDon\DLHDon\TTKhac chứa thông tin khác (Chi tiết được mô tả tại Khoản 1, Mục II, Phần II Quyết định số 1450/QĐ-TCT ngày 7/10/2021) | |||||
Thẻ HDon\DLQCode chứa dữ liệu QR Code | |||||
Dữ liệu QR Code (Chi tiết tại Khoản 7, Mục IV, Phần I, Quyết định số 1450/QĐ-TCT ngày 7/10/2021) | 512 | Chuỗi ký tự | Không bắt buộc | ||
Với hóa đơn điện tử có mã, nếu đủ điều kiện cấp mã, hệ thống của cơ quan thuế trả về chỉ tiêu Mã của cơ quan thuế trên hóa đơn điện tử (Thẻ MCCQT, đặt bên trong thẻ HDon) | |||||
Mã của cơ quan thuế (Mã của cơ quan thuế trên hóa đơn điện tử) | MCCQT | 34 | Chuỗi ký tự | Bắt buộc | |
Thẻ HDon\DSCKS chứa thông tin chữ ký số, bao gồm chữ ký số của ngườibán hoặc chữ ký số của đơn vị nhận ủy nhiệm, người mua (nếu có), cơ quan thuế và các chữ ký số khác (nếu có). | |||||
Thẻ HDon\DSCKS\NBan chứa thông tin chữ ký số người bán hoặc chữ ký số của đơn vị nhận ủy nhiệm (ký trên thẻ HDon\DLHDon và thẻ HDon\DSCKS\NBan\Signature\Object) | |||||
Chữ ký số người bán | Signature | Bắt buộc (Nếu có) | Khoản 7, khoản 14, Điều 10, Nghị định 123/2020/NĐ-CP | ||
Thẻ HDon\DSCKS\NMua chứa thông tin chữ ký số người mua (nếu có) (ký trên thẻ HDon\DLHDon và thẻ HDon\DSCKS\NMua\Signature\Object (nếucần)) | |||||
Chữ ký số người mua | Signature | Không bắt buộc | |||
Với hóa đơn điện tử đủ điều kiện cấp mã, hệ thống của cơ quan thuế trả về hóa đơn điện tử và bổ sung thẻ CQT (đặt bên trong thẻ HDon\DSCKS) chứa thông tin chữ ký số của cơ quan thuế (ký trên thẻ HDon\DLHDon, thẻ HDon\MCCQT và thẻ HDon\DSCKS\CQT\Signature\Object) | |||||
Chữ ký số cơ quan Thuế | Signature | Bắt buộc | |||
Thẻ HDon\DSCKS\CCKSKhac chứa các chữ ký số khác (nếu có) (ký trên thẻ HDon\DLHDon và thẻ Signature\Object của chữ ký số khác (nếu cần). |
”
7. Sửa đổi, bổ sung điểm b, khoản 3 Mục II Phần II Quy định tại Quyết định Số 1450/QĐ-TCT ngày 07/10/2021.
“3. Định dạng thông báo Mẫu số 01/TB-KTDL về việc kết quả kiểm tradữ liệu hóa đơn điện tử
a) Định dạng chi tiết được mô tả tại bảng dưới đây
Tên chỉ tiêu | Tên thẻ | Độ dài tối đa | Kiểu dữ liệu | Ràngbuộc | Tham khảo |
Thẻ TBao chứa dữ liệu thông báo và thông tin chữ ký số của Cơ quan thuế | |||||
Thẻ TBao\DLTBao chứa dữ liệu thông báo | |||||
Phiên bản XML (Trong Quy định này có giá trị là 2.0.1) | PBan | 6 | Chuỗi ký tự | Bắt buộc | |
Mẫu số (Mẫu số thông báo) | MSo | 15 | Chuỗi ký tự (Chi tiết tại Phụ lục vin kèm theo Quyết định số 1450/QĐ-TCT ngày 7/10/2021) | Bắt buộc | |
Tên (Tên thông báo) | Ten | 255 | Chuỗi ký tự | Bắt buộc | |
Số (Số thông báo) | So | 30 | Chuỗi ký tự | Bắt buộc | |
Địa danh | DDanh | 50 | Chuỗi ký tự | Bắt buộc | |
Ngày thông báo | NTBao | Ngày | Bắt buộc | ||
Mã số thuế | MST | 14 | Chuỗi ký tự | Bắt buộc (Trừ trường hợp là đơn vị bán tài sản công không có mã số thuế) | |
Mã đơn vị quan hệ ngân sách (Mã so đơn vị có quan hệ với ngân sách của đơn vị bán tài sản công) | MDVQHNSach | 7 | Chuỗi ký tự | Bắt buộc (Đối với trường hợp đơn vị bán tài sản công không có Mã số thuế) | |
Tên NNT | TNNT | 400 | Chuỗi ký tự | Bắt buộc | |
Thời gian gửi (Thời gian NNT gửi tới CQT) | TGGui | Ngày giờ | Không bắt buộc | ||
Loại thông báo | LTBao | 1 | Số (Chi tiết tại Mục 19 Phụ lục kèm theo Quyết định này) | Bắt buộc | |
Căn cứ (Tên loại thông điệp nhận) | CCu | 255 | Chuỗi ký tự | Bắt buộc | |
Mã giao dịch điện tử | MGDDTu | 46 | Chuỗi ký tự | Không Bắt buộc | |
Số lượng(Số lượng dữ liệu trong gói) | SLuong | 7 | Số | Không Bắt buộc | |
Thẻ TBao\DLTBao\LCMa chứa thông tin, danh sách lý do hóa đơn không đủ điều kiện cấp mã (Loại thông báo là “1- Thông báo hóa đơn không đủ điều kiện cấp mã) | |||||
Ký hiệu mẫu số hóa đơn | KHMSHDon | 1 | Chuỗi ký tự (Chi tiết tại Mục 16 Phụ lục kèm theo Quyết định này) | Bắt buộc | |
Ký hiệu hóa đơn | KHHDon | 6 | Chuỗi ký tự | Bắt buộc | |
Số hóa đơn (Số hóa đơn điện tử) | SHDon | 8 | Chuỗi ký tự | Bắt buộc | |
Ngày lập (Ngày lập hóa đơn) | NLap | Ngày | Bắt buộc | ||
Thẻ TBao\DLTBao\LCMa\DSLDo chứa danh sách lý do hóa đơn không đủ điều kiện cấp mã | |||||
Thẻ TBao\DLTBao\LCMa\DSLDo\LDo chứa lý do hóa đơn không đủ điều kiện cấp mã | |||||
Số thứ tự | STT | 4 | Số | Không bắt buộc | |
Mã lỗi | MLoi | 4 | Chuỗi ký tự | Bắt buộc | |
Mô tả lỗi | MTLoi | 255 | Chuỗi ký tự | Bắt buộc | |
Hướng dẫn xử lý | HDXLy | 255 | Chuỗi ký tự | Bắt buộc | |
Ghi chú | GChu | 255 | Chuỗi ký tự | Không bắt buộc | |
Thẻ TBao\DLTBao\LHDKMa chứa thông tin, danh sách các hóa đơn không mã không hợp lệ cùng danh sách lý do tương ứng (trường hợp Loại thông báo là “3- Thông báo kết quả đối chiếu sơ bộ thông tin từng hóa đơn không hợp lệ) | |||||
Thẻ TBao\DLTBao\LHDKMa\DSHDon chứa danh sách các hóa đơn không hợp lệ cùng danh sách lý do | |||||
Thẻ TBao\DLTBao\LHDKMa\DSHDon\HDon chứa thông tin từng hóa đơn không hợp lệ cùng danh sách lý do | |||||
Số thứ tự | STT | 4 | Số | Không bắt buộc | |
Ký hiệu mẫu số | KHMSHDon | 1 | Chuỗi ký tự (Chi tiết tại Mục 16 Phụ lục kèm theo Quyết định này) | Bắt buộc | |
Ký hiệu hóa đơn | KHHDon | 6 | Chuỗi ký tự | Bắt buộc | |
Số hóa đơn | SHDon | 8 | Chuỗi ký tự | Bắt buộc | |
Ngày lập (Ngày lập hóa đơn) | NLap | 1 | Ngày | Bắt buộc | |
Thẻ TBao\DLTBao\LHDKMa\DSHDon\HDon\DSLDo chứa danh sách lý do không hợp lệ của từng hóa đơn | |||||
Thẻ TBao\DLTBao\LHDKMa\DSHDon\HDon\DSLDo\LDo chứa từng lý do không hợp lệ của từng hóa đơn | |||||
Mã lỗi | MLoi | 4 | Chuỗi ký tự | Bắt buộc | |
Mô tả lỗi | MTLoi | 255 | Chuỗi ký tự | Bắt buộc | |
Hướng dẫn xử lý | HDXLy | 255 | Chuỗi ký tự | Bắt buộc | |
Ghi chú | GChu | 255 | Chuỗi ký tự | Không bắt buộc | |
Thẻ TBao\DLTBao\LBTHKXDau chứa thông tin Bảng tổng hợp khác trường hợp bán xăng dầu, Tờ khai dữ liệu hóa đơn, chứng từ hàng hóa, dịch vụ bán ra không hợp lệ cùng lý do tương ứng (Loại thông báo là “4- Thông báo kết quả đối chiếu sơ bộ thông tin của Bảng tổng hợp khác xăng dầu, Tờ khai dữ liệu hóa đơn, chứng từ hàng hóa, dịch vụ bán ra không hợp lệ”) | |||||
Thẻ TBao\DLTBao\LBTHKXDau\DSBTHop chứa danh sách các Bảng tổng hợp khác trường hợp bán xăng dầu, Tờ khai dữ liệu hóa đơn, chứng từ hàng hóa, dịch vụ bán ra không hợp lệ cùng danh sách lý do tương ứng | |||||
Thẻ TBao\DLTBao\LBTHKXDau\DSBTHop\BTHop chứa thông tin từng Bảng tổng hợp khác trường hợp bán xăng dầu, Tờ khai dữ liệu hóa đơn, chứng từ hàng hóa, dịch vụ bán ra không hợp lệ cùng danh sách các lý do tương ứng | |||||
Số thứ tự | STT | 4 | Số | Không bắt buộc | |
Kỳ dữ liệu (Kỳ dữ liệu Bảng tổng hợp, Tờ khai dữ liệu) | KDLieu | 10 | Chuỗi ký tự (Chi tiết tại Phụ lục VII kèm theo Quyết định số 1450/QĐ-TCT ngày 7/10/2021) | Bắt buộc | |
Lần đầu | LDau | 1 | Số (1: lần đầu, 0: bổ sung) | Bắt buộc | |
Bổ sung lần thứ | BSLThu | 3 | Số | Bắt buộc (Đối với trường hợp LDau = 0) | |
Số bảng tổng hợp dữ liệu (Số thứ tự bảng tổng hợp dữ liệu) | SBTHDLieu | 5 | Số | Bắt buộc | |
Thẻ TBao\DLTBao\LBTHKXDau\DSBTHop\BTHop\DSLDTTChung chứa danh sách lý do không hợp lệ (nếu có) của thông tin chung Bảng tổng hợp, tờ khai dữ liệu | |||||
Thẻ TBao\DLTBao\LBTHKXDau\DSBTHop\BTHop\DSLDTTChung\LDTTChung chứa từng lý do không hợp lệ của thông tin chung Bảng tổng hợp, tờ khai dữ liệu | |||||
Mã lỗi | MLoi | 4 | Chuỗi ký tự | Bắt buộc | |
Mô tả lỗi | MTLoi | 255 | Chuỗi ký tự | Bắt buộc | |
Hướng dẫn xử lý | HDXLy | 255 | Chuỗi ký tự | Bắt buộc | |
Ghi chú | GChu | 255 | Chuỗi ký tự | Không bắt buộc | |
Thẻ TBao\DLTBao\LBTHKXDau\DSBTHop\BTHop\DSLHDon chứa danh sách các hóa đơn thuộc Bảng tổng hợp, Tờ khai dữ liệu không hợp lệ (nếu có) cùng danh sách lý do | |||||
Thẻ TBao\DLTBao\LBTHKXDau\DSBTHop\BTHop\DSLHDon\HDon chứa từng hóa đơn thuộc Bảng tổng hợp, Tờ khai dữ liệu không hợp lệ cùng danh sách lý do | |||||
Số thứ tự | STT | 4 | Số | Không bắt buộc | |
Ký hiệu mẫu số hóa đơn | KHMSHDon | 11 | Chuỗi ký tự (Chi tiết tại Mục 16 Phụ lục kèm theo Quyết định này) | Bắt buộc (Nếu có) | – Khoản 1 và khoản 14 của Điều 10, Điều 22 Nghị định 123/2020/NĐ-CP.- Khoản 1 Điều 4 Thông tư 78/2021/TT-BTC |
Ký hiệu hóa đơn | KHHDon | 8 | Chuỗi ký tự | Bắt buộc (Nếu có) | – Khoản 1 và khoản 14 của Điều 10, Điều 22 Nghị định 123/2020/NĐ-CP.- Khoản 1, Điều 4 Thông tư 78/2021/TT-BTC |
Số hóa đơn | SHDon | 8 | Chuỗi ký tự | Bắt buộc (Nếu có) | Khoản 3 và khoản 14 của Điều 10, Điều 22 Nghị định 123/2020/NĐ-CP |
Ngày lập (Ngày lập hóa đơn) | NLap | Ngày | Bắt buộc (Nếu có) | Điều 10, Điều 22 Nghị định 123/2020/NĐ-CP | |
Tên người mua | TNMua | 400 | Chuỗi ký tự | Bắt buộc (Nếu có) | Điều 10, Điều 22 Nghị định 123/2020/NĐ-CP |
Thẻ TBao\DLTBao\LBTHKXDau\DSBTHop\BTHop\DSLHDon\HDon\DSLDo chứa danh sách các lý do không hợp lệ của từng hóa đơn trong Bảng tổng hợp, Tờ khai dữ liệu không hợp lệ | |||||
Thẻ TBao\DLTBao\LBTHKXDau\DSBTHop\BTHop\DSLHDon\HDon\DSLDo\LDo chứa từng lý do không hợp lệ của từng hóa đơn trong Bảng tổng hợp, Tờ khai dữ liệu không hợp lệ | |||||
Mã lỗi | MLoi | 4 | Chuỗi ký tự | Bắt buộc | |
Mô tả lỗi | MTLoi | 255 | Chuỗi ký tự | Bắt buộc | |
Hướng dẫn xử lý | HDXLy | 255 | Chuỗi ký tự | Bắt buộc | |
Ghi chú | GChu | 255 | Chuỗi ký tự | Không bắt buộc | |
Thẻ TBao\DLTBao\LBTHXDau chứa thông tin Bảng tổng hợp trường hợp bán xăng dầu không hợp lệ cùng lý do tương ứng (Loại thông báo là “5- Thông báo kết quả đối chiếu sơ bộ thông tin của Bảng tổng hợp xăng dầu không hợp lệ”) | |||||
Thẻ TBao\DLTBao\LBTHXDau\DSBTHop chứa danh sách các Bảng tổng hợp trường hợp bán xăng dầu không hợp lệ cùng danh sách lý do tương ứng | |||||
Thẻ TBao\DLTBao\LBTHXDau\DSBTHop\BTHop chứa thông tin từng Bảng tổng hợp trường hợp bán xăng dầu không hợp lệ cùng danh sách các lý do tương ứng | |||||
Số thứ tự | STT | 4 | Số | Không bắt buộc | |
Kỳ dữ liệu (Kỳ dữ liệu Bảng tổng hợp, Tờ khai dữ liệu) | KDLieu | 10 | Chuỗi ký tự (Chi tiết tại Phụ lục VII kèm theo Quyết định số 1450/QĐ-TCT ngày 7/10/2021) | Bắt buộc | |
Lần đầu | LDau | 1 | Số (1: lần đầu, 0: bổ sung) | Bắt buộc | |
Bổ sung lần thứ | BSLThu | 3 | Số | Bắt buộc (Đối với trường hợp LDau = 0) | |
Số bảng tổng hợp dữ liệu (Số thứ tự bảng tổng hợp dữ liệu) | SBTHDLieu | 5 | Số | Bắt buộc | |
Thẻ TBao\DLTBao\LBTHXDau\DSBTHop\BTHop\DSLDTTChung chứa danh sách lý do không hợp lệ (nếu có) của thông tin chung Bảng tổng hợp, tờ khai dữ liệu | |||||
Thẻ TBao\DLTBao\LBTHXDau\DSBTHop\BTHop\OSLDTTChung\LDTTChung chứa từng lý do không hợp lệ của thông tin chung Bảng tổng hợp, tờ khai dữ liệu | |||||
Mã lỗi | MLoi | 4 | Chuỗi ký tự | Bắt buộc | |
Mô tả lỗi | MTLoi | 255 | Chuỗi ký tự | Bắt buộc | |
Hướng dẫn xử lý | HDXLy | 255 | Chuỗi ký tự | Bắt buộc | |
Ghi chú | GChu | 255 | Chuỗi ký tự | Không bắt buộc | |
Thẻ TBao\DLTBao\LBTHXDau\DSBTHop\BTHop\DSLMHang chứa danh sách các mặt hàng không hợp lệ (nếu có) cùng danh sách lý do tương ứng | |||||
Thẻ TBao\DLTBao\LBTHXDau\DSBTHop\BTHop\DSLMHang\MHang chứa từng mặt hàng không hợp lệ thuộc Bảng tổng hợp cùng danh sách lý do tương ứng | |||||
Số thứ tự | STT | 4 | Số | Không bắt buộc | |
Mã hàng hóa, dịch vụ | MHHDVu | 50 | Chuỗi ký tự | Bắt buộc | |
Tên hàng hóa, dịch vụ (Mặt hàng) | THHDVu | 500 | Chuỗi ký tự | Bắt buộc | |
Kỳ điều chỉnh | KDChinh | 10 | Chuỗi ký tự (Chi tiết tại Phụ lục VII kèm theo Quyết định số 1450/QĐ-TCT ngày 7/10/2021) | Không bắt buộc | |
Thẻ TBao\DLTBao\LBTHXDau\DSBTHop\BTHop\DSLMHang\LMHang\ DSLDo chứa danh sách các lý do không hợp lệ của từng mặt hàng trong Bảng tổng hợp | |||||
ThẻTBao\DLTBao\LBTHXDau\DSBTHop\BTHop\DSLMHang\LMHang\DSLDo\LDo chứa từng lý do không hợp lệ của từng mặt hàng trong Bảng tổng hợp | |||||
Mã lỗi | MLoi | 4 | Chuỗi ký tự | Bắt buộc | |
Mô tả lỗi | MTLoi | 255 | Chuỗi ký tự | Bắt buộc | |
Hướng dẫn xử lý | HDXLy | 255 | Chuỗi ký tự | Bắt buộc | |
Ghi chú | GChu | 255 | Chuỗi ký tự | Không bắt buộc | |
Thẻ TBao\DLTBao\LDNCLe\DSLDo chứa danh sách các lý do không hợp lệ của đơn đề nghị cấp hóa đơn có mã theo từng lần phát sinh (Loại thông báo là “6- Thông báo kết quả đối chiếu sơ bộ thông tin Đơn đề nghị cấp hóa đơn điện tử có mã của CQT theo từng lần phát sinh”) | |||||
Thẻ TBao\DLTBao\LDNCLe\DSLDo\LDo chứa lý do không hợp lệ | |||||
Mã lỗi | MLoi | 4 | Chuỗi ký tự | Bắt buộc | |
Mô tả lỗi | MTLoi | 255 | Chuỗi ký tự | Bắt buộc | |
Hướng dẫn xử lý | HDXLy | 255 | Chuỗi ký tự | Bắt buộc | |
Ghi chú | GChu | 255 | Chuỗi ký tự | Không bắt buộc | |
Thẻ TBao\DLTBao\LHDMTTien\DSLDo chứa danh sách các lý do không hợp lệ của hóa đơn khởi tạo từ máy tính tiền (Loại thông báo là “7- Thông báo kết quả đối chiếu sơ bộ thông tin gói dữ liệu hóa đơn khởi tạo từ máy tính tiền không hợp lệ”) | |||||
Thẻ TBao\DLTBao\ LHDMTTien\DSLDo\LDo chứa lý do không hợp lệ | |||||
Mã lỗi | MLoi | 4 | Chuỗi ký tự | Bắt buộc | |
Mô tả lỗi | MTLoi | 255 | Chuỗi ký tự | Bắt buộc | |
Hướng dẫn xử lý | HDXLy | 255 | Chuỗi ký tự | Bắt buộc | |
Ghi chú | GChu | 255 | Chuỗi ký tự | Không bắt buộc | |
Thẻ TBao\DLTBao\KHLKhac\DSLDo chứa thông tin, danh sách lý do không hợp lệ (Loại thông báo là “9- Thông báo kết quả đối chiếu thông tin gói dữ liệu không hợp lệ các trường hợp khác”) | |||||
Thẻ TBao\DLTBao\KHLKhac\DSLDo\LDo chứa lý do không hợp lệ | |||||
Số thứ tự | STT | 4 | Số | Không bắt buộc | |
Mã lỗi | MLoi | 4 | Chuỗi ký tự | Bắt buộc | |
Mô tả lỗi | MTLoi | 255 | Chuỗi ký tự | Bắt buộc | |
Hướng dẫn xử lý | HDXLy | 255 | Chuỗi ký tự | Bắt buộc | |
Ghi chú | GChu | 255 | Chuỗi ký tự | Không bắt buộc | |
Thẻ Tbao\DSCKS chứa thông tin chữ ký số, bao gồm chữ ký số của cơ quan thuế và các chữ ký số khác (nếu có) | |||||
Thẻ TBao\DSCKS\CQT chứa thông tin chữ ký số của cơ quan thuế (Ký trên thẻ TBao\DLTBao và thẻ TBao\DSCKS\CQT\Signature\Object) | |||||
Chữ ký số | Signature | Bắt buộc | |||
Thẻ TBao\DSCKS\CCKSKhac chứa các chữ ký số khác (nếu có) (Chỉ ký trên thẻ TBao\DLTBao và thẻ Signature\Object của chữ ký số khác (nếu cần)). |
8. Bổ sung khoản 10 Mục II Phần II Quy định tại Quyết định số 1450/QĐTCT ngày 07/10/2021.
“10. Thông điệp gửi hóa đơn khởi tạo từ máy tính tiên đã cấp mã tới Cơ quan thuế
Thông điệp gửi hóa đơn khởi tạo từ máy tính tiền đã cấp mã tới cơ quan thuế có định dạng như sau:
Hình minh họa 25a: Định dạng thông điệp gửi hóa đơn khởi tạo từ máy tính tiềnđã cấp mã tới cơ quan thuế.
– Định dạng chung cho thông điệp được mô tả tại Khoản 5, Mục IV, Phần I Quyết định số 1450/QĐ-TCT ngày 7/10/2021. Thông điệp này được bổ sung thêm chữ ký số của NNT (người bán) được ký trên thẻ TDiep\DLieu và thẻ TDiep\CKSNNT\ Signature\Object.
– Dữ liệu hóa đơn được đặt bên trong thẻ DLieu của thông điệp. Trong hóa đơn có thẻ MCCQT.
– Chi tiết định dạng của hóa đơn có mã được mô tả tại Mục 6 Phụ lục Quyết định này.”
9. Sửa đổi, bổ sung Mục III Phần II Quy định tại Quyết định số 1450/QĐ-TCT ngày 07/10/2021.
“1. Định dạng dữ liệu thông báo hóa đơn điện tử có sai sót
a) Định dạng của một thông báo hóa đơn điện tử có sai sót:
Hình minh họa 26: Định dạng dữ liệu Thông báo hóa đơn điện tử có sai sót
b) Định dạng chi tiết được mô tả tại bảng dưới đây:
Tên chỉ tiêu | Tên thẻ | Độ dàitối đa | Kiểu dữliệu | Ràngbuộc | Thamkhảo |
Thẻ TBao chứa dữ liệu thông báo hóa đơn điện tử có sai sót bao gồm: Thông tin chung của NNT, danh sách hóa đơn sai sót và chữ ký số của NNT | |||||
Thẻ TBao\DLTBao chứa dữ liệu thông báo hóa đơn điện tử có sai sót, trong đó bao gồm các thông tin của NNT, danh sách các hóa đơn có sai sót | |||||
Phiên bản XML (Trong Quy định này có giá trị là 2.0.0) | PBan | 6 | Chuỗi ký tự | Bắt buộc | |
Mẫu số (Mẫu số thông báo) | MSo | 15 | Chuỗi ký tự (Chi tiết tại Mục 18 Phụ lục kèm theo Quyết định này) | Bắt buộc | |
Tên (Tên thông báo) | Ten | 255 | Chuỗi ký tự | Bắt buộc | |
Loại (Loại thông báo) | Loai | 1 | Số (1: Thông báo hủy/giải trình của NNT, 2: Thông báo hủy/giải trình của NNT theo thông báo của CQT) | Bắt buộc | |
Số (Số thông báo của CQT) | So | 30 | Chuỗi ký tự | Bắt buộc (Đối với Loại = 2: Thông báo hủy/giải trình của NNT theo thông báo của CQT) | |
Ngày thông báo của CQT | NTBCCQT | Ngày | Bắt buộc (Đối với Loại = 2: Thông báo hủy/giải trình của NNT theo thông báo của CQT) | ||
Mã CQT (Mã cơ quan thuế quản lý) | MCQT | 5 | Chuỗi ký tự | Bắt buộc | |
Tên cơ quan thuế | TCQT | 100 | Chuỗi ký tự | Bắt buộc | |
Tên NNT | TNNT | 400 | Chuỗi ký tự | Bắt buộc | |
Mã số thuế | MST | 14 | Chuỗi ký tự | Bắt buộc (Trừ trường hợp là đơn vị bán tài sản công không có mã số thuế) | |
Mã đơn vị quan hệ ngân sách (Mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách của đơn vị bán tài sản công) | MDVQHNSach | 7 | Chuỗi ký tự | Bắt buộc (Đối với đơn vị bán tài sản công không có Mã số thuế) | |
Địa danh | DDanh | 50 | Chuỗi ký tự | Bắt buộc | |
Ngày thông báo | NTBao | Ngày | Bắt buộc | ||
Danh sách hóa đơn hủy được bao trong thẻ TBao\DLTBao\DSHDon | |||||
Thẻ TBao\DLTBao\DSHDon\HDon chứa thông tin chi tiết mỗi hóa đơn có saisót | |||||
Số thứ tự | STT | 4 | Số | Không bắt buộc | |
Mã của cơ quan thuế | MCCQT | 34 | Chuỗi ký tự | Bắt buộc (Trừ trường hợp là hóa đơn không có mã của CQT) | |
Ký hiệu mẫu số hóa đơn | KHMSHDon | 1 1 | Chuỗi ký tự (Chi tiết tại Mục 16 Phụ lục kèm theo Quyết định này) | Bắt buộc (Nếu có) | – Khoản 1 và khoản 14, Điều 10 Nghị định 123/2020/NĐ-CP– Điều 4 Thông tư 78/2021/TT-BTC |
Ký hiệu hóa đơn | KHHDon | 8 | Chuỗi ký tự | Bắt buộc (Nếu có) | – Khoản 1 và khoản 14, Điều 10 Nghị định 123/2020/NĐ-CP.- Điều 4 Thông tư 78/2021/T T-BTC |
Số hóa đơn (Số hóa đơn điện tử) | SHDon | 8 | Chuỗi ký tự | Bắt buộc (Nếu có) | Khoản 3 và khoản 14, Điều 10 Nghị định 123/2020/NĐ-CP |
Ngày (Ngày lập hóa đơn) | Ngay | Ngày | Bắt buộc | ||
Loại áp dụng hóa đơn điện tử | LADHDDT | 1 | Số (Chi tiết tại Phụ lục VI kèm theo Quyết định số 1450/QĐ-TCT ngày 7/10/2021) | Bắt buộc | |
Tính chất thông báo (Hủy/Điều chỉnh/Thay thế/Giải trình) | TCTBao | 1 | Số (Chi tiết tại Phụ lục IX kèm theo Quyết định số 1450/QĐ-TCT ngày 7/10/2021) | Bắt buộc | |
Lý do | LDo | 255 | Chuỗi ký tự | Không bắt buộc | |
Thẻ TBao\DSCKS chứa thông tin chữ ký số, bao gồm chữ ký số của NNT và các chữ ký số khác (nếu có). | |||||
Thẻ TBao\DSCKS\NNT chứa thông tin chữ ký số của NNT hoặc của đại diện hợp pháp (Ký trên thẻ TBao\DLTBao và thẻ TBao\DSCKS\NNT\Signature\Object) | |||||
Chữ ký số NNT | Signature | Bắt buộc | |||
Thẻ TBao\DSCKS\CCKSKhac chứa các chữ ký số khác (nếu có) (chỉ ký trênthẻ TBao\DLTBao và thẻ Signature\Object của chữ ký số khác (nếu cần)). |
2. Định dạng dữ liệu thông báo về việc tiếp nhận và kết quả xử lý về việchóa đơn điện tử đã lập có sai sót
a) Định dạng thông báo như sau:
Hình minh họa 27: Định dạng dữ liệu thông báo về việc tiếp nhận và kết quả xử lý về việc hóa đơn điện tử đã lập có sai sót
b) Định dạng chi tiết được mô tả tại bảng dưới đây:
Tên chỉ tiêu | Tên thẻ | Độdài tối đa | Kiểu dữ liệu | Ràngbuộc | Thamkhảo |
Thẻ TBao chứa dữ liệu thông báo về việc tiếp nhận và kết quả xử lý về việc hóa đơn điện tử đã lập có sai sót, trong đó bao gồm dữ liệu thông báo, số thông báo và chữ ký số của cơ quan thuế | |||||
Thẻ TBao\DLTBao chứa dữ liệu thông báo, trong đó bao gồm các thông tin chung của thông báo, danh sách các hóa đơn | |||||
Phiên bản XML (Trong Quy định này có giá trị là 2.0.1) | PBan | 6 | Chuỗi ký tự | Bắt buộc | |
Mẫu số (mẫu số thông báo) | MSo | 15 | Chuỗi ký tự (Chi tiết tại Mục 18 Phụ lục kèm theo Quyết định này) | Bắt buộc | |
Tên (Tên thông báo) | Ten | 255 | Chuỗi ký tự | Bắt buộc | |
Địa danh | DDanh | 50 | Chuỗi ký tự | Bắt buộc | |
Tên cơ quan thuế cấp trên | TCQTCTren | 100 | Chuỗi ký tự | Bắt buộc | |
Tên cơ quan thuế (Tên cơ quan thuế ra thông báo) | TCQT | 100 | Chuỗi ký tự | Bắt buộc | |
Tên người nộp thuế | TNNT | 400 | Chuỗi ký tự | Bắt buộc | |
Mã Số thuế | MST | 14 | Chuỗi ký tự | Bắt buộc (Trừ trường hợp là đơn vị bán tài sản công không có mã số thuế) | |
Mã đơn vị quan hệ ngân sách (Mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách của đơn vị bán tài sản công) | MDVQHNSach | 7 | Chuỗi ký tự | Bắt buộc (Đối với đơn vị bán tài sản công không có Mã số thuế) | |
Mã giao dịch điện tử | MGDDTu | 46 | Chuỗi ký tự | Bắt buộc | |
Thời gian nhận (Thời gian CQT tiếp nhận) | TGNhan | Ngày | Bắt buộc | ||
Ngày thông báo (Ngày trên thông báo sai sót của NNT) | NTBNNT | Ngày | Bắt buộc | ||
Số thứ tự thẻ (Số thứ tự thẻ <TBao> trong thông điệp thông báo về hóa đơn điện tử có sai sót) | STTThe | 4 | Số | Bắt buộc | |
Hình thức (Hình thức của chữ ký) | HThuc | 50 | Chuỗi ký tự | Bắt buộc | |
Chức danh (Chức danh của chữ ký) | CDanh | 50 | Chuỗi ký tự | Bắt buộc | |
Danh sách lý do thông báo không tiếp nhận được bao trong thẻ TBao\DLTBao\DSLDKTNhan | |||||
Thẻ TBao\DLTBao\DSLDKTNhan\LDo chứa lý do không tiếp nhận | |||||
Mã lỗi | MLoi | 4 | Chuỗi ký tự | Bắt buộc | |
Mô tả (Lý do không tiếp nhận) | MTLoi | 255 | Chuỗi ký tự | Bắt buộc | |
Hướng dẫn xử lý | HDXLy | 255 | Chuỗi ký tự | Bắt buộc | |
Ghi chú | GChu | 255 | Chuỗi ký tự | Không bắt buộc | |
Danh sách các hóa đơn tiếp nhận/không tiếp nhận được bao trong thẻ TBao\DLTBao\DSHDon (nếu có) | |||||
Thẻ TBao\DLTBao\DSHDon\HDon chứa thông tin chi tiết mỗi hóa đơn | |||||
Số thứ tự | STT | 4 | Số | Không bắt buộc | |
Mã CQT cấp | MCQTCap | 34 | Chuỗi ký tự | Bắt buộc (Trừ trường hợp là hóa đơn không có mã của CQT) | |
Ký hiệu mẫu số hóa đơn | KHMSHDon | 11 | Chuỗi ký tự (Chi tiết tại Mục 16 Phụ lục kèm theo Quyết định này) | Bắt buộc (Nếu có) | – Khoản 1 và khoản 14, Điều 10 Nghị định 123/2020/NĐ-CP– Điều 4 Thông tư 78/2021/TT-BTC |
Ký hiệu hóa đơn | KHHDon | 8 | Chuỗi ký tự | Bắt buộc (Nếu có) | – Khoản 1 và khoản 14, Điều 10 Nghị định 123/2020/NĐ-CP– Điều 4 Thông tư 78/2021/TT-BTC |
Số hóa đơn (Số hóa đơn điện tử) | SHDon | 8 | Chuỗi ký tự | Bắt buộc (Nếu có) | Khoản 3 và khoản 14, Điều 10 Nghị định 123/2020/NĐ-CP |
Ngày lập (Ngày lập hóa đơn) | NLap | Ngày | Bắt buộc | ||
Loại áp dụng hóa đơn điện tử | LADHDDT | 1 | Số (Chi tiết tại Phụ lục VI kèm theo Quyết định số 1450/QĐ-TCT ngày 7/10/2021) | Bắt buộc | |
Tính chất thông báo (Hủy/Điều chỉnh/Thay thế/Giải trình) | TCTBao | 1 | Số (Chi tiết tại Phụ lục IX kèm theo Quyết định số 1450/QĐ-TCT ngày 7/10/2021) | Bắt buộc | |
Trạng thái tiếp nhận của cơ quan thuế | TTTNCCQT | 1 | Số (1: Tiếp nhận, 2: Không tiếp nhận) | Bắt buộc | |
Thẻ TBao\DLTBao\DSHDon\HDon\DSLDKTNhan chứa danh sách lý do không tiếp nhận (nếu có). | |||||
Thẻ TBao\DLTBao\DSHDon\HDon\DSLDKTNhan\LDo chứa lý do không tiếp nhận | |||||
Mã lỗi | MLoi | 4 | Chuỗi ký tự | Bắt buộc | |
Mô tả (Lý do không tiếp nhận) | MTa | 255 | Chuỗi ký tự | Bắt buộc | |
Thẻ TBao\STBao chứa thông tin số thông báo và ngày thông báo | |||||
Số (Số thông báo) | So | 30 | Chuỗi ký tự | Bắt buộc | |
Ngày thông báo | NTBao | Ngày | Bắt buộc | ||
Thẻ Tbao\DSCKS chứa thông tin chữ ký số, bao gồm chữ ký số của thủ trưởng cơ quan thuế, Cơ quan thuế và các chữ ký số khác (nếu có) (Trường hợp CQT tiếp nhận Mẫu số 04/SS-HĐĐT Phụ lục IA ban hành kèm theo Nghị định số 123/2020/NĐ-CP do NNT gửi đến theo quy định tại khoản 1 và điểm a khoản 2 Điều 19 Nghị định số 123/2020/NĐ-CP thì “Chữ ký số” là chữ ký số của cơ quan thuế) | |||||
Thẻ TBao\DSCKS\TTCQT chứa thông tin chữ ký số của thủ trưởng cơ quan thuế (Ký trên thẻ TBao\DLTBao và thẻ TBao\DSCKS\TTCQT\Signature\Object) | |||||
Chữ ký số | Signature | Bắt buộc (Nếu có) | |||
Thẻ TBao\DSCKS\CQT chứa thông tin chữ ký số của cơ quan thuế (Ký trên thẻ TBao\DLTBao, thẻ TBao\STBao và thẻTBao\DSCKS\CQT\Signature\Object) | |||||
Chữ ký số | Signature | Bắt buộc | |||
Thẻ TBao\DSCKS\CCKSKhac chứa các chữ ký số khác (nếu có) (chỉ ký trênthẻ Tbao\DLTBao và thẻ Signature\Object của chữ ký số khác (nếu cần)). |
3. Định dạng dữ liệu thông báo về hóa đơn điện tử cần rà soát
a) Định dạng thông báo như sau:
Hình minh họa 28: Định dạng dữ liệu thông báo về hóa đơn điện tử cần ràsoát
b) Định dạng chi tiết được mô tả tại bảng dưới đây:
Tên chỉ tiêu | Tên thẻ | Độdài tối đa | Kiểu dữ liệu | Ràngbuộc | Tham khảo |
Thẻ TBao chứa thông điệp thông báo về hóa đơn điện tử cần rà soát, trong đó bao gồm dữ liệu thông báo, số thông báo và chữ ký số của cơ quan thuế | |||||
Thẻ TBao\DLTBao chứa dữ liệu thông báo, trong đó bao gồm các thông tin chung của thông báo, danh sách các hóa đơn NNT cần rà soát | |||||
Phiên bản XML (Trong Quy định này có giá trị là 2.0.0) | PBan | 6 | Chuỗi ký tự | Bắt buộc | |
Mẫu số (mẫu số thông báo) | MSo | 15 | Chuỗi ký tự (Chi tiết tại Mục 18 Phụ lục kèm theo Quyết định này) | Bắt buộc | |
Tên (Tên thông báo) | Ten | 255 | Chuỗi ký tự | Bắt buộc | |
Địa danh | DDanh | 50 | Chuỗi ký tự | Bắt buộc | |
Tên cơ quan thuế cấp trên | TCQTCTren | 100 | Chuỗi ký tự | Bắt buộc | |
Tên cơ quan thuế (Tên cơ quan thuế ra thông báo) | TCQT | 100 | Chuỗi ký tự | Bắt buộc | |
Tên người nộp thuế | TNNT | 400 | Chuỗi ký tự | Bắt buộc | |
Mã số thuế | MST | 14 | Chuỗi ký tự | Bắt buộc (Trừ trường hợp là đơn vị bán tài sản công không có Mã số thuế) | |
Mã đơn vị quan hệ ngân sách (Mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách của đơn vị bán tài sản công) | MDVQHNSach | 7 | Chuỗi ký tự | Bắt buộc (Đối với đơn vị bán tài sản công không có Mã số thuế) | |
Địa chỉ NNT | DCNNT | 400 | Chuỗi ký tự | Bắt buộc | |
Địa chỉ thư điện tử | DCTDTu | 50 | Chuỗi ký tự | Bắt buộc | |
Thời hạn (Thời hạn thực hiện thông báo với CQT) | THan | 2 | Số | Bắt buộc | |
Lần (Lần thông báo) | Lan | 1 | Số | Bắt buộc | |
Hình thức (Hình thức của chữ ký) | HThuc | 50 | Chuỗi ký tự | Bắt buộc | |
Chức danh (Chức danh của chữ ký) | CDanh | 50 | Chuỗi ký tự | Bắt buộc | |
Thẻ TBao\DLTBao\DSHDon chứa danh sách hóa đơn cần rà soát | |||||
Thẻ TBao\DLTBao\DSHDon\HDon chúa thông tin chi tiết mỗi hóa đơn cần rà soát | |||||
Số thứ tự | STT | 4 | Số | Không bắt buộc | |
Ký hiệu mẫu số hóa đơn | KHMSHDon | 11 | Số (Chi tiết tại Mục 16 Phụ lục kèm theo Quyết định này) | Bắt buộc (Nếu có) | – Khoản 1 và khoản 14, Điều 10 Nghị định 123/2020/NĐ-CP.- Điều 4 Thông tư 78/2021/TT-BTC |
Ký hiệu hóa đơn | KHHDon | 8 | Chuỗi ký tự | Bắt buộc (Nếu có) | – Khoản 1 và khoản 14, Điều 10 Nghị định 123/2020/NĐ-CP.- Điều 4 Thông tư 78/2021/TT-BTC |
Số hóa đơn | SHDon | 8 | Số | Bắt buộc (Nếu có) | Khoản 3 và khoản 14, Điều 10 Nghị định 123/2020/NĐ-CP |
Ngày lập (Ngày lập hóa đơn) | NLap | Ngày | Bắt buộc | ||
Loại áp dụng hóa đơn điện tử | LADHDDT | 1 | Số (Chi tiết tại Phụ lục VI kèm theo Quyết định số 1450/QĐ-TCT ngày 7/10/2021) | Bắt buộc | |
Lý do (Lý do cần rà soát) | LDo | 255 | Chuỗi ký tự | Bắt buộc | |
Thẻ TBao\STBao chứa thông tin số thông báo và ngày thông báo | |||||
Số (Số thông báo) | So | 30 | Chuỗi ký tự | Bắt buộc | |
Ngày thông báo | NTBao | Ngày | Bắt buộc | ||
Thẻ TBao\DSCKS chứa thông tin chữ ký số, bao gồm chữ ký số của thủ trưởng cơ quan thuế, cơ quan thuế và các chữ ký số khác (nếu có) | |||||
Thẻ TBao\DSCKS\TTCQT chứa thông tin chữ ký số của thủ trưởng cơ quan thuế (Ký trên thẻ TBao\DLTBao và thẻ TBao\DSCKS\TTCQT\Signature\Object) | |||||
Chữ ký số | Signature | Bắt buộc | |||
Thẻ TBao\DSCKS\CQT chứa thông tin chữ ký số của cơ quan thuế (Ký trên thẻ TBao\DLTBao, thẻ TBao\STBao và thẻTBao\DSCKS\CQT\Signature\Object) | |||||
Chữ ký số | Signature | Bắt buộc | |||
Thẻ TBao\DSCKS\CCKSKhac chứa các chữ ký số khác (nếu có) (chỉ ký trên thẻ TBao\DLTBao và thẻ Signature\Object của chữ ký số khác (nếucần)). |
10. Sửa đổi, bổ sung Mục IV Phần II Quy định tại Quyết định số 1450/QĐ-TCT ngày 07/10/2021.
“IV. Các thành phần dữ liệu áp dụng cho nghiệp vụ lập và chuyển dữ liệu bảng tổng hợp dữ liệu hóa đơn điện tử đến cơ quan thuế
1. Định dạng dữ liệu bảng tổng hợp dữ liệu hóa đơn điện tử gửi cơ quanthuế
a) Bảng tổng hợp dữ liệu có định dạng như sau:
Hình minh họa 32: Định dạng dữ liệu bảng tổng hợp dữ liệuhóa đơn điện tử gửi cơ quan thuế
b) Định dạng chi tiết được mô tả tại bảng dưới đây:
Tên chỉ tiêu | Tên thẻ | Độ dài tối đa | Kiểu dữ liệu | Ràngbuộc | Thamkhảo |
Thẻ gốc BTHDLieu chứa thông tin bảng tổng hợp dữ liệu hóa đơn điện tử, trong đó bao gồm dữ liệu bảng tổng hợp và chữ ký số của NNT | |||||
Thẻ BTHDLieu\DLBTHop chứa dữ liệu bảng tổng hợp dữ liệu bao gồm các thông tin chung, nội dung chi tiết | |||||
Thẻ BTHDLieu\DLBTHop\TTChung chứa thông tin chung | |||||
Phiên bản XML (Trong Quy định này có giá trị là 2.0.1) | PBan | 6 | Chuỗi ký tự | Bắt buộc | |
Mẫu số (mẫu số bảng tổng hợp) | MSo | 15 | Chuỗi ký tự (Chi tiết tại Mục 18 Phụ lục kèm theo Quyết định này) | Bắt buộc | |
Tên (tên bảng tổng hợp) | Ten | 100 | Chuỗi ký tự | Bắt buộc | |
Số bảng tổng hợp dữ liệu (Số thứ tự bảng tổng hợp dữ liệu) | SBTHDLieu | 5 | Số | Bắt buộc | |
Loại kỳ dữ liệu | LKDLieu | 1 | Chuỗi ký tự (Chi tiết tại Phụ lục VII kèm theo Quyết định số 1450/QĐ-TCT ngày 7/10/2021) | Bắt buộc | |
Kỳ dữ liệu | KDLieu | 10 | Chuỗi ký tự (Chi tiết tại Phụ lục VII kèm theo Quyết định số 1450/QĐ-TCT ngày 7/10/2021) | Bắt buộc | |
Lần đầu | LDau | 1 | Số (1: lần đầu, 0: bổ sung) | Bắt buộc | |
Bổ sung lần thứ | BSLThu | 3 | Số | Bắt buộc (Đối với trường hợp LDau = 0) | |
Ngày lập | NLap | Ngày | Bắt buộc | ||
Tên NNT | TNNT | 400 | Chuỗi ký tự | Bắt buộc | |
Mã số thuế NNT | MST | 14 | Chuỗi ký tự | Bắt buộc | |
Đơn vị tiền tệ | DVTTe | 3 | Chuỗi ký tự (Chi tiết tại Khoản 2, Mục IV, Phần I Quyết định số 1450/QĐ-TCT ngày 7/10/2021) | Bắt buộc | |
Hóa đơn đặt in | HDDIn | 1 | Số (0: Hóa đơn điện tử, 1: Hóa đơn đặt in) | Bắt buộc | |
Loại hàng hóa (Loại hàng hóa, dịch vụ kinh doanh) | LHHoa | 1 | Số (1: Xăng dầu, 2: Vận tải hàng không, 9: Khác) | Bắt buộc | |
Thẻ BTHDLieu\DLBTHop\NDBTHDLieu chứa nội dung bảng tổng hợp dữ liệu hóa đơn điện tử | |||||
Thẻ BTHDLieu\DLBTHop\NDBTHDLieu\DSDLieu chứa danh sách dữ liệu của bảng tổng hợp | |||||
Thẻ BTHDLieu\DLBTHop\NDBTHDLieu\DSDLieu\DLieu chứa chi tiết 01 dòng dữ liệu (có thể lặp lại nhiều lần tùy theo dữ liệu của bảng tổng hợp) | |||||
Số thứ tự | STT | 6 | Số | Không bắt buộc | |
Ký hiệu mẫu số hóa đơn | KHMSHDon | 11 | Chuỗi ký tự (Chi tiết tại Mục 16 Phụ lục kèm theo Quyết định này) | Bắt buộc (Nếu có) | – Khoản 1 và khoản 14 của Điều 10; Điều 22 Nghị định 123/2020/NĐ-CP.- Điều 4 Thông tư 78/2021/TT-BTC |
Ký hiệu hóa đơn | KHHDon | 8 | Chuỗi ký tự | Bắt buộc (Nếu có) | – Khoản 1 và khoản 14 của Điều 10; Điều 22 Nghị định 123/2020/NĐ-CP.- Điều 4 Thông tư 78/2021/TT-BTC |
Số hóa đơn | SHDon | 8 | Chuỗi ký tự | Bắt buộc (Nếu có) | Khoản 3 và khoản 14 của Điều 10; Điều 22 Nghị định 123/2020/NĐ-CP |
Ngày lập (Ngày tháng năm lập hóa đơn) | NLap | Ngày | Bắt buộc (Trừ trường hợp Loại hàng hóa, dịch vụ kinh doanh là 1 – Xăng dầu) | ||
Tên người mua | TNMua | 400 | Chuỗi ký tự | Bắt buộc (Nếu có) | Điều 10, Điều 22 Nghị định 123/2020/NĐ-CP |
Mã số thuế người mua | MSTNMua | 14 | Chuỗi ký tự | Bắt buộc (Nếu có) | Điều 10, Điều 22 Nghị định 123/2020/NĐ-CP |
Mã khách hàng | MKHang | 50 | Chuỗi ký tự | Không bắt buộc | Điều 22 Nghị định 123/2020/NĐ-CP |
Mã hàng hóa, dịch vụ | MHHDVu | 50 | Chuỗi ký tự | Bắt buộc (Đối với Loại hàng hóa, dịch vụ kinh doanh là 1 – Xăng dầu) | |
Tên hàng hóa, dịch vụ (Mặt hàng) | THHDVu | 500 | Chuỗi ký tự | Bắt buộc (Đối với Loại hàng hóa, dịch vụ kinh doanh là 1 – Xăng dầu) | |
Đơn vị tính | DVTinh | 50 | Chuỗi ký tự | Bắt buộc (Đối với Loại hàng hóa, dịch vụ kinh doanh là 1 – Xăng dầu (trừ trường hợp Trạng thái là Điều chỉnh, Giải trình, Sai sót do tổng hợp)) | |
Số lượng hàng hóa | SLuong | 21,6 | Số | Bắt buộc (Đối với Loại hàng hóa, dịch vụ kinh doanh là 1 – Xăng dầu (trừ trường hợp Trạng thái là Điều chỉnh, Giải trình, Sai sót do tổng hợp)) | |
Tổng giá trị hàng hóa, dịch vụ bán ra chưa có thuế GTGT | TTCThue | 21,6 | Số | Bắt buộc (Nếu có) | Điều 10, Điều 22 Nghị định 123/2020/NĐ-CP |
Thuế suất (Thuế suất thuế GTGT) | TSuat | 11 | Chuỗi ký tự (chi tiết tại Mục 17 Phụ lục kèm theo Quyết định này) | Bắt buộc (Nếu có) | Điều 10, Điều 22 Nghị định 123/2020/NĐ-CP |
Tổng tiền thuế (Tổng tiền thuế GTGT) | TgTThue | 21,6 | Số | Bắt buộc (Nếu có) | Điều 10, Điều 22 Nghị định 123/2020/NĐ-CP |
Tổng tiền phí | TTPhi | 21,6 | Số | Bắt buộc (Nếu có) | |
Tổng giảm trừ khác | TGTKhac | 21,6 | Số | Không bắt buộc | |
Tổng tiền thanh toán | TgTTToan | 21,6 | Số | Bắt buộc (Nếu có) | Điều 10, Điều 22 Nghị định 123/2020/NĐ-CP |
Tỷ giá | TGia | 7,2 | Số | Bắt buộc (Trừ trường hợp Đơn vị tiền tệ là VND) | |
Trạng thái | TThai | 1 | Số (Chi tiết tại Phụ lục IX kèm theo Quyết định số 1450/QĐ-TCT ngày 7/10/2021) | Bắt buộc | |
Loại hóa đơn có liên quan (Loại hóa đơn bị thay thế/điều chỉnh) | LHDCLQuan | 1 | Số (Chi tiết tại Phụ lục VI kèm theo Quyết định số 1450/QĐ-TCT ngày 7/10/2021) | Bắt buộc (Đối với trường hợp điều chỉnh, thay thế cho hóa đơn có Ký hiệu mẫu số hóa đơn, Ký hiệu hóa đơn, Số hóa đơn) | |
Ký hiệu mẫu số hóa đơn có liên quan (Ký hiệu mẫu số hóa đơn bị thay thế/điều chỉnh) | KHMSHDCLQuan | 11 | Chuỗi ký tự (Chi tiết tại Phụ lục II kèm theo Quy định này) | Bắt buộc (Đối với trường hợp điều chỉnh, thay thế cho hóa đơn có Ký hiệu mẫu số hóa đơn, Ký hiệu hóa đơn, Số hóa đơn) | |
Ký hiệu hóa đơn có liên quan (Ký hiệu hóa đơn bị thay thế/điều chỉnh) | KHHDCLQuan | 8 | Chuỗi ký tự | Bắt buộc (Đối với trường hợp điều chỉnh, thay thế cho hóa đơn có Ký hiệu mẫu số hóa đơn, Ký hiệu hóa đơn, Số hóa đơn) | |
Số hóa đơn có liên quan (Số hóa đơn bị thay thế/điều chỉnh) | SHDCLQuan | 8 | Chuỗi ký tự | Bắt buộc (Đối với trường hợp điều chỉnh, thay thế cho hóa đơn có Ký hiệu mẫu số hóa đơn, Ký hiệu hóa đơn, Số hóa đơn) | |
Loại kỳ dữ liệu điều chỉnh | LKDLDChinh | 1 | Chuỗi ký tự (Chi tiết tại Phụ lục VII kèm theo Quyết định số 1450/QĐ-TCT ngày 7/10/2021) | Bắt buộc (Đối với trường hợp điều chỉnh cho hóa đơn không có Ký hiệu mẫu số hóa đơn, Ký hiệu hóa đơn, Số hóa đơn hoặc Loại hàng hóa, dịch vụ kinh doanh là 1 – Xăng dầu) | |
Kỳ dữ liệu điều chỉnh | KDLDChinh | 10 | Chuỗi ký tự (Chi tiết tại Phụ lục VII kèm theo Quyết định số 1450/QĐ-TCT ngày 7/10/2021) | Bắt buộc (Đối với trường hợp điều chỉnh cho hóa đơn không có Ký hiệu mẫu số hóa đơn, Ký hiệu hóa đơn, Số hóa đơn hoặc Loại hàng hóa, dịch vụ kinh doanh là 1- Xăng dầu) | |
Số thông báo (Số thông báo của CQT về hóa đơn điện tử cần rà soát) | STBao | 30 | Chuỗi ký tự | Bắt buộc (đối với trường hợp giải trình theo thông báo của CQT) | |
Ngày thông báo (Ngày thông báo của CQT về hóa đơn điện tử cần rà soát) | NTBao | Ngày | Bắt buộc (đối với trường hợp giải trình theo thông báo của CQT) | ||
Ghi chú | GChu | 255 | Chuỗi ký tự | Không bắt buộc | |
Thẻ BTHDLieu\DSCKS chứa thông tin chữ ký số, bao gồm chữ ký số của NNT hoặc đại diện hợp pháp và các chữ ký số khác (nếu có). | |||||
Thẻ BTHDLieu\DSCKS\NNT chứa thông tin chữ ký số của NNT hoặc của đại diện hợp pháp (Ký trên thẻ BTHDLieu\DLBTHop và thẻ BTHDLieu\DSCKS\NNT\Signature\Object) | |||||
Chữ ký số NNT | Signature | Bắt buộc | |||
Thẻ BTHDLieu\DSCKS\CCKSKhac chứa các chữ ký số khác (nếu có) (chỉ ký trên thẻ BTHDLieu\DLBTHop và thẻ Signature\Object của chữ ký số khác (nếu cần)). |
2. Thông điệp chuyển bảng tổng hợp dữ liệu hóa đơn điện tử đến Cơ quan thuế.
Thông điệp chuyển bảng dữ liệu với định dạng như sau:
Hình minh họa 33: Định dạng thông điệp gửi bảng tổng hợp dữ liệu hóa đơn điện tử không có mã tới cơ quan thuế
– Định dạng chung cho thông điệp được mô tả tại Khoản 5, Mục IV, Phần I Quyết định số 1450/QĐ-TCT ngày 7/10/2021.
– Dữ liệu bảng tổng hợp hóa đơn không mã được đặt bên trong thẻ DLieu của thông điệp.
– Chi tiết định dạng của bảng tổng hợp dữ liệu hóa đơn điện tử không có mã của cơ quan thuế được mô tả tại điểm 1, Khoản IV Mục này.
11. Sửa đổi, bổ sung Mục V Phần II Quy định tại Quyết định số 1450/QĐ-TCT ngày 07/10/2021.
“V. Thành phần dữ liệu áp dụng cho nghiệp vụ gửi Tờ khai dữ liệu hóa đơn, chứng từ hàng hóa, dịch vụ bán ra đến cơ quan thuế
Tờ khai dữ liệu hóa đơn, chứng từ hàng hóa, dịch vụ bán ra có định dạng sau:
Hình minh họa 34: Định dạng dữ liệu tờ khai dữ liệu hóa đơn, chứng từ hàng hóa, dịch vụ bán ra
Định dạng chi tiết được mô tả tại bảng dưới đây:
Tên chỉ tiêu | Tên thẻ | Độ dài tối đa | Kiểu dữ liệu | Ràng buộc |
Thẻ gốc TKhai chứa thông tin tờ khai, trong đó bao gồm dữ liệu tờ khai và chữ ký số của NNT | ||||
Thẻ TKhai\DLTKhai chứa dữ liệu tờ khai, trong đó bao gồm các thông tin chung của tờ khai, nội dung chi tiết tờ khai | ||||
Thẻ TKhai\DLTKhai\TTChung chứathông tin chung tờ khai | ||||
Phiên bản XML (Trong Quy định này có giá trị là 2.0.1) | PBan | 6 | Chuỗi ký tự | Bắt buộc |
Mẫu số (mẫu số tờ khai) | MSo | 15 | Chuỗi ký tự (Chi tiết tại Mục 18 Phụ lục kèm theo Quyết định này) | Bắt buộc |
Tên (tên tờ khai) | Ten | 100 | Chuỗi ký tự | Bắt buộc |
Loại kỳ tính thuế | LKTThue | 1 | Chuỗi ký tự (Chi tiết tại Phụ lục VII kèm theo Quyết định số 1450/QĐ-TCT ngày 7/10/2021) | Bắt buộc |
Kỳ tính thuế | KTThue | 10 | Chuỗi ký tự (Chi tiết tại Phụ lục VII kèm theo Quyết định số 1450/QĐ-TCT ngày 7/10/2021) | Bắt buộc |
Số tờ khai | STKhai | 4 | Số | Bắt buộc |
Địa danh | DDanh | 50 | Chuỗi ký tự | Bắt buộc |
Ngày lập | NLap | Ngày | Bắt buộc | |
Tên NNT | TNNT | 400 | Chuỗi ký tự | Bắt buộc |
Mã số thuế NNT | MST | 14 | Chuỗi ký tự | Bắt buộc |
Tên đại lý thuế | TDLThue | 400 | Chuỗi ký tự | Không bắt buộc |
Mã số thuế đại lý thuế | MSTDLThue | 14 | Chuỗi ký tự | Không bắt buộc |
Đơn vị tiền tệ | DVTTe | 3 | Chuỗi ký tự (có giá trị là “VND”) | Bắt buộc |
Thẻ TKhai\DLTKhai\NDTKhai chứa nội dung tờ khai, bao gồm danhsách hóa đơn, chứng từ bán ra chia theo các mức thuế suất | ||||
Thẻ TKhai\DLTKhai\NDTKhai\TTSuat chứa nội dung tờ khai, bao gồm danh sách hóa đơn, chứng từ bán ra chia theo từng mức thuế suất hoặc từng tỷ lệ % GTGT (Thẻ này có thể lặp lại nhiều lần tương ứng với cácthuế suất hoặc tỷ lệ % GTGT khác nhau) | ||||
Thuế suất (Thuế suất thuế GTGT, Tỷ lệ % GTGT) | TSuat | 11 | Chuỗi ký tự (Chi tiết tại Mục 17 Phụ lục kèm theo Quyết định này) | Bắt buộc |
Thẻ TKhai\DLTKhai\NDTKhai\TTSuat\DSHDon chứa danh sách hóa đơn có hàng hóa, dịch vụ chịu thuế theo thuế suất | ||||
Thẻ TKhai\DLTKhai\NDTKhai\TTSuat\DSHDon\HDon chứa chi tiết 01dòng hóa đơn (Thẻ này có thể lặp lại nhiều lần tương ứng với các hóa đơn có hàng hóa, dịch vụ chịu cùng thuế suất) | ||||
Số thứ tự | STT | 6 | Số | Không bắt buộc |
Ký hiệu mẫu số hóa đơn | KHMSHDon | 11 | Chuỗi ký tự (Chi tiết tại Mục 16 Phụ lục kèm theo Quyết định này) | Bắt buộc |
Ký hiệu hóa đơn | KHHDon | 8 | Chuỗi ký tự | Bắt buộc |
Số hóa đơn | SHDon | 8 | Chuỗi ký tự | Bắt buộc |
Ngày lập (Ngày, tháng, năm lập hóa đơn) | NLap | Ngày | Bắt buộc | |
Tên người mua | TNMua | 400 | Chuỗi ký tự | Không bắt buộc |
Mã số thuế người mua | MSTNMua | 14 | Chuỗi ký tự | Không bắt buộc |
Doanh thu chưa có thuế GTGT | DTCThue | 21,6 | Số | Bắt buộc |
Thuế GTGT | TGTGT | 21,6 | Số | Bắt buộc |
Ghi chú | GChu | 255 | Chuỗi ký tự | Không bắt buộc |
Các chỉ tiêu sau được đặt bên trong thẻ TKhai\DLTKhai\NDTKhai\TTSuat | ||||
Tổng doanh thu chưa có thuế GTGT | TgDTCThue | 21,6 | Số | Bắt buộc |
Tổng thuế GTGT | TgTGTGT | 21,6 | Số | Bắt buộc |
Các chỉ tiêu sau được đặt bên trong thẻ TKhai\DLTKhai\NDTKhai | ||||
Tổng doanh thu hàng hóa, dịch vụ bán ra chịu thuế GTGT | TgDThu | 21,6 | Số | Bắt buộc |
Tổng số thuế GTGT của hàng hóa, dịch vụ bán ra | TgThue | 21,6 | Số | Bắt buộc |
Thẻ Tkhai\DSCKS chứa thông tin chữ ký số, bao gồm chữ ký số của NNT và các chữ ký số khác (nếu có). | ||||
Thẻ TKhai\DSCKS\NNT chứa thông tin chữ ký số của NNT (Ký trên thẻ TKhai\DLTKhai và thẻ TKhai\DSCKS\NNT\Signature\Object) | ||||
Chữ ký số NNT | Signature | Bắt buộc | ||
Thẻ TKhai\ĐSCKS\CCKSKhac chứa các chữ ký số khác (nếu có) (chỉ ký trên thẻ TKhai\DLTKhai và thẻ Signature\Object của chữ ký số khác (nếu cần)). |
”
12. Bổ sung Mục VI, VII, VIII Phần II Quy định tại Quyết định số 1450/QĐ-TCT ngày 07/10/2021.
“VI. Thành phần dữ liệu hóa đơn được ủy quyền cấp mã
1. Thông điệp đề nghị ký số hóa đơn đã cấp mã thành công của các đơn vị được ủy quyền cấp mã
Thông điệp ký số có định dạng như sau:
Hình minh họa 35: Định dạng của một đề nghị ký số hóa đơn đã cấp mã thành công của các đơn vị ủy quyền cấp mã
Trong đó:
– Phần thông tin chung (TTChung): Chứa các thông tin chung để phục vụ công tác truyền nhận, công tác quản lý.
– Phần dữ liệu (DLieu): Chứa các thông tin kết quả băm vùng dữ liệu thông tin hóa đơn và kết quả băm vùng dữ liệu Mã của cơ quan Thuế.
Định dạng chi tiết của thông điệp được mô tả tại bảng sau:
Tên chỉ tiêu | Tên thẻ | Độ dài tối đa | Kiểu dữ liệu | Ràng buộc |
Thẻ TDiep chứa thông tin truyền nhận bao gồm thông tin chung, thông tin chi tiết | ||||
Thẻ TDiep\TTChung chứa thông tin chung của thông điệp | ||||
Mã nơi gửi (MST của Tổ chức được ủy quyền cấp mã) | MNGui | 14 | Chuỗi ký tự | Bắt buộc |
Mã nơi nhận (có giá trị là TCT) | MNNhan | 14 | Chuỗi ký tự | Bắt buộc |
TCTN (MST của Tổ chức cung cấp dịch vụ kết nối nhận, truyền, lưu trữ dữ liệu hóa đơn điện tử với cơ quan thuế) | TCTN | 14 | Chuỗi ký tự | Bắt buộc |
TCGP (MST của Tổ chức cung cấp giải pháp hóa đơn điện tử có mã và không có mã của cơ quan thuế cho người bán và người mua) | TCGP | 14 | Chuỗi ký tự | Không bắt buộc |
Mã loại thông điệp | MLTDiep | 3 | Số | Bắt buộc |
Mã thông điệp | MTDiep | 46 | Chuỗi ký tự | Bắt buộc |
Mã thông điệp tham chiếu | MTDTChieu | 46 | Chuỗi ký tự | Không bắt buộc |
Người bán (MST của người bán) | NBan | 14 | Chuỗi ký tự | Bắt buộc |
Người mua (MST của người mua) | NMua | 14 | Chuỗi ký tự | Không bắt buộc |
Ký hiệu mẫu số hóa đơn | KHMSHDon | 1 | Chuỗi ký tự | Bắt buộc (Nếu có) |
Ký hiệu hóa đơn | KHHDon | 6 | Chuỗi ký tự | Bắt buộc (Nếu có) |
Số hóa đơn | SHDon | 8 | Số | Bắt buộc (Nếu có) |
Ngày lập | NLap | Ngày | Bắt buộc | |
Tổng tiền thanh toán bằng số | TgTTTBSo | 21,6 | Số | Bắt buộc |
Thời điểm ký số (thời điểm Người bán ký số trên hóa đơn) | SigningTime | Ngày | Bắt buộc | |
Thẻ TDiep\DLieu\CQT chứa các thông tin kết quả băm vùng dữ liệu thông tin hóa đơn và kết quả băm vùng dữ liệu Mã của cơ quan Thuế | ||||
Thẻ TDiep\DLieu\CQT\Signature\SignedInfo\Reference chứa thông tin tham chiếu đến vùng dữ liệu thông tin hóa đơn (Id lấy theo Id do người bán sinh ra trong vùng dữ liệu hóa đơn) | ||||
Thuật toán hàm băm (sử dụng thuật toán SHA256) | DigestMethod Algorithm | Thẻ rỗng | Bắt buộc | |
Giá trị vùng dữ liệu thông tin hóa đơn sau khi băm | DigestValue | 100 | String | Bắt buộc |
Thẻ TDiep\DLieu\CQT\Signature\SignedInfo\Reference chứa thông tin tham chiếu đến vùng dữ liệu thông tin Mã của cơ quan thuế (Id lấy theo Id do đơn vị được ủy quyền cấp mã sinh ra) | ||||
Thuật toán hàm băm (sử dụng thuật toán SHA256) | DigestMethod Algorithm | Thẻ rỗng | Bắt buộc | |
Giá trị vùng dữ liệu thông tin hóa đơn sau khi băm | DigestValue | 100 | String | Bắt buộc |
2. Thông điệp đề nghị ký số lên thông báo của các đơn vị được ủy quyền cấp mã:
Thông điệp nghị ký số lên thông báo có định dạng như sau:
Hình minh họa 36: Định dạng của một đề nghị ký số lên thông báo của các đơn vịđược ủy quyền cấp mã
Trong đó:
– Phần thông tin chung (TTChung): Chứa các thông tin chung để phục vụ công tác truyền nhận, công tác quản lý.
– Phần dữ liệu (DLieu): Chứa các thông tin kết quả băm vùng dữ liệu thông tin thông báo và kết quả băm vùng dữ liệu Mã của cơ quan Thuế.
– Số thông báo có cấu trúc gồm: 2 ký tự đầu là mã của tổ chức ủy quyền (do TCT cấp) + 2 số cuối của năm + số tự sinh.
Định dạng chi tiết của thông điệp dược mỏ tả tại bảng sau:
Tên chỉ tiêu | Tên thẻ | Độdài tối đa | Kiểu dữ liệu | Ràngbuộc |
Thẻ TDiep chứa thông tin truyền nhận bao gồm thông tin chung, thông tin chi tiết | ||||
Thẻ TDiep\TTChung chứa thông tin chung của thông điệp | ||||
Mã nơi gửi (MST của Tổ chức được ủy quyền cấp mã) | MNGui | 14 | Chuỗi ký tự | Bắt buộc |
Mã nơi nhận (có giá trị là TCT) | MNNhan | 14 | Chuỗi ký tự | Bắt buộc |
TCTN (MST của Tổ chức cung cấp dịch vụ kết nối nhận, truyền, lưu trữ dữ liệu hóa đơn điện tử với cơ quan thuế) | TCTN | 14 | Chuỗi ký tự | Bắt buộc |
TCGP (MST của Tổ chức cung cấp giải pháp hóa đơn điện tử có mã và không có mã của cơ quan thuế cho người bán và người mua) | TCGP | 14 | Chuỗi ký tự | Không bắt buộc |
Mã loại thông điệp | MLTDiep | 3 | Số | Bắt buộc |
Mã thông điệp | MTDiep | 46 | Chuỗi ký tự | Bắt buộc |
Mã thông điệp tham chiếu | MTDTChieu | 46 | Chuỗi ký tự | Không bắt buộc |
Người bán (MST của người bán) | NBan | 14 | Chuỗi ký tự | Bắt buộc |
Người mua (MST của người mua) | Nmua | 14 | Chuỗi ký tự | Không bắt buộc |
Ký hiệu mẫu số hóa đơn | KHMSHDon | 1 | Chuỗi ký tự | Bắt buộc (Nếu có) |
Tên chỉ tiêu | Tên thế | Độ dài tối đa | Kiểu dữ liệu | Ràng buộc |
Ký hiệu hóa đơn | KHHDon | 6 | Chuỗi ký tự | Bắt buộc (Nếu có) |
Số hóa đơn | SHDon | 8 | Số | Bắt buộc (Nếu có) |
Ngày lập | NLap | Ngày | Bắt buộc | |
Tổng tiền thanh toán bằng số | TgTTTBSo | 21,6 | Số | Bắt buộc |
Thời điểm Người bán ký số trên hóa đơn | SigningTime | Ngày | Bắt buộc | |
Số (Số thông báo) | So | 30 | Chuỗi ký tự | Bắt buộc |
Ngày thông báo | NTBao | Ngày | Bắt buộc | |
Thẻ TDiep\DLieu\CQT chứa các thông tin kết quả băm vùng dữ liệu thông báo | ||||
Thẻ TDiep\Dlieu\CQT\Signature\SignedInfo\Reference chứa thông tin tham chiếu đến vùng dữ liệu thông báo (Id tham chiếu đến Id do đơn vị ủy quyền cấp mã sinh ra) | ||||
Thuật toán hàm băm (sử dụng thuật toán SHA256) | DigestMethod Algorithm | Thẻ rỗng | Bắt buộc | |
Giá trị vùng dữ liệu thông tin hóa đơn sau khi băm | DigestValue | 100 | String | Bắt buộc |
3. Thông điệp thông báo sai định dạng
Thông điệp thông báo sai định dạng có định dạng như sau:
Hình minh họa 37: Định dạng của thông báo sai định dạng
Trong đó:
– Phần thông tin chung (TTChung): Chứa các thông tin chung để phục vụ công tác truyền nhận, công tác quản lý.
– Phần dữ liệu (DLieu): Chứa dữ liệu thông báo.
Định dạng chi tiết của thông điệp dược mô tả tại bảng sau:
Tên chỉ tiêu | Tên thẻ | Độdài tối đa | Kiểu dữ liệu | Ràng buộc |
Thẻ TDiep chứa thông tin truyền nhận bao gồm thông tin chung, thông tin chi tiết | ||||
Thẻ TDiep\TTChung chứa thông tin chung của thông điệp phản hồi kỹ thuật | ||||
Phiên bản (Trong Quy định này có giá trị là 2.0.1) | PBan | 6 | Chuỗi ký tự | Bắt buộc |
Mã nơi gửi | MNGui | 14 | Chuỗi ký tự | Bắt buộc |
Mã nơi nhận | MNNhan | 14 | Chuỗi ký tự | Bắt buộc |
Mã loại thông điệp | MLTDiep | 3 | Số | Bắt buộc |
Mã thông điệp | MTDiep | 46 | Chuỗi ký tự | Bắt buộc |
Mã thông điệp tham chiếu | MTDTChieu | 46 | Chuỗi ký tự | Bắt buộc (Trừ trường hợp hệ thống của bên nhận không bóc tách và lấy được thông điệp gốc) |
Thẻ TDiep\DLieu chứa phần dữ liệu của thông điệp | ||||
Thẻ TDiep\DLieu\TBao chứa dữ liệu thông báo, bao gồm các thông tin sau: | ||||
Mã lỗi | MLoi | 4 | Chuỗi ký tự | Bắt buộc |
Mô tả (Mô tả lỗi) | MTa | 255 | Chuỗi ký tự | Bắt buộc |
Mã thông điệp (Mã thông điệp gốc) | MTDiep | 46 | Chuỗi ký tự | Bắt buộc (Trừ trường hợp hệ thống của bên nhận không bóc tách và lấy được thông điệp gốc) |
4. Thông điệp ký số thành công hóa đơn.
Thông điệp ký số thành công lên hóa đơn có định dạng như sau:
Hình minh họa 38: Thông điệp ký số thành công lên hóa đơn
Trong đó:
– Phần thông tin chung (TTChung): Chứa các thông tin chung để phục vụ công tác truyền nhận, công tác quản lý.
– Phần dữ liệu (DLieu): Chứa dữ liệu ký số của cơ quan thuế.
Định dạng chi tiết của thông điệp được mô tả tại bảng sau:
Tên chỉ tiêu | Tên thẻ | Độ dài tối đa | Kiểu dữ liệu | Ràng buộc |
Thẻ TDiep chứa thông tin truyền nhận bao gồm thông tin chung, thông tin chi tiết | ||||
Thẻ TDiep\TTChung chứa thông tin chung của thông điệp | ||||
Mã nơi gửi (có giá trị là TCT) | MNGui | 14 | Chuỗi ký tự | Bắt buộc |
Mã nơi nhận (MST của Tổ chức được ủy quyền cấp mã) | MNNhan | 14 | Chuỗi ký tự | Bắt buộc |
Mã loại thông điệp | MLTDiep | 3 | Số | Bắt buộc |
Mã thông điệp | MTDiep | 46 | Chuỗi ký tự | Bat buộc |
Mã thông điệp tham chiếu | MTDTChieu | 46 | Chuỗi ký tự | Bắt buộc |
Thẻ TDiep\DLieu\CQT chứa thông tin đầy đủ chữ ký số của cơ quan Thuế | ||||
Thẻ TDiep\Dlieu\CQT\Signature\SignedInfo chứa thông tin chữ ký số của cơ quan Thuế | ||||
Thuật toán chuẩn hóa dữ liệu. Đây là Thẻ rỗng có giá trị “http://www.w3.org/TR/2001/REC-xml-c14n-20010315” | CanonicalizationMethod Algorithm | Thẻ rỗng | Bắt buộc | |
Thuật toán mã hóa (sử dụng thuật toán RSA256) | SignatureMethod Algorithm | 100 | Chuỗi ký tự | Bắt buộc |
Thẻ TDiep\DLieu\CQT\Signature\SignedInfo\Reference chứa thông tin tham chiếu đến vùng dữ liệu thông tin hóa đơn (Id tham chiếu đến Id do người bán sinh ra trong vùng dữ liệu hóa đơn) | ||||
Thuật toán hàm băm (sử dụng thuật toán SHA256) | DigestMethod Algorithm | Thẻ rỗng | Bắt buộc | |
Giá trị vùng dữ liệu thông tin hóa đơn sau khi băm | Digest Value | 100 | Chuỗi ký tự | Bắt buộc |
Thẻ TDiep\DLieu\CQT\Signature\SignedInfo\Reference chứa thông tin tham chiếu đến vùng dữ liệu thông tin Mã của cơ quan thuế (Id tham chiếu đến Id do đơn vị được ủy quyền cấp mã sinh ra) | ||||
Thuật toán hàm băm (sử dụng thuật toán SHA256) | DigestMethod Algorithm | Thẻ rỗng | Bắt buộc | |
Giá trị vùng dữ liệu thông tin hóa đơn sau khi băm | DigestValue | 100 | Chuỗi ký tự | Bắt buộc |
Thẻ TDiep\Dlieu\CQT\Signature\SignedInfo\Reference chứa thông tin tham chiếu đến vùng dữ liệu thời gian ký của cơ quan thuế (Id tham chiếu đến Id do cơ quan Thuế sinh ra) | ||||
Thuật toán hàm băm (sử dụng thuật toán SHA256) | DigestMethod Algorithm | Thẻ rỗng | Bắt buộc | |
Giá trị vùng dữ liệu thông tin hóa đơn sau khi băm | Digest Value | 100 | Chuỗi ký tự | Bắt buộc |
Thẻ TDiep\Dlieu\CQT\Signature\SignatureValue chứa thông tin mã hóa hàm băm Signedlnfo | ||||
Giá trị Chữ ký số | SignatureValue | 500 | Chuỗi ký tự | Bắt buộc |
Thẻ TDiep\DLieu\CQT\Signature\KeyInfo\X509Data chứa thông tin chứng thư số | ||||
Thông tin của Tổng cục Thuế | X509SubjectName | 100 | Chuỗi ký tự | Bắt buộc |
Thông tin chứng thư số của Tổng cục Thuế | X509Certificate | 2500 | Chuỗi ký tự | Bắt buộc |
Thẻ TDiep\Dlieu\CQT\Signature\Object\SignatureProperties\SignatureProperty chứa thông tin thời gian ký số | ||||
Thời gian ký số | SigningTime | Ngày | Bắt buộc |
5. Thông điệp ký số thông báo thành công.
Thông điệp ký số thông báo thành công có định dạng như sau:
Hình minh họa 39: Thông điệp ký số thông báo thành công
Trong đó:
– Phần thông tin chung (TTChung): Chứa các thông tin chung để phục vụ công tác truyền nhận, công tác quản lý.
– Phần dữ liệu (DLieu): Chứa dữ liệu ký số của cơ quan thuế.
Định dạng chi tiết của đề nghị ký số thông báo thành công được mô tả tại bảng sau:
Tên chỉ tiêu | Tên thẻ | Độ dài tối đa | Kiểu dữ liệu | Ràng buộc |
Thẽ TDiep chứa thông tin truyền nhận bao gồm thông tin chung, thông tin chi tiết | ||||
Thẻ TDiep\TTChung chứa thông tin chung của thông điệp | ||||
Mã nơi gửi (có giá trị là TCT) | MNGui | 14 | Chuỗi ký tự | Bắt buộc |
Mã nơi nhận (MST của Tổ chức được ủy quyền cấp mã) | MNNhan | 14 | Chuỗi ký tự | Bắt buộc |
Mã loại thông điệp | MLTDiep | 3 | Số | Bắt buộc |
Mã thông điệp | MTDiep | 46 | Chuỗi ký tự | Bắt buộc |
Mã thông điệp tham chiếu | MTDTChieu | 46 | Chuỗi ký tự | Bắt buộc |
Thẻ TDiep\DLieu\CQT chứa thông tin đầy đủ chữ ký số của cơ quan Thuế | ||||
Thẻ TDiep\Dlieu\CQT\Signature\SignedInfo chứa thông tin chữ ký số của cơ quan Thuế | ||||
Thuật toán chuẩn hóa dữ liệu. Đây là Thẻ rỗng có giá trị “http://www.w3.org/TR/2001/REC-xml-c14n-20010315” | CanonicalizationMethod Algorithm | Thẻ rỗng | Bắt buộc | |
Thuật toán mã hóa (sử dụng thuật toán RSA256) | SignatureMethod Algorithm | 100 | Chuỗi ký tự | Bắt buộc |
Thẻ TDiepYDLieu\CQT\Signature\SignedInfo\Reference chứa thông tin tham chiếu đến vùng dữ liệu thông báo (Id tham chiếu đến Id do đơn vị ủy quyền cấp mã sinh ra trong vùng dữ liệu thông báo) | ||||
Thuật toán hàm băm (sử dụng thuật toán SHA256) | DigestMethod Algorithm | Thẻ rỗng | Bắt buộc | |
Giá trị vùng dữ liệu thông tin hóa đơn sau khi băm | DigestValue | 100 | Chuỗi ký tự | Bắt buộc |
Thẻ TDiep\DIieu\CQT\Signature\SignedInfo\Reference chứa thông tin tham chiếu đến vùng dữ liệu thời gian ký của cơ quan thuế (Id tham chiếu đến Id do cơ quan Thuế sinh ra) | ||||
Thuật toán hàm băm (sử dụng thuật toán SHA256) | DigestMethod Algorithm | Thẻ rỗng | Bắt buộc | |
Giá trị vùng dữ liệu thông tin hóa đơn sau khi băm | DigestValue | 100 | Chuỗi ký tự | Bắt buộc |
Thẻ TDiep\DIieu\CQT\Signature\SignatureValue chứa thông tin mã hóa hàm băm Signedlnfo | ||||
Giá trị Chữ ký số | SignatureValue | 500 | Chuỗi ký tự | Bắt buộc |
Thẻ TDiep\DLieu\CQT\Signature\KeyInfo\X509Data chứa thông tin chứng thư số | ||||
Thông tin của Tổng cục Thuế | X509SubjectName | 100 | Chuỗi ký tự | Bắt buộc |
Thông tin chứng thư số của Tổng cục Thuế | X509Certifiicate | 2500 | Chuỗi ký tự | Bắt buộc |
ThẻTDiep\Dlieu\CQT\Signature\Object\SignatureProperties\SignatureProperty chứa thông tin thời gian ký số | ||||
Thời gian ký số | SigningTime | Ngày | Bắt buộc |
6. Thông điệp chuyển dữ liệu hóa đơn điện tử đã được tổ chức ủy quyền cấp mã đến cơ quan thuế
Hình minh họa số 40: Định dạng thông điệp chuyển dữ liệu hóa đơn điện từ đã được TCTN ủy quyền cấp mã đến cơ quan thuế
– Dữ liệu hóa đơn có mã được đặt bên trong thẻ DLieu của thông điệp.
– Một thông điệp có thể chứa dữ liệu của một hóa đơn. Trong hóa đơn chứa thông tin cơ quan thuế (thẻ MCCQT) do TCTN được ủy quyền cấp.
– Định dạng của hóa đơn có mã được mô tả tại Mục 6 Phụ lục Quyết định này.
7. Thông điệp chuyển dữ liệu hóa đơn điện tử không đủ điều kiện cấp mã đến cơ quan thuế
Hình minh họa số 40a: Định dạng thông điệp chuyển dữ liệu hóa đơn điện tử không đủ điều kiện cấp mã đến cơ quan thuế
– Dữ liệu hóa đơn có mã được đặt bên trong thẻ DLieu của thông điệp.
– Một thông điệp có thể chứa dữ liệu của một hóa đơn. Trong hóa đơn không chứa thông tin cơ quan thuế (thẻ MCCQT)
– Định dạng của hóa đơn có mã được mô tả tại Mục 6 Phụ lục Quyết định này.
8. Thông điệp chuyển dữ liệu gửi thông báo mẫu số 01/TB-KTDL về việc kết quả kiểm tra dữ liệu đã được tổ chức ủy quyền gửi cho NNT đến Cơ quan thuế.
Hình minh họa số 41: Chuyển dữ liệu gửi thông báo mẫu số 01/TB-KTDL về việc kết quả kiểm tra dữ liệu đã được TCVQ gửi cho NNTđến cơ quan thuế.
Trong đó:
– Phần thông tin chung (DLTBao): Chứa các thông tin về thông báo chuyển dữ liệu thông báo mẫu số 01/TB-KTDL đến cơ quan thuế.
– Phần thông tin (DSCKS): Chứa chữ ký số của tổ chức.
Chi tiết định dạng như sau:
Tên chỉ tiêu | Tên thẻ | Độ dài tối đa | Kiểu dữ liệu | Ràngbuộc | Tham khảo |
Thẻ TBao chứa dữ liệu thông báo và thông tin chữ ký số của cơ quan thuế | |||||
Thẻ TBao\DLTBao chứa dữ liệu thông báo | |||||
Phiên bản XML (Trong Quy định này có giá trị là 2.0.1) | PBan | 6 | Chuỗi ký tự | Bắt buộc | |
Mẫu số (Mẫu số thông báo) | MSo | 15 | Chuỗi ký tự (Chi tiết tại Mục 18, Phụ lục kèm theo Quyết định này) | Bắt buộc | |
Tên (Tên thông báo) | Ten | 255 | Chuỗi ký tự | Bắt buộc | |
Số (Số thông báo) | So | 30 | Chuỗi ký tự | Bắt buộc | |
Địa danh | DDanh | 50 | Chuỗi ký tự | Bắt buộc | |
Ngày thông báo | NTBao | Ngày | Bắt buộc | ||
Mã số thuế | MST | 14 | Chuỗi ký tự | Bắt buộc (Trừ trường hợp là đơn vị bán tài sản công không có mã số thuế) | |
Mã đơn vị quan hệ ngân sách (Mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách của đơn vị bán tài sản công) | MDVQHNSach | 7 | Chuỗi ký tự | Bắt buộc (Đối với trường hợp đơn vị bán tài sản công không có Mã số thuế) | |
Tên NNT | TNNT | 400 | Chuỗi ký tự | Bắt buộc | |
Thời gian gửi (Thời gian NNT gửi tới Tổ chức ủy quyền cấp mã) | TGGui | Ngày giờ | Không bắt buộc | ||
Loại thông báo | LTBao | 1 | Số (Chi tiết tại Phụ lục XI kèm theo Quyết định số 1450/QĐ-TCT ngày 7/10/2021) | Bắt buộc | |
Căn cứ (Tên loại thông điệp nhận) | CCu | 255 | Chuỗi ký tự | Bắt buộc | |
Mã giao dịch điện tử | MGDDTu | 46 | Chuỗi ký tự | Không Bắt buộc | |
Số lượng(Số lượng dữ liệu trong gói) | SLuong | 7 | Số | Không Bắt buộc | |
Thẻ TBao\DLTBao\LCMa chứa thông tin, danh sách lý do hóa đơn không đủ điều kiện cấp mã (Loại thông báo là “1- Thông báo hóa đơn không đủ điều kiện cấp mã) | |||||
Ký hiệu mẫu số hóa đơn | KHMSHDon | 1 | Chuỗi ký tự (Chi tiết tại Mục 16 Phụ lục kèm theo Quyết định này) | Bắt buộc | |
Ký hiệu hóa đơn | KHHDon | 6 | Chuỗi ký tự | Bắt buộc | |
Số hóa đơn (Số hóa đơn điện tử) | SHDon | 8 | Chuỗi ký tự | Bắt buộc | |
Ngày lập (Ngày lập hóa đơn) | NLap | Ngày | Bắt buộc | ||
Thẻ TBao\DLTBao\LCMa\DSLDo chứa danh sách lý do hóa đơn không đủ điều kiện cấp mã | |||||
Thẻ TBao\DLTBao\LCMa\DSLDo\LDo chứa lý do hóa đơn không đủ điều kiện cấp mã | |||||
Số thứ tự | STT | 4 | Số | Không bắt buộc | |
Mã lỗi | MLoi | 4 | Chuỗi ký tự | Bắt buộc | |
Mô tả lỗi | MTLoi | 255 | Chuỗi ký tự | Bắt buộc | |
Hướng dẫn xử lý | HDXLy | 255 | Chuỗi ký tự | Bắt buộc | |
Ghi chú | GChu | 255 | Chuỗi ký tự | Không bắt buộc | |
Thẻ TBao\DSCKS chứa thông tin chữ ký số, bao gồm chữ ký số của cơ quan thuế vả các chữ ký số khác (nếu có) | |||||
Thẻ TBao\DSCKS\CQT chứa thông tin chữ ký số của cơ quan thuê (Ký trên thẻ TBao\DLTBao và thẻ TBao\DSCKS\CQT\Signature\Object) | |||||
Chữ ký số | Signature | Bắt buộc | |||
Thẻ TBao\DSCKS\CCKSKhac chứa các chữ ký số khác (nếu có) (Chỉ ký trên thẻ TBao\DLTBao và thẻ Signature\Object của chữ ký số khác (nếu cần)). |
VII. Thành phần chứa dữ liệu do cơ quan thuế cung cấp
1. Thông điệp cung cấp MST có thay đổi thông tin trong ngày
Tên chỉ tiêu | Tên thẻ | Độ dài tối đa | Kiểu dữ liệu | Bắt buộc |
Thẻ TDiep chứa thông điệp bao gồm thông tin chung, thông tin chi tiết của thông báo | ||||
Thẻ TDiep\TTChung chứa thông tin chung của thông điệp | ||||
Phiên bản của thông điệp (Trong Quy định này có giá trị là 2.0.1) | PBan | 6 | Chuỗi ký tự | Bắt buộc |
Mã nơi gửi | MNGui | 14 | Chuỗi ký tự | Bắt buộc |
Mã thông điệp | MTDiep | 3 | Chuỗi ký tự | Bắt buộc |
Mã loại thông điệp | MTLDiep | 46 | Chuỗi ký tự | Bắt buộc |
Thẻ TDiep\DLieu chứa phần dữ liệu chi tiết | ||||
MST của người nộp thuế | MST | 14 | Chuỗi ký tự | Bắt buộc |
Trạng thái MST | TThai | 3 | Chuỗi ký tự | Bắt buộc |
Ngày cập nhật | NCNhat | Ngày giờ | Bắt buộc |
2. Thông điệp cung cấp quyết định ngừng/tiếp tục sử dụng hóa đơn
Tên chỉ tiêu | Tên thẻ | Độ dài tối đa | Kiểu dữ liệu | Ràng buộc |
Thẻ TDiep chứa thông điệp bao gồm thông tin chung, thông tin chi tiết của thông báo | ||||
Thẻ TDiep\TTChung chứa thông tin chung của thông điệp | ||||
Phiên bản của thông điệp (Trong Quy định này có giá trị là 2.0.1) | PBan | 6 | Chuỗi ký tự | Bắt buộc |
Mã nơi gửi | MNGui | 14 | Chuỗi ký tự | Bắt buộc |
Mã thông điệp | MTDiep | 3 | Chuỗi ký tự | Bắt buộc |
Mã loại thông điệp | MTLDiep | 46 | Chuỗi ký tự | Bắt buộc |
Thẻ TDiep\DLieu chứa phần dữ liệu chi tiết | ||||
MST của người nộp thuế trên quyết định/ thông báo | MST | 14 | Chuỗi ký tự | Bắt buộc |
Mã CQT ban hành | MCQT | 5 | Chuỗi ký tự | Bắt buộc |
Loại thông báo | LTBao | 3 | Chuỗi ký tự (Thông báo ngừng sử dụng: 1 Thông báo tiếp tục sử dụng: 2 Quyết định cưỡng chế: 3 Quyết định chấm dứt hiệu lực quyết định cưỡng chế: 4) | Bắt buộc |
Số thông báo | STBao | 100 | Chuỗi ký tự | Bắt buộc |
Ngày thông báo | NTBao | Ngày | Bắt buộc | |
Ngày hiệu lực từ | NHLTu | Ngày | Bắt buộc | |
Ngày hiệu lực đến | NHLDen | Ngày | ||
Số thông báo liên quan | STBLQuan | 50 | Chuỗi ký tự | Bắt buộc với Loại: Quyết định chấm dứt hiệu lực quyết định cưỡng chế, Thông báo tiếp tục sử dụng |
Ngày thông báo liên quan | NTBLQuan | Ngày | Bắt buộc với Loại: Quyết định chấm dứt hiệu lực quyết định cưỡng chế, Thông báo tiếp tục sử dụng | |
Ngày cập nhật | NCNhat | Ngày giờ | Bắt buộc |
3. Thông điệp cung cấp thông tin đăng ký sử dụng HĐĐT
Tên chỉ tiêu | Tên thẻ | Độ dài tối đa | Kiểu dữ liệu | Ràngbuộc |
Thẻ TDiep chứa thông điệp bao gồm thông tin chung, thông tin chi tiết của thông báo | ||||
Thẻ TDiep\TTChung chứa thông tin chung của thông điệp | ||||
Phiên bản của thông điệp (Trong Quy định này có giá trị là 2.0.1) | PBan | 6 | Chuỗi ký tự | Bắt buộc |
Mã nơi gửi | MNGui | 14 | Chuỗi ký tự | Bắt buộc |
Mã thông điệp | MTDiep | 3 | Chuỗi ký tự | Bắt buộc |
Mã loại thông điệp | MTLDiep | 46 | Chuỗi ký tự | Bắt buộc |
Thẻ TDiep\DLieu chứa phần dữ liệu chi tiết | ||||
MST của người nộp thuế | MST | 14 | Chuỗi ký tự | Bắt buộc |
Mã cơ quan thuế quản lý | MCQTQLy | 5 | Chuỗi ký tự | Bắt buộc |
Hình thức hóa đơn đăng ký sử dụng: Có mã | CMa | 1 | Số (0: Không; 1: Có) | Bắt buộc |
Loại hóa đơn sử dụng là hóa đơn GTGT | HDGTGT | 1 | Số (0: Không; 1: Có) | Bắt buộc |
Loại hóa đơn sử dụng là hóa đơn bán hàng | HDBHang | 1 | Số (0: Không; 1: Có) | Bắt buộc |
Loại hóa đơn sử dụng là hóa đơn bán tài sản công | HDBTSCong | 1 | Số (0: Không; 1: Có) | Bắt buộc |
Loại hóa đơn sử dụng là hóa đơn bán hàng dự trữ quốc gia | HDBHDTQGia | 1 | Số (0: Không; 1: Có) | Bắt buộc |
Loại hóa đơn sử dụng là các loại hóa đơn khác | HDKhac | 1 | Số (0: Không; 1: Có) | Bắt buộc |
Loại hóa đơn sử dụng là các chứng từ được in, phát hành, sử dụng và quản lý như hóa đơn | CTu | 1 | Số (0: Không; 1: Có) | Bắt buộc |
Ngày cập nhật | NCNhat | Ngày giờ | Bắt buộc |
VIII. Thành phần chứa dữ liệu đối soát giữa Cơ quan thuế và tổ chứctruyền nhận
1. Thông điệp báo cáo đối soát hàng ngày
Tên chỉ tiêu | Tên thẻ | Độ dài tối đa | Kiểu dữ liệu | Ràng buộc |
Thẻ TDiep chứa thông tin truyền nhận bao gồm thông tin chung, thông tin chi tiết | ||||
Thẻ TDiep\TTChung chứa thông tin chung của thông điệp | ||||
Phiên bản XML (Trong Quy định này có giá trị là 2.0.0) | PBan | 6 | Chuỗi ký tự | Bắt buộc |
Mã nơi gửi | MNGui | 14 | Chuỗi ký tự | Bắt buộc |
Mã nơi nhận | MNNhan | 14 | Chuỗi ký tự | Bắt buộc |
Mã loại thông điệp | MLTDiep | 3 | Số | Bất buộc |
Mã thông điệp | MTDiep | 46 | Chuỗi ký tự | Bắt buộc |
Thẻ TDiep\DLieu chứa thông tin chi tiết đối soát | ||||
Thẻ TDiep\DLieu\DSSLDSoat\SLDSoat chứa thông tin đối soát theo từng loại thông điệp (thẻ này được lặp lại tùy theo số lượng mã loại thông điệp truyền nhận) | ||||
Mã loại thông điệp | MLTDiep | 3 | Chuỗi ký tự | Bắt buộc |
Ngày đối soát | Ngay | 10 | Chuỗi ký tự | Bắt buộc |
Số lượng đã gửi (Số lượng đã gửi trong ngày) | SLDGui | 7 | Số | Bắt buộc |
Thẻ TDiep\DLieu\DSSLDSoat\SLDSoat\DSPHLech\DSPHoi chứa thông tin các mã phản hồi của từng mã loại thông điệp khác nhau.(Thẻ này được lặp lại tùy theo số lượng mã loại phản hồi truyền nhận) | ||||
Mã loại phản hồi | MLPHoi | 7 | Chuỗi ký tự | Bắt buộc |
Số lượng gói nhận được | SLGNhan | 7 | Số | Bắt buộc |
Số lượng gói lệch | SLGLech | 7 | Số | Bat buộc |
Thẻ TDiep\DLieu\DSSLDSoat\SLDSoat\DSPHLech\DSPHoi\DSTDLech chứa thông tin mã thông điệp (thẻ này được lặp lại tùy theo số lượng phản hồi còn thiếu) | ||||
Mã thông điệp | MTDiep | 34 | Chuỗi ký tự | Bắt buộc (Trong trường hợp SLLech có giá trị) |
ThẻTDiep\DLieu\DSSLDSoat\SLDSoat\DSPHLech\DSPHoi\DSSLNCTiet\SLNCTiet chứa thông tin số lượng dựa trên từng loại trạng thái (thẻ này được lặp lại tùy theo số lượng trạng thái có thể có của mã loại thông điệp)Không bắt buộc với các thẻ không có trạng thái phản hồi | ||||
Trạng thái phản hồi của mã loại thông điệp0: Không lỗi1: Lỗi2: Không tiếp nhận3: Tiếp nhận4: Không chấp nhận5: Chấp nhận | TTPHoi | 1 | Chuỗi ký tự | Bắt buộc |
Số lượng | SLuong | 7 | Số | Bắt buộc |
– Ghi chú cho từng trường hợp đặc biệt
Mã thông điệp phản hồi | Ghi chú |
999 hoặc -1 – Phản hồi kỹ thuật chung cho tất cả các mã loại thông điệp | Trường hợp đặc biệt này thẻ phản hồi của 999 và -1 sẽ được gộp chung vào thẻ TDiep\DLieu\SLDSoat\DSPHLech\DSPHoi\MLPHoi với giá trị 999;-1 |
202 hoặc 204 – Phản hồi của mã loại thông điệp 200 | Trường hợp đặc biệt này thẻ phản hồi của 202 và 204 sẽ được gộp chung vào thẻ TDiep\DLieu\SLDSoat\DSPHLech\DSPHoi\MLPHoi với giá trị 202;204 |
102 – Phản hồi của mã loại thông điệp 100 | TDiep\DLieu\SLDSoat\DSPHLech\DSPHoi\DSSLNCTietBắt buộc phải có 2 thẻ với TTPHoi có giá trị: 2 (Không tiếp nhận) và 3 (Tiếp nhận) |
204 – Phản hồi của mã loại thông điệp 300 | TDiepYDLieu\SLDSoat\DSPHLech\DSPHoi\DSSLNCTietBắt buộc phải có 2 thẻ với TTPHoi có giá trị: 2 (Không tiếp nhận) và 3 (Tiếp nhận) |
2. Thông điệp báo cáo đối soát giữa cơ quan thuế và TCTN trong trường hợp ủy quyền cấp mã
Tên chỉ tiêu | Tên thẻ | Độ dài tối đa | Kiểu dữ liệu | Ràng buộc | |
Thẻ TDiep chứa thông tin truyền nhận bao gồm thông tin chung, thông tin chi tiết | |||||
Thẻ TDiep\TTChung chứa thông tin chung của thông điệp | |||||
Phiên bản XML (Trong Quy định này có giá trị là 2.0.0) | PBan | 6 | Chuỗi ký tự | Bắt buộc | |
Mã nơi gửi | MNGui | 14 | Chuỗi ký tự | Bắt buộc | |
Mã nơi nhận | MNNhan | 14 | Chuỗi ký tự | Bắt buộc | |
Mã loại thông điệp | MLTDiep | 3 | Số | Bắt buộc | |
Mã thông điệp | MTDiep | 46 | Chuỗi ký tự | Bắt buộc | |
Thẻ TDiep\DLieu chứa thông tin chi tiết đối soát | |||||
Thẻ TDiep\DLieu\DSSLDSoat\SLDSoat chứa thông tin đối soát theo từng loại thông điệp (thẻ này được lặp lại tùy theo số lượng mã loại thông điệp truyền nhận) | |||||
Mã loại thông điệp | MLTDiep | 3 | Chuỗi ký tự | Bắt buộc | |
Ngày đối soát | Ngay | 10 | Chuỗi ký tự | Bắt buộc | |
Số lượng đã gửi (Số lượng đã gửi trong ngày) | SLDGui | 7 | Số | Bắt buộc | |
Thẻ TDiep\DLieu\DSSLDSoat\SLDSoat\DSPHLech\DSPHoi chứa thông tin các mã phản hồi của từng mã loại thông điệp khác nhau.(Thẻ này được lặp lại tùy theo số lượng mã loại phản hồi truyền nhận) | |||||
Mã loại phản hồi | MLPHoi | 7 | Chuỗi ký tự | Bắt buộc | |
Số lượng gói nhận được | SLGNhan | 7 | Số | Bắt buộc | |
Số lượng gói lệch | SLGLech | 7 | Số | Bắt buộc | |
Thẻ TDiep\DLieu\DSSLDSoat\SLDSoat\DSPHLech\DSPHoi\DSTDLech chứa thông tin mã thông điệp (thẻ này được lặp lại tùy theo số lượng phản hồi còn thiếu) | |||||
Mã thông điệp | MTDiep | 34 | Chuỗi ký tự | Bắt buộc (Trong trường hợp SLLech có giá trị) | |
ThẻTDiepVDLieu\DSSLDSoat\SLDSoat\DSPHLech\DSPHoi\DSSLNCTiet\SLNCTiet chứa thông tin số lượng dựa trên từng loại trạng thái (thẻ này được lặp lại tùy theo số lượng trạng thái có thể có của mã loại thông điệp)Không bắt buộc với các thẻ không có trạng thái phản hồi | |||||
Trạng thái phản hồi của mã loại thông điệp0: Không lỗi1: Lỗi | TTPHoi | 1 | Chuỗi ký tự | Bắt buộc | |
Số lượng | SLuong | 7 | Số | Bắt buộc | |
– Ghi chú cho từng trường hợp đặc biệt
Mã thông điệp phản hồi | Ghi chú |
999 hoặc -1 – Phản hồi kỹ thuật chung cho tất cả các mã loại thông điệp | Trường hợp đặc biệt này thẻ phản hồi của 999 và -1 sẽ được gộp chung vào thẻ TDiep\DLieu\SLDSoat\DSPHLech\DSPHoi\MLPHoi với giá trị 999;-1 |
13. Sửa đổi bổ sung Mục II Phần III Quy định tại Quyết định số 1450/QĐ-TCT ngày 07/10/2021.
“II. Quy định về giao thức kết nối
Thuộc tính | Quy định | Mô tả |
1. Web service | ||
Giao thức bảo mật gói tin | https | Thông tin được bảo mật khi truyền/nhận trên môi trường mạng. |
Giao thức giao tiếp dịch vụ | SOAP v1.2 | Giao thức giao tiếp dịch vụ Web |
Tiêu chuẩn an toàn dịch vụ | WS-Security v1.1 | Bảo mật cho dịch vụ Web |
WS-Policy v1.5 | Quản lý chính sách dịch vụ Web | |
WS-Addressing v1.0 | Mô tả thông tin định tuyến dịch vụ Web | |
WS-Web ReliableMessaging v1.2 | Đảm bảo chất lượng truyền tin | |
Định nghĩa dịch vụ | WSDL v1.2 | |
2. Message Queue | ||
Giao thức truyền nhận | Message Queue | |
Bảo mật kênh dịch vụ Queue channel | TLS v1.2 | |
Định nghĩa dịch vụ | XML schema | |
Loại kênh truyền | Sender- receiver/Client- Server | |
3. Streaming Queue | ||
Giao thức truyền nhận | Streaming Queue | |
Bảo mật kênh dịch vụ | SASLPLAINTEXT | Giao thức bảo mật |
SCRAM-SHA-256 | Cơ chế xác thức tài khoản | |
Cơ chế truyền/nhận | Consumer/Prođucer |
”
14. Bổ sung Mục IV Phần IV Quy định tại Quyết định số 1450/QĐ-TCT ngày 07/10/2021.
“IV. Định dạng dữ liệu chừng từ khấu trừ thuế TNCN
Tên chi tiêu | Tên thẻ | Độ dài tối đa | Kiểu dữ liệu | Ràngbuộc | Tham khảo |
Thẻ CTu chứa thông tin dữ liệu chứng từ | |||||
Thẻ CTu\DLCTu chứa các thông tin chung, nội dung chi tiết chứng từ và thông tin khác do tổ chức trả thu nhập tự định nghĩa | |||||
Thẻ CTu\DLCTu\TTChung chứa thông tin chung của chứng từ | |||||
Phiên bản XML (Trong Quy định này có giá trị là 2.0.1) | PBan | 6 | Chuỗi ký tự | Bắt buộc | |
Tên chứng từ | THDon | 100 | Chuỗi ký tự | Bắt buộc | |
Mẫu số chứng từ | MSCTu | 5 | Chuỗi ký tự (Ghi là CTT56) | Bắt buộc | |
Ký hiệu chứng từ | KHCTu | 9 | Chuỗi ký tự (Chi tiết tại Mục 16 Phụ lục kèm theo Quyết định này) | Bắt buộc | |
Số chứng từ | SCTu | 7 | Số | Bắt buộc | |
Ngày lập | NLap | Ngày | Bắt buộc | ||
Thẻ CTu\DLCTu\TTChung\TTKhac chứa thông tin khác (Chi tiết được mô tả tại Khoản I, Mục II, Phần II Quyết định số 1450/QĐ-TCT ngày 7/10/2021) | |||||
Thẻ CTu\DLCTu\NDCTu chứa nội dung chứng từ, bao gồm: Thông tin tổ chức trả thu nhập, người nộp thuế, thông tin thuế thu nhập cá nhân khấu trừ | |||||
Thẻ CTu\DLCTu\NDCTu\TCTTNhap chứa tên, địa chỉ, MST của tổ chức trả thu nhập | |||||
Tên | Ten | 400 | Chuỗi ký tự | Bắt buộc | |
Mã số thuế | MST | 14 | Chuỗi ký tự | Bắt buộc | |
Địa chỉ | DChi | 400 | Chuỗi ký tự | Bắt buộc | |
Số điện thoại | SDThoai | 20 | Chuỗi ký | Không bắt buộc | |
Thẻ CTu\DLCTu\NDCTu\TCTTNhap\TTKhac chứa thông tin khác (Chi tiết được mô tả tại Khoản 1, Mục II, Phần II Quyết định số 1450/QĐ-TCT ngày 7/10/2021) | |||||
Thẻ CTu\DLCTu\NDCTu\NNT chứa tên, địa chỉ, MST của người nộp thuế | |||||
Tên | Ten | 400 | Chuỗi ký tự | Không bắt buộc | |
Mã số thuế | MST | 14 | Chuỗi ký tự | Không bắt buộc | |
Địa chỉ | DChi | 400 | Chuỗi ký tự | Không bắt buộc | |
Quốc tịch | QTich | 400 | Chuỗi ký tự | Không bắt buộc | |
Cá nhân cư trú | CNCTru | 1 | Số (0: Cá nhân không cư trú, 1: Cá nhân cư trú) | Bắt buộc | |
CMND (Số CMND /CCCD/Hộ chiếu) | CMND | 20 | Chuỗi ký tự | Bắt buộc (Đối với trường hợp không có MST) | |
CMND (Số CMND /CCCD/Hộ chiếu) | NgCCMND | Ngày | Bắt buộc (Đối với trường hợp không có MST) | ||
CMND (Số CMND /CCCD/Hộ chiếu) | NCCMND | 100 | Chuỗi ký tự | Bắt buộc (Đối với trường hợp không có MST) | |
Số điện thoại | SDThoai | 20 | Chuỗi ký tự | Không bắt buộc | |
Địa chỉ thư điện tử | DCTDTu | 50 | Chuỗi ký tự | Không bắt buộc | |
Thẻ CTu\DLCTu\NDCTu\NNT\TTKhac chứa thông tin khác (Chi tiết được mô tả tại Khoản 1, Mục II, Phần II Quyết định số 1450/QĐ-TCT ngày 7/10/2021) | |||||
Thẻ CTu\DLCTu\NDCTu\TTNCNKTru chứa thông tin thuế thu nhập cá nhân khấu trừ | |||||
Khoản thu nhập | KTNhap | 250 | Chuỗi ký tự | Bắt buộc | |
Từ tháng (Tháng bắt đầu trả thu nhập) | TThang | 2 | Số | Bắt buộc | |
Đến Tháng (Tháng cuối cùng trả thu nhập) | DThang | 2 | Số | Bắt buộc | |
Năm (Thời điểm trả thu nhập) | Nam | 4 | Số | Bắt buộc | |
Bảo hiểm (Khoản đóng bảo hiểm bắt buộc) | BHiem | 21,6 | Số | Bắt buộc | |
Tổng thu nhập chịu thuế (Tổng thu nhập chịu thuế phải khấu trừ) | TTNCThue | 21,6 | Số | Bắt buộc | |
Tổng thu nhập tính thuế | TTNTThue | 21,6 | Số | Bắt buộc | |
Số thuế (Số thuế thu nhập cá nhân đã khấu trừ) | SThue | 21,6 | Số | Bắt buộc | |
Số thu nhập còn được nhận | STNCDNhan | 21,6 | Số | Không bắt buộc | |
Thẻ CTu\DSCKS chứa thông tin chữ ký số, bao gồm chữ ký số của tổ chức trả thu nhập và các chữ ký số khác (nếu có). | |||||
Thẻ CTu\DSCKS\TCTTNhap chứa thông tin chữ ký số tổ chức trả thu nhập (ký trên thẻ CTu\DLCTu và thẻ CTu\DSCKS\TCTTNhap\Signature\Object) | |||||
Chữ ký số tổ chức trả thu nhập | Signature | Bắt buộc | |||
Thẻ CTu\DSCKS\CCKSKhac chứa các chữ ký số khác (nếu có) (ký trên thẻ CTu\DLCTu và thẻ Signature\Object của chữ ký số khác (nếu cần). |
15. Sửa đổi bổ sung Phụ lục I Quy định tại Quyết định số 1450/QĐ-TCT ngày 07/10/2021.
“
STT | Mã loại 1 thông điệp 1 | Mô tả | |
Nhóm thông điệp đáp ứng nghiệp vụ đăng ký, thay đổi thông tin sử dụng hóa đơn điện tử, đề nghị cấp hóa đơn điện tử có mã theo từng lần phát sinh | |||
1 | 100 | Thông điệp gửi tờ khai đăng ký/thay đổi thông tin sử dụng hóa đơn điện tử | |
2 | 101 | Thông điệp gửi tờ khai đăng ký thay đổi thông tin đăng ký sử dụng HĐĐT khi ủy nhiệm/nhận ủy nhiệm lập hóa đơn | |
3 | 102 | Thông điệp thông báo về việc tiếp nhận/không tiếp nhận tờ khai đăng ký/thay đổi thông tin sử dụng HĐĐT, tờ khai đăng ký thay đổi thông tin đăng ký sử dụng HĐĐT khi ủy nhiệm/nhận ủy nhiệm lập hóa đơn | |
4 | 103 | Thông điệp thông báo về việc chấp nhận/không chấp nhận đăng ký/thay đổi thông tin sử dụng hóa đơn điện tử, biên lai điện tử | |
5 | 104 | Thông điệp thông báo về việc chấp nhận/không chấp nhận đăng ký thay đổi thông tin đăng ký sử dụng HĐĐT khi ủy nhiệm/nhận ủy nhiệm lập hóa đơn | |
6 | 105 | Thông điệp thông báo về việc hết thời gian sử dụng hóa đơn điện tử có mã qua Cổng thông tin điện tử Tổng cục Thuế/qua ủy thác tổ chức cung cấp dịch vụ về hóa đơn điện tử; không thuộc trường hợp sử dụng hóa đơn điện tử không có mã | |
7 | 106 | Thông điệp gửi Đom đề nghị cấp hóa đơn điện tử có mã của CQT theo từng lần phát sinh | |
Nhóm thông điệp đáp ứng nghiệp vụ lập và gửi hóa đơn điện tử đến cơ quan thuế | |||
8 | 200 | Thông điệp gửi hóa đơn điện tử tới cơ quan thuế để cấp mã | |
9 | 201 | Thông điệp gửi hóa đơn điện tử tới cơ quan thuế để cấp mã theo từng lần phát sinh | |
10 | 202 | Thông điệp thông báo kết quả cấp mã hóa đơn điện tử của cơ quan thuế | |
11 | 203 | Thông điệp chuyển dữ liệu hóa đơn điện tử không mã đến cơ quan thuế | |
12 | 204 | Thông điệp thông báo mẫu số 01/TB-KTDL về việc kết quả kiểm tra dữ liệu hóa đơn điện tử | |
13 | 205 | Thông điệp phản hồi về hồ sơ đề nghị cấp hóa đơn điện tử có mã của cơ quan thuế theo từng lần phát sinh. | |
14 | 206 | Thông điệp gửi hóa đơn khởi tạo từ máy tính tiền đã cấp mã tới cơ quan thuế. | |
Nhóm thông điệp đáp ứng nghiệp vụ xử lý hóa đơn có sai sót | |||
15 | 300 | Thông điệp thông báo về hóa đơn điện tử đã lập có sai sót | |
16 | 301 | Thông điệp gửi thông báo về việc tiếp nhận và kết quả xử lý về việc hóa đơn điện tử đã lập có sai sót | |
17 | 302 | Thông điệp thông báo về hóa đơn điện tử cần rà soát | |
18 | 303 | Thông điệp thông báo về hóa đơn điện tử khởi tạo từ máy tính tiền đã lập có sai sót | |
Nhóm thông điệp chuyển bảng tổng hợp dữ liệu hóa đơn điện tử đến cơ quan thuế | |||
19 | 400 | Thông điệp chuyển bảng tổng hợp dữ liệu hóa đơn điện tử đến cơ quan thuế | |
Nhóm thông điệp chuyển dữ liệu hóa đơn điện tử do TCTN ủy quyền cấp mã đến cơ quan thuế | |||
20 | 500 | Thông điệp chuyển dữ liệu hóa đơn điện tử do TCUQ cấp mã đến cơ quan thuế | |
21 | 503 | Thông điệp chuyển dữ liệu hóa đơn điện tử không đủ điều kiện cấp mã đến cơ quan thuế | |
22 | 504 | Thông điệp chuyển dữ liệu gửi thông báo mẫu số 01/TB-KTDL về việc kết quả kiểm tra dữ liệu đã được TCUQ gửi cho NNT đến cơ quan thuế | |
23 | 505 | Thông điệp cung cấp MST có thay đổi thông tin trong ngày. | |
24 | 506 | Thông điệp cung cấp quyết định ngừng/tiếp tục sử dụng hóa đơn | |
25 | 507 | Thông điệp cung cấp thông tin đăng ký sử dụng hóa đơn điện tử | |
26 | 600 | Thông điệp gửi đề nghị ký số hóa đơn cấp mã thành công của các đơn vị được ủy quyền cấp mã | |
27 | 601 | Thông điệp Tổng cục Thuế ký số hóa đơn đã được cấp mã thành công gửi Tổ chức ủy quyền cấp mã | |
28 | 602 | Thông điệp gửi đề nghị ký số lên thông báo của các đơn vị được ủy quyền cấp mã | |
29 | 603 | Thông điệp Tổng cục Thuế ký số Thông báo thành công gửi Tổ chức ủy quyền cấp mã. | |
Nhóm thông điệp khác | |||
1 | 999 | Thông điệp phản hồi kỹ thuật | |
2 | 901 | Thông điệp báo cáo đối soát hàng ngày giữa cơ quan thuế và tổ chức truyền nhận. | |
3 | 902 | Thông điệp báo cáo đối soát dữ liệu giữa cơ quan thuế và TCTN trong trường hợp ủy quyền cấp mã | |
4 | -1 | Thông điệp phản hồi sai định dạng | |
5 | -2 | Thông điệp dữ liệu đề nghị ký số bị lỗi |
”
16. Sửa đổi bổ sung Phụ lục II Quy định tại Quyết định số 1450/QĐ-TCT ngày 07/10/2021.
“1. Đối với hóa đơn điện tử theo Nghị định 123/2020/NĐ-CP thì sử dụng bảng danh mục sau:
STT | Ký hiệu mẫu số hóa đơn | Tên/Mô tả |
1 | 1 | Phản ánh loại Hóa đơn điện tử giá trị gia tăng |
2 | 2 | Phản ánh loại Hóa đơn điện tử bán hàng |
3 | 3 | Phản ánh loại Hóa đơn điện tử bán tài sản công |
4 | 4 | Phản ánh loại Hóa đơn điện tử bán hàng dự trữ quốc gia |
5 | 5 | Phản ánh các loại hóa đơn điện tử khác là tem điện tử, vé điện tử, thẻ điện tử, phiếu thu điện tử hoặc các chứng từ điện tử có tên gọi khác nhưng có nội dung của hóa đơn điện tử theo quy định tại Nghị định 123/2020/NĐ-CP |
6 | 6 | Phản ánh các chứng từ điện tử được sử dụng và quản lý như hóa đơn gồm phiếu xuất kho kiêm vận chuyển nội bộ điện tử, phiếu xuất kho hàng gửi bán đại lý điện tử |
2. Đối với hóa đơn theo Nghị định số 51/2010/NĐ-CP và Nghị định số04/2014/NĐ-CP thì theo hướng dẫn sau:
Ký hiệu mẫu số hóa đơn bao gồm 11 ký tự, có cấu trúc như sau:
– 2 ký tự đầu thể hiện loại hóa đơn
– Tối đa 4 ký tự tiếp theo thể hiện tên hóa đơn
– 01 ký tự tiếp theo thể hiện số liên của hóa đơn (đối với hóa đơn điện tử số liên là 0)
– 01 ký tự tiếp theo là “/” để phân biệt số liên với số thứ tự của mẫu trong một loại hóa đơn.
– 03 ký tự tiếp theo là số thứ tự của mẫu trong một loại hóa đơn.
STT | Mẫu số | Loại hóa đơn |
1 | 01GTKT | Hóa đơn giá trị gia tăng |
2 | 02GTTT | Hóa đơn bán hàng |
3 | 03XKNB | Phiếu xuất kho kiêm vận chuyển nội bộ |
4 | 04HGDL | Phiếu xuất kho hàng gửi bán đại lý |
Ví dụ: Ký hiệu 01GGTKT0/001 được hiểu là: Mẫu thứ nhất của loại hóa đơn giá trị gia tăng.
Số thứ tự mẫu trong một loại hóa đơn thay đổi khi có một trong các tiêu chí trên mẫu hóa đơn đã thông báo phát hành thay đổi như: một trong các nội dung bắt buộc; kích thước của hóa đơn; nhu cầu sử dụng hóa đơn đến từng bộ phận sử dụng nhằm phục vụ công tác quản lý…
– Đối với tem, vé, thẻ: Bắt buộc ghi 3 ký tự đầu để phân biệt tem, vé, thẻ thuộc loại hóa đơn giá trị gia tăng hay hóa đơn bán hàng. Các thông tin còn lại do tổ chức, cá nhân tự quy định nhưng không vượt quá 11 ký tự.
Cụ thể:
– Ký hiệu 01/: đối với tem, vé, thẻ thuộc loại hóa đơn GTGT
– Ký hiệu 02/: đối với tem, vé, thẻ thuộc loại hóa đơn bán hàng
3. Hóa đơn giấy theo quy định tại Nghị định 123/2020/NĐ-CP thì theo hướng dẫn sau:
a) Ký hiệu mẫu số hóa đơn do Cục Thuế đặt in là một nhóm gồm 11 ký tự thể hiện các thông tin về: tên loại hóa đơn, số liên, số thứ tự mẫu trong một loại hóa đơn (một loại hóa đơn có thể có nhiều mẫu), cụ thể như sau:
– Sáu (06) ký tự đầu tiên thể hiện tên loại hóa đơn:
+ 01GTKT: Hóa đơn giá trị gia tăng;
+ 02GTTT: Hóa đơn bán hàng;
+ 07KPTQ: Hóa đơn bán hàng dành cho tổ chức, cá nhân trong khu phi thuế quan;
+ 03XKNB: Phiếu xuất kho kiêm vận chuyển nội bộ;
+ 04HGDL: Phiếu xuất kho hàng gửi bán đại lý.
– Một (01) ký tự tiếp theo là các số tự nhiên 1, 2, 3 thể hiện số liên hóa đơn;
– Một (01) ký tự tiếp theo là “/” để phân cách;
– Ba (03) ký tự tiếp theo là số thứ tự của mẫu trong một loại hóa đơn, bắt đầu bằng 001 và tối đa đến 999.
b) Ký hiệu mẫu số hóa đơn là tem, vé, thẻ do Cục Thuế đặt in gồm 03 ký tự để phân biệt tem, vé, thẻ thuộc loại hóa đơn giá trị gia tăng hay hóa đơn bán hàng như sau:
– Ký hiệu 01/: đối với tem, vé, thẻ thuộc loại hóa đơn GTGT;
– Ký hiệu 02/: đối với tem, vé, thẻ thuộc loại hóa đơn bán hàng.
4. Chứng từ khấu trừ thuế Thu nhập cá nhân
– Chứng từ khấu trừ thuế TNCN điện tử theo Mẫu số 03/TNCN ban hành kèm theo Nghị định số 123/2020/NĐ-CP .
– Chứng từ khấu trừ thuế TNCN điện tử đảm bảo:
+ Kí hiệu mẫu là chuỗi ký tự: CTT56.
+ Ký hiệu bao gồm 9 ký tự: 02 ký hiệu (sử dụng các chữ cái trong 20 chữ cái tiếng Việt in hoa (A, B, C, D, E, G, H, K, L, M, N, P, Q, R, S, T, U, V, X, Y)), 04 số là năm in phát hành, dấu hiệu nhận biết chứng từ điện tử E và dấu “/” để phân tách các ký hiệu.
(Ví dụ: AB/2022/E, trong đó AB là ký hiệu; 2022 là năm phát hành chứng từ, E là dấu hiệu nhận biết chứng từ điện tử.)
+ Chứng từ khấu trừ thuế TNCN điện tử được đánh số thứ tự liên tục theo dãy số tự nhiên, tối đa không quá 07 chữ số trong 01 ký hiệu.”
17. Sửa đổi bổ sung Phụ lục V Quy định tại Quyết định số 1450/QĐ-TCT ngày 07/10/2021.
STT | Giá trị | Mô tả |
1 | 0% | Thuế suất 0% |
2 | 5% | Thuế suất 5% |
3 | 8% | Thuế suất 8% |
4 | 10% | Thuế suất 10% |
5 | KCT | Không chịu thuế GTGT |
6 | KKKNT | Không kê khai, tính nộp thuế GTGT |
7 | KHAC: AB.CD% | Trường hợp khác:+ Trong trường hợp xác định được giá trị thuế suất thì “:AB.CD” là bắt buộc trong đó A, B, C, D là các số nguyên từ 0 đến 9.Ví dụ: KHAC:5.26%, KHAC:7%+ Trong trường hợp người nộp thuế theo quy định tại Điều 11, Thông tư số 103/2014/TT-BTC thì “:AB.CD” là không bắt buộc, người nộp thuế chỉ điền “KHAC”Ví dụ: KHAC |
18. Sửa đổi bổ sung Phụ lục VIII Quy định tại Quyết định số 1450/QĐ-TCT ngày 07/10/2021.
STT | Giá trị | Mô tả |
1 | 01/ĐKTĐ-HĐĐT | Tờ khai đăng ký/thay đổi thông tin sử dụng hóa đơn điện tử theo quy định tại Nghị định 123/2020/NĐ-CP |
2 | 04/SS-HĐĐT | Thông báo hóa đơn điện tử có sai sót |
3 | 06/ĐN-PSĐT | Đơn đề nghị cấp hóa đơn điện tử có mã của CQT theo từng lần phát sinh theo quy định tại Nghị định 123/2020/NĐ-CP |
4 | 01/TH-HĐĐT | Bảng tổng hợp dữ liệu hóa đơn điện từ theo quy định tại Nghị định 123/2020/NĐ-CP |
5 | 03/DL-HĐĐT | Tờ khai dữ liệu hóa đơn, chứng từ hàng hóa, dịch vụ bán ra theo quy định tại Nghị định 123/2020/NĐ-CP |
6 | 01/TB-TNĐT | Về việc tiếp nhận/không tiếp nhận tờ khai đăng ký/thay đổi thông tin sử dụng HĐĐT theo quy định tại Nghị định 123/2020/NĐ-CP |
7 | 01/TB-ĐKĐT | Thông báo về việc chấp nhận/không chấp nhận đăng ký/thay đổi thông tin sử dụng HĐĐT theo quy định tại Nghị định 123/2020/NĐ-CP |
8 | 01/TB-HĐSS | Thông báo về việc tiếp nhận và kết quả xử lý về việc hóa đơn điện tử đã lập có sai sót theo quy định tại Nghị định 41/2022/NĐ-CP |
9 | 01/TB-RSĐT | Thông báo về hóa đơn điện tử cần rà soát theo quy định tại Nghị định 123/2020/NĐ-CP |
10 | 01/TB-KTDL | Thông báo về việc kết quả kiểm tra dữ liệu hóa đơn điện tử theo quy định tại Nghị định 123/2020/NĐ-CP |
11 | 01/TB-KTT | Thông báo về việc hết thời gian sử dụng hóa đơn điện tử có mã của cơ quan thuế không thu tiền và chuyển sang thông qua Cổng thông tin điện tử Tổng cục Thuế/qua ủy thác tổ chức cung cấp dịch vụ về hóa đơn điện tử; không thuộc trường hợp sử dụng hóa đơn điện tử không có mã của cơ quan thuế theo quy định tại Nghị định 123/2020/NĐ-CP |
12 | 01-1/QTr-HĐĐT | Thông báo phản hồi về hồ sơ đề nghị cấp hóa đơn điện tử có mã của cơ quan thuế theo từng lần phát sinh theo quy định tại Quy trình quản lý hóa đơn điện tử |
19. Sửa đổi bổ sung Phụ lục XI Quy định tại Quyết định số 1450/QĐ-TCT ngày 07/10/2021.
STT | Giá trị | Mô tả |
1 | 1 | Thông báo hóa đơn không đủ điều kiện cấp mã |
2 | 2 | Thông báo kết quả đối chiếu thông tin gói dữ liệu hợp lệ |
3 | 3 | Thông báo kết quả đối chiếu thông tin sơ bộ từng hóa đơn không hợp lệ |
4 | 4 | Thông báo kết quả đối chiếu sơ bộ thông tin của Bảng tổng hợp khác xăng dầu, Tờ khai dữ liệu hóa đơn, chứng từ hàng hóa, dịch vụ bán ra không hợp lệ |
5 | 5 | Thông báo kết quả đối chiếu sơ bộ thông tin của Bảng tổng hợp xăng dầu không hợp lệ |
6 | 6 | Thông báo kết quả đối chiếu sơ bộ thông tin Đơn đề nghị cấp hóa đơn điện tử có mã của CQT theo từng lần phát sinh với trường hợp NNT gửi đơn qua Cổng thông tin điện tử của TCT |
7 | 7 | Thông báo hóa đơn kết quả đối chiếu sơ bộ thông tin gói dữ liệu hóa đơn khởi tạo từ máy tính tiền không hợp lệ. |
8 | 9 | Thông báo kết quả đối chiếu thông tin gói dữ liệu không hợp lệ các trường hợp khác |